My brother là gì

Câu hỏi về câu ví dụ, định nghĩa và cách sử dụng của ” Brother “Các loại câu hỏi khácNhững từ giống nhau

Ý nghĩa của từ và các cụm từ

Bạn đang đọc: Câu ví dụ,định nghĩa và cách sử dụng của”Brother”

Q. : he opens up about his brother có nghĩa là gì ?Q. : my brother goes surfing every weekend, he is reallt at it có nghĩa là gì ?Q. : I have two brothers có nghĩa là gì ?Q. : brother in law [ AS WE READ ] [ registration ] có nghĩa là gì ?Q. : how many brothers and sister do you have ? có nghĩa là gì ?Ý nghĩa của ” Brother ” trong những cụm từ và câu khác nhauQ. : Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với brethren .Q. : Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với I will meet my younger brother at the youngdeungpo station in the evening. .Q. : Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với hello brother I can speak English .Q. : Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với It is my brother .Q. : Đâu là sự độc lạ giữa it might have been her brother. và it might be her brother. ?Q. : Đâu là sự độc lạ giữa He is my little brother và He is my younger brother ?Q. : Đâu là sự độc lạ giữa He intentionally killed his brother. và He deliberately killed his brother. ?

Q: Đâu là sự khác biệt giữa brothers và siblings ?

Xem thêm: Tứ niệm xứ – Wikipedia tiếng Việt

Q. : Đâu là sự độc lạ giữa brothers và siblings ?Từ giống với ” Brother ” và sự độc lạ giữa chúng

Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh [Mỹ] như thế nào? your little brother‘s wife

A:
if he is not your brother, then she is “my friend’s wife”. It doesn’t matter if he’s older or younger than you, we don’t differentiate age titles in this example.

Xem thêm câu trả lời

Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh [Mỹ] như thế nào? 친구가 3 brother and 3 sisther이 있데요. 그래서 제가 여기서 ‘당신은 몇째입니까?’라고 물어보고 싶습니다 영어로 어떻게 말해야하나요??

A:
In english we don’t usually ask what is your birth order because it is unnatural.

You can ask are you the eldest child [첫째]? Or are you the the middle child/ youngest child?

From there they will tell you the sequence.Hope this helps 🙂

Xem thêm câu trả lời

Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh [Mỹ] như thế nào? “she’s beautiful like/as her brother

A:
Okay, it’s she’s beautiful like her brother.
We use like to compare two things, to compare appearance or behaviour, we always use like, not as, espero esto te sirva 🙂

Xem thêm câu trả lời

Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh [Mỹ] như thế nào? old/elder/big brother which is common?

A:
Most people say “older brother” [not “old brother“]; “big brother” is more commonly said by little kids. [However, it’s not uncommon for older kids to refer to their younger brother/sister as their “little brother/sister”]

While it is true that people normally just call their siblings “brother” or “sister”, phrases like “older brother” and “little sister” are used fairly often, especially when that sibling is not present.

Xem thêm câu trả lời

Xem thêm: Sinh năm 2010 mệnh gì, con gì, hợp hướng nào, hợp màu gì?

Q:
Nói câu này trong Tiếng Anh [Mỹ] như thế nào? if your brother lived/ lives in New York I would invite him .
which one is correct ??

A:
lived

Xem thêm câu trả lời

your brother will

your brother has

love your brother

where your brother

help your brother

take your brother

1. A brother asked Brother W —— for a loan.

Có một anh hỏi anh X. để mượn tiền.

2. Step-brother.

Anh em cùng cha khác mẹ.

3. Brother 5

Anh Ngũ à

4. An older brother attempts to have his younger brother killed.

Một người anh mưu toan giết chết người em trai của mình.

5. Brother Bloat, proceed

Nemo, người bạn mới mặc áo sọc cam

6. Brother, you're magnificent!

Nhị sư huynh, đệ bái phục huynh.

7. That slippery brother?

Tay láu cá đó hả?

8. He's my brother.

Đó là em trai của tao!

9. What Brother Niu?

Ngưu đại ca gì chứ?

10. YOUR BROTHER SHOULD . . .

NGƯỜI ANH EM BẤT BÌNH NÊN...

11. Listen, brother Shan

Khoan đã, Đan đại ca.

12. You're old, brother.

Anh già rồi, anh trai à.

13. Of course, brother.

– Được chứ em trai.

14. Hello. Big brother.

Bất kỳ hình thức nào của phụ nữ đang gấp rút qua.

15. Where's Brother Pang?

Bàng đại ca đâu?

16. He's Robert's youngest brother.

Hắn ta là em út của Robert.

17. I'm younger brother Hulu

Tiểu đệ của tôi Tiểu Hồ Lô

18. I murdered my brother.

Ta đã giết hại em trai ta.

19. This ain't working, brother.

Là do giản đồ nhiên liệu đấy.

20. Your brother a catamite?

Em trai con cũng vậy sao?

21. Bring my brother back!

Hãy trả lại em trai tôi!

22. Run to your brother.

Chạy tới chỗ anh của mày ấy.

23. Gods protect you, brother.

Thần linh phù hộ ông, người anh em.

24. Where is my brother?

Em trai tôi đâu?

25. Fili take your brother.

Fili, Dắt theo em cháu.

26. He was my brother.

Ông ấy là huynh đệ của ta.

27. Brother, I cannot move.

Người anh em, ... tôi không cử động được.

28. Your brother is weak.

Em bà quá bèo

29. Your brother-in-law?

Anh rể của anh à?

30. I'm your brother, Dean.

Dean à. anh đã có ai đó ngay cạnh anh rồi đấy.

31. You got this brother.

Anh có em trai.

32. Well... the " Prodigal Brother "!

À, người em hoang toàng.

33. Brother, death before dishonor

Sư đệ, hãy chết trong danh dự.

34. He's my half-brother.

Nó là em ngoài giá thú.

35. Brother from another mother?

Anh em cùng cha khác mẹ?

36. A spirited man, your brother.

Em trai anh là người đầy hào khí.

37. Our baby brother is dead.

Em út của chúng ta chết rồi.

38. To my brother-in-law.

Cạn ly nào em rể.

39. That DEA brother-in-law?

Gã em rể bên DEA?

40. Ready when you are, brother.

Sẵn sàng theo ông, huynh đệ.

41. Are you into my brother?

BÂn 1⁄2 Ình cua anh tð ¿?

42. Hank's brother-in-law, Walt.

Đây là Walt, anh rể Hank.

43. He's my brother-in-law.

Là em cột chèo.

44. He wasn't my beloved brother.

Ông ta không phải là hoàng huynh thân yêu của ta.

45. Brother, don't take it ill.

Người anh em, đừng lo buồn.

46. He couldn't be my brother.

Ảnh không thể là anh tôi.

47. Don't give up, my brother.

Huynh đệ, ngươi cần cố gắng gượng.

48. We will miss you brother.

Nghĩa là cuộc chia ly anh em.

49. Dom, this is my brother.

Dom, đây là em trai anh.

50. A brother and sister perhaps?

Có thể là anh em gái chăng?

51. Brother, that's against the rules.

Sư huynh, như vậy là phạm giới đấy

52. His little brother sees him.

Đứa em trai của nó thấy nó làm điều đó.

53. Who's your brother-in-law?

Ai là em dâu của anh chứ?

54. Brother Maynard, you're our scholar.

Sư huynh Maynard, ông là người thông thái.

55. I am the Queen's brother!

Ta là anh trai của hoàng thượng

56. My brother came awfully close.

Anh trai ta mém tí nữa là vậy rồi.

57. Brother, please, she doesn't care.

Sư huynh, làm ơn đi, cổ không quan tâm đâu.

58. My own brother-in-law.

Anh rể của tôi đó.

59. You had a brother, Aaron.

Còn còn một người anh tên là A-ha-ron.

60. Brother Lu argued with him.

Lã đại ca đã cãi với hắn.

61. Well said, my dim brother.

Anh làm thấy ghê quá

62. Your brother likes to litter.

Anh trai em thích xả rác lắm

63. Mmm, brother, you look ravishing.

Hoàng huynh, trông anh rất quyến rũ.

64. Brother, don't avert your energy.

Vị huynh đệ, đừng làm hao tổn năng lượng.

65. Look across those fields, brother.

Nhìn cánh đồng đằng kia đi, Hoàng huynh.

66. Well brother, we die together

Các anh em, ta chiến đấu tới cùng.

67. My brother named his cat Huazi.

Em trai tôi đặt tên cho con mèo của nó là Huazi.

68. My brother, Teddy, has lovely hair.

Anh Teddy của tôi, ảnh có mái tóc đẹp lắm.

69. Brother, thank you for your generosity.

Tạ tạ Quan đại ca đã cho chúng tôi hậu lễ.

70. How is your brother-in-law?

Em rể ông thế nào rồi?

71. He really hates his older brother.

Giờ đây, ông một lòng yêu kính Big Brother.

72. Brother Hughes gave our marriage talk.

Anh Hughes làm bài giảng hôn lễ.

73. Brother Foon Hei is my senior.

Anh Hoan Hỉ là sư huynh của tôi.

74. Brother Leng, take care of yourself.

huynh hãy tự bảo trọng nhé.

75. I won't let Brother Liu down.

Quan Vũ quyết không làm gì ảnh hưởng đến Lưu đại ca.

76. Who is this Brother Foon Hei?

Anh Hoan Hỉ là người gì vậy?

77. Unlike my brother, I can't swim.

Không giống như anh trai mình, tôi không biết bơi.

78. “That looks more like Brother Russell than Brother Russell himself!” —Viewer of the “Photo-Drama” in 1914.

“Anh Russell trên màn ảnh trông thật hơn ngoài đời!”. —Một khán giả xem “Kịch ảnh” năm 1914.

79. "Brother, Can You Spare a Loan?".

Anh/chị có thể cho mượn tạm khoản tiền này không?"

80. So, your brother has a stratagem.

Vậy là em con đang có mưu kế.

Chủ Đề