Mysql 15.1 mariadb

Một ngày đẹp trời bạn vô tình quên mật khẩu của MySQL hay MariaDB của máy chủ Linux thì cũng đừng quá lo lắng nếu bạn vẫn có thể truy cập máy chủ với quyền quản trị cao nhất [root]. Mình sẽ hướng dẫn các bạn reset lại mật khẩu của MySQL hoặc MariaDB

Để khôi phục lại mật khẩu quản lý MySQL/MariaDB, bạn cần truy cập máy chủ với quyền quản trị root

Welcome to the MariaDB monitor.  Commands end with ; or \g.
Your MariaDB connection id is 115633
Server version: 10.0.35-MariaDB MariaDB Server

Copyright [c] 2000, 2018, Oracle, MariaDB Corporation Ab and others.

Type 'help;' or '\h' for help. Type '\c' to clear the current input statement.

MariaDB [[none]]>
4

Bước 1. Kiểm tra lại phiên bản của MySQL hoặc MariaDB

Welcome to the MariaDB monitor.  Commands end with ; or \g.
Your MariaDB connection id is 115633
Server version: 10.0.35-MariaDB MariaDB Server

Copyright [c] 2000, 2018, Oracle, MariaDB Corporation Ab and others.

Type 'help;' or '\h' for help. Type '\c' to clear the current input statement.

MariaDB [[none]]>
5

Quảng cáo

If is MySQL results will be

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35, for Linux [x86_64] using readline 5.1

If is MariaDB results will be

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1

Bước 2. Tắt máy chủ cơ sở dữ liệu [Database Server]

Nếu là MySQL

Welcome to the MariaDB monitor.  Commands end with ; or \g.
Your MariaDB connection id is 115633
Server version: 10.0.35-MariaDB MariaDB Server

Copyright [c] 2000, 2018, Oracle, MariaDB Corporation Ab and others.

Type 'help;' or '\h' for help. Type '\c' to clear the current input statement.

MariaDB [[none]]>
6

Nếu là MariaDB

Welcome to the MariaDB monitor.  Commands end with ; or \g.
Your MariaDB connection id is 115633
Server version: 10.0.35-MariaDB MariaDB Server

Copyright [c] 2000, 2018, Oracle, MariaDB Corporation Ab and others.

Type 'help;' or '\h' for help. Type '\c' to clear the current input statement.

MariaDB [[none]]>
7

Lưu ý bạn phải tắt Database Server thì mới khôi phục lại mật khẩu đã được khôi phục

Bước 3. Khởi động lại máy chủ cơ sở dữ liệu mà không kiểm tra quyền

Truyền lệnh

Welcome to the MariaDB monitor.  Commands end with ; or \g.
Your MariaDB connection id is 115633
Server version: 10.0.35-MariaDB MariaDB Server

Copyright [c] 2000, 2018, Oracle, MariaDB Corporation Ab and others.

Type 'help;' or '\h' for help. Type '\c' to clear the current input statement.

MariaDB [[none]]>
8

Khi bạn khởi động lại máy chủ MySQL / MariaDB mà không tải xuống các bảng cấp có chứa các thông tin về quyền người dùng [đặc quyền của người dùng] thì mặc nhiên nó sẽ cho bạn truy cập dòng lệnh cơ sở dữ liệu với quyền cao nhất mà không cần mật khẩu. Do that has option –skip-grant-tables. Tuy nhiên, khi thực hiện khá nguy hiểm nếu ai đó vô tình kết nối với máy chủ cơ sở dữ liệu vì thế bạn cần thêm tùy chọn –skip-networking vào câu lệnh trên lệnh

Tiếp tục chạy lệnh bên dưới, nó sẽ bỏ qua câu hỏi mật khẩu.
______29

Dòng lệnh của MySQL sẽ hiện ra

Welcome to the MariaDB monitor.  Commands end with ; or \g.
Your MariaDB connection id is 115633
Server version: 10.0.35-MariaDB MariaDB Server

Copyright [c] 2000, 2018, Oracle, MariaDB Corporation Ab and others.

Type 'help;' or '\h' for help. Type '\c' to clear the current input statement.

MariaDB [[none]]>

Bước 4. Đổi mật khẩu

Các đơn giản nhất để đổi mật khẩu MySQL là sử dụng câu lệnh ALTER USER tuy nhiên, hiện tại câu lệnh sẽ không được sử dụng do bảng cấp không được tải lên. Để tải lại bảng cấp, các bạn sử dụng câu lệnh

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
0

Với phiên bản MySQL 5. 7. 6 trở lên hoặc MariaDB phiên bản 10. 1. 20 trở lên ta sử dụng lệnh sau để đổi mật khẩu

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
1

Với phiên bản MySQL 5. 7. 5 return or MariaDB version 10. 1. 20 back down the command after

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
2

Chỗ ‘mat_khau_cua_ban’ các bạn thay bằng mật khẩu mà các bạn muốn nhé

Lưu ý. Nếu lệnh ALTER USER không hoạt động, bạn có thể thử lệnh UPDATE… SET

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
3

Nhớ đến bước này phải tải lại bảng cấp

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
0

Trong cả 2 trường hợp nếu bạn thấy kết quả bên dưới là thành công

________số 8

Bước 5. Khởi động lại Database Server

Đầu tiên bạn phải tắt hoàn toàn máy chủ cơ sở dữ liệu mà bạn đã khởi động thủ công ở bước 3. Lệnh bên dưới sẽ tìm kiếm PID của tiến trình MySQL\MariaDB để gửi lệnh cho các tiến trình thoát ra một cách trơn tru

Đầu tiên bạn cần phải xác định hệ thống của bạn đang sử dụng là MySQL hay MariaDB. Bằng cách sử dụng câu lệnh

mysql --version

Với MySQL. Kết quả sẽ trông gần giống như

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
0

Còn với MariaDB

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
1

Bước 1. Tiến hành liên tục dịch vụ MySQL [MariaDB] bằng câu lệnh

Với MySQL

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
2

With MariaDB

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
3

Kiểm tra nếu không báo lỗi gì thì dịch vụ đã bị chặn thành công

Bước 2. Khởi động lại Database Server mà bỏ qua kiểm tra quyền hạn bằng câu lệnh

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
4

Bước 3. Đăng nhập vào user root của MySQL. Khi đó sẽ không yêu cầu Mật khẩu

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
5

load back table by command

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
6

Đặt lại Mật khẩu cho người dùng root

With MySQL version 5. 7. 6 và mới hơn hoặc MariaDB 10. 1. 20 and new better

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
7

With other version of the old version

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
8

Nếu thấy thông báo Truy vấn OK, 0 hàng bị ảnh hưởng [0. 00 giây] là thành công

Cuối cùng gõ lệnh để thoát khỏi MySQL

Bước 4. Khởi động lại MySQL [MariaDB] bình thường

Kill process

Với MySQL

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
00

With MariaDB

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
01

Nếu gặp lỗi ở bước này, bạn chỉ cần khởi động lại máy chủ là được

Khởi động lại dịch vụ

Với MySQL

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
02

With MariaDB

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
03

Bước 5. Kiểm tra lại mật khẩu mới bằng câu lệnh

mysql  Ver 15.1 Distrib 10.0.35-MariaDB, for Linux [x86_64] using readline 5.1
04

Sau đó nhập Mật khẩu mới vừa đặt, thành công là được

 

Chủ Đề