Dưới đây là bảng tính tam tai, hoang ốc, kim lâu năm 2023 cho 12 con giáp. Bạn dễ dàng tra cứu trong năm 2023 bạn phạm vào tam tai, hoàng ốc hay kim lâu. Rồi từ đó biết bạn năm 2023 bạn phạm hạn nào để hóa giải cũng như tránh làm các công việc lớn trong năm.
Sao xanh |
Sao đen |
Tuổi nào không phạm vào cả 3 yếu tố thì dòng đó có 3 sao màu xanh |
Nội dung
- 1 Bảng tính Tam tai, Hoang ốc, Kim lâu năm 2023
- 2 Ý nghĩa và cách tính hạn tam tai hoàng ốc kim lâu năm
2023
- 2.1 Hạn tam tai và cách tính hạn năm 2023
- 2.2 Cách tính hạn Kim Lâu năm 2023
- 2.3 Cách tính hạn Hoang Ốc năm 2023
Năm sinh | Tuổi | Tam Tai | Hoang Ốc | Kim Lâu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1953 | 71 | Quý Tỵ | 1954 | 70 | Giáp Ngọ | 1955 | 69 | Ất Mùi | 1956 | 68 | Bính Thân | 1957 | 67 | Đinh Dậu | 1958 | 66 | Mậu Tuất | 1959 | 65 | Kỷ Hợi | 1960 | 64 | Canh Tý | 1961 | 63 | Tân Sửu | 1962 | 62 | Nhâm Dần | 1963 | 61 | Quý Mão | 1964 | 60 | Giáp Thìn | 1965 | 59 | Ất Tỵ | 1966 | 58 | Bính Ngọ | 1967 | 57 | Đinh Mùi | 1968 | 56 | Mậu Thân | 1969 | 55 | Kỷ Dậu | 1970 | 54 | Canh Tuất | 1971 | 53 | Tân Hợi | 1972 | 52 | Nhâm Tý | 1973 | 51 | Quý Sửu | 1974 | 50 | Giáp Dần | 1975 | 49 | Ất Mão | 1976 | 48 | Bính Thìn | 1977 | 47 | Đinh Tỵ | 1978 | 46 | Mậu Ngọ | 1979 | 45 | Kỷ Mùi | 1980 | 44 | Canh Thân | 1981 | 43 | Tân Dậu | 1982 | 42 | Nhâm Tuất | 1983 | 41 | Quý Hợi | 1984 | 40 | Giáp Tý | 1985 | 39 | Ất Sửu | 1986 | 38 | Bính Dần | 1987 | 37 | Đinh Mão | 1988 | 36 | Mậu Thìn | 1989 | 35 | Kỷ Tỵ | 1990 | 34 | Canh Ngọ | 1991 | 33 | Tân Mùi | 1992 | 32 | Nhâm Thân | 1993 | 31 | Quý Dậu | 1994 | 30 | Giáp Tuất | 1995 | 29 | Ất Hợi | 1996 | 28 | Bính Tý | 1997 | 27 | Đinh Sửu | 1998 | 26 | Mậu Dần | 1999 | 25 | Kỷ Mão | 2000 | 24 | Canh Thìn | 2001 | 23 | Tân Tỵ | 2002 | 22 | Nhâm Ngọ | 2003 | 21 | Quý Mùi | 2004 | 20 | Giáp Thân | 2005 | 19 | Ất Dậu | 2006 | 18 | Bính Tuất | 2007 | 17 | Đinh Hợi | 2008 | 16 | Mậu Tý |
Ý nghĩa và cách tính hạn tam tai hoàng ốc kim lâu năm 2023
Hạn tam tai và cách tính hạn năm 2023
- Người chủ nhà tuổi Thân - Tí - Thìn gặp hạn Tam tai vào năm Dần - Mão - Thìn
- Người chủ nhà tuổi Dần - Ngọ - Tuất gặp hạn Tam tai vào năm Thân - Dậu - Tuất
- Người chủ nhà tuổi Tỵ - Dậu - Sửu gặp hạn Tam tai vào năm Hợi - Tí - Sửu
- Người chủ nhà tuổi Hợi - Mão - Mùi gặp hạn Tam tai vào năm Tỵ - Ngọ - Mùi
Cách tính hạn Kim Lâu năm 2023
- Nam: Lấy số tuổi [tính theo tuổi các cụ [tuổi mụ] chia cho 9, số dư mà = 1, 3, 6, 8 thì là phạm Kim Lâu [tính để xem tuổi làm nhà, sửa nhà]
- Nếu dư 1 là phạm Kim lâu thân [Gây tai hoạ cho bản thân người chủ]
- Nếu dư 3 là phạm Kim lâu thê [Gây tai hoạ cho vợ của người chủ]
- Nếu dư 6 là phạm Kim lâu tử [Gây tai hoạ cho con của người chủ]
- Nếu dư 8 là phạm Kim lục súc [Gây tai hoạ cho con vật nuôi trong nhà]; Riêng cái này có phạm cũng không sao nếu bạn không phải người kinh doanh chăn nuôi hoặc quá yêu quý động vật
- Nữ: Lấy số tuổi [tính theo tuổi các cụ [tuổi mụ]] chia cho 9, số dư mà bằng 1, 3, 6, 8 là phạm Kim Lâu [tính theo tuổi lấy chồng]
- Tóm lại - Các tuổi Kim Lâu cần tránh: 12, 15, 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75.
Cách tính hạn Hoang Ốc năm 2023
Các tuổi Hoang Ốc cần tránh: 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42 , 45, 47, 48, 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75, 78, 81, 83
Dân gian Việt Nam từ lâu đã có câu : "Lấy vợ xem tuổi đàn bà,
làm nhà xem tuổi đàn ông".
Làm nhà thường tránh gặp những năm: Kim Lâu , Tam Tai , Hoang Ốc
- Bảng tính Tam tai, Hoang ốc, Kim lâu năm 2024
- Bảng tính Tam tai, Hoang ốc, Kim lâu năm 2025
- Bảng tính Tam tai, Hoang ốc, Kim lâu năm 2026