Hệ đào tạo: Liên thông đại học, Văn bằng 2 đại học và Vừa học vừa làm THPT
——o0o——
Trường Đại học Giao thông Vận tải TP Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh ngành KINH TẾ VẬN TẢI BIỂN năm 2022, cụ thể như sau:
Ngành đào tạo | Chương trình đào tạo | Điều kiện dự tuyển | Hình thức tuyển sinh |
Kinh tế Vận tải biển | Liên thông đại học |
| Xét tuyển điểm trung bình tốt nghiệp. Không thi tuyển. |
Văn bằng 2 đại học |
| ||
Đại học hệ vừa học vừa làm dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT |
| ||
🔶 Sinh viên hệ Liên thông đại học hoặc Văn bằng 2 sẽ được xét miễn giảm tín chỉ đối với các môn trong chương trình đào tạo của trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM, mà sinh viên đã học trước đó ở bậc Trung cấp, Cao đẳng, hoặc trường Đại học khác. |
- Địa điểm học: Quận 12, Quận Gò Vấp, hoặc Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh. Học viên sẽ được thông báo khi nhập học.
- Thời gian học: Học vào buổi tối các ngày trong tuần; tối Thứ 7 và ngày Chủ nhật. Học viên sẽ được thông báo cụ thể khi nhập học.
- Văn bằng tốt nghiệp: Sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp sẽ được Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM cấp bằng tốt nghiệp đại học.
a] Thời gian phát hành và nhận hồ sơ dự tuyển:
- Kể từ ngày ra thông báo này.
- Nhà trường sẽ công bố kết quả xét tuyển hàng tuần. Học viên sẽ nhập học ngay sau khi có giấy báo trúng tuyển.
b] Địa điểm phát hành và nộp hồ sơ dự tuyển:
- Cơ sở 1: 15 Lương Minh Nguyệt, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 2: Lầu 1, số 6A-8A Nguyễn Thái Sơn, P. 3, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh.
c] Thông báo kết quả tuyển sinh: Giấy báo trúng tuyển sẽ được gửi email và gửi trực tiếp cho thí sinh, theo địa chỉ ghi trên Hồ sơ tuyển sinh, ngay sau khi có kết quả trúng tuyển.
Thí sinh đăng ký dự tuyển chuẩn bị hồ sơ đăng kí dự tuyển do Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM phát hành. Hồ sơ đăng kí dự tuyển bao gồm:
- Phiếu tuyển sinh theo mẫu của trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM [1 bản];
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM [1 bản];
- Bản sao [có công chứng] bằng cấp theo điều kiện dự tuyển [1 bản];
- Bản sao [có công chứng] bảng điểm theo điều kiện dự tuyển [đối với hệ VHVL dành cho tốt nghiệp THPT: bản sao công chứng học bạ] [1 bản] ;
- Bản sao [có công chứng] CMTND hoặc CCCD [1 bản];
- Hình ảnh thẻ kích thước 3×4 [3 hình];
🔶 Thí sinh ở xa có thể nộp hồ sơ ONLINE: Scan hồ sơ nộp trước, sau đó, bổ sung hồ sơ công chứng sau.
Phòng Đào tạo & Tư vấn Tuyển sinh – Trung tâm Đào tạo thường xuyên:
- Cơ sở 1: Lầu 1, số 6A-8A Nguyễn Thái Sơn, P. 3, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 2: 15 Lương Minh Nguyệt, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh.
- Hotline: 0983 347 134 – Zalo: 0983 347 134
- Email:
- Facebook: fb/daihocgiaothongvantaitphcm
- Website: trangtuvantuyensinh.edu.vn
Văn phòng làm việc và nhận hồ sơ từ 8h – 17h, từ Thứ 2 tới Thứ 7.
14 Tháng Năm, 2022
Trường Đại học Giao thông vận tải đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét học bạ và điểm sàn nhận hồ sơ.
Điểm chuẩn xét tuyển theo các phương thức khác sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.
> THAM KHẢO: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải 2022
Điểm sàn UTC năm 2022
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Đại học Giao thông Vận tải năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Quản trị kinh doanh | 21.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.0 |
Kế toán | 21.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 22.0 |
Kinh tế | 20.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 |
Khai thác vận tải | 19.0 |
Kinh tế vận tải | 19.0 |
Kinh tế xây dựng | 19.0 |
Quản lý xây dựng | 18.0 |
Quản lý đô thị và công trình | 18.0 |
Toán ứng dụng | 18.0 |
Khoa học máy tính | 22.0 |
Công nghệ thông tin | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 18.0 |
Kỹ thuật môi trường | 18.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 20.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 20.0 |
Kỹ thuật nhiệt | 19.0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 18.0 |
Kỹ thuật ô tô | 22.0 |
Kỹ thuật điện | 20.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.0 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 19.0 |
Hệ thống giao thông thông minh | 17.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 18.0 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17.0 |
Quản trị kinh doanh [CLC Việt – Anh] | 20.0 |
Kế toán [CLC Việt – Anh] | 20.0 |
Công nghệ thông tin [CLC Việt – Anh] | 22.0 |
Kỹ thuật cơ khí [CLC Việt – Anh] | 20.0 |
Kỹ thuật xây dựng [CTTT Kỹ thuật xây dựng CT giao thông] | 17.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [CLC Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật] | 17.0 |
Kinh tế xây dựng [CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh] | 18.0 |
Quản lý xây dựng [CLC Quản lý xây dựng Việt – Anh] | 18.0 |
Điểm chuẩn UTC năm 2022
I. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Giao thông vận tải năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét học bạ |
Tiêu chí phụ |
|
Điểm Toán | Thứ tự NV | ||
Quản trị kinh doanh | 27.8 | 9.07 | 2 |
Kế toán | 27.67 | 9.07 | 1 |
Tài chính – Ngân hàng | 28.12 | 9.2 | 1 |
Kinh tế | 27.75 | 8.97 | 2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.9 | 8.87 | 3 |
Khai thác vận tải | 25.92 | 8.4 | 2 |
Kinh tế vận tải | 26.53 | 8.4 | |
Kinh tế xây dựng | 26.18 | 8.4 | 2 |
Quản lý xây dựng | 25.67 | 8.57 | 2 |
Quản lý đô thị và công trình | 25.25 | 8.87 | 3 |
Toán ứng dụng | 25.97 | 8.97 | 2 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 26.08 | 8.27 | 1 |
Kỹ thuật môi trường | 23.77 | 7.03 | 5 |
Kỹ thuật cơ khí | 26.9 | 9.43 | 2 |
Kỹ thuật nhiệt | 25.17 | 8.43 | 6 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 24.22 | 7.33 | 2 |
Kỹ thuật điện | 27.12 | 9.0 | 1 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 27.62 | 8.63 | 1 |
Hệ thống giao thông thông minh | 25.02 | 8.17 | 5 |
Kỹ thuật xây dựng | 24.3 | 7.63 | 2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 21.7 | 7.17 | 3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 19.12 | 5.87 | 4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.23 | 6.93 | 2 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Quản trị kinh doanh [CLC Việt – Anh] | 26.83 | 8.73 | 1 |
Kế toán [Kế toán tổng hợp Việt – Anh] | 25.95 | 8.87 | 2 |
Công nghệ thông tin [CLC Việt – Anh] | 28.37 | 8.97 | 1 |
Kỹ thuật cơ khí [Cơ khí ô tô Việt – Anh] | 26.73 | 9.0 | 1 |
CT tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22.2 | 6.0 | 1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông gồm 3 chương trình CLC: – Cầu – Đường bộ Việt – Pháp; – Cầu – Đường bộ Việt – Anh; – Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật; |
22.13 | 7.0 | 1 |
Kinh tế xây dựng [Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh] | 24.68 | 8.4 | 3 |
Quản lý xây dựng [CLC Quản lý Xây dựng Việt – Anh] | 21.28 | 7.3 | 3 |
Quản lý xây dựng [ĐH Bedfordshire – nước Anh cấp bằng] | 21.0 | 6.37 | 2 |
Kinh doanh quốc tế [ĐH Ecole Normandie – Pháp cấp bằng] | 24.37 | 6.8 | 6 |
Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
- Theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 6/6/2022 của Bộ Giáo dục Đào tạo, để đảm bảo đầy đủ quyền trúng tuyển của thí sinh, từ ngày 22/7/2022 – 20/8/2022, đề nghị thí sinh đăng ký nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trên vào hệ thống của Bộ GD&ĐT. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển ở trên vào hệ thống của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.
- Thí sinh muốn theo học ngành yêu thích của mình tại trường Đại học Giao thông vận tải [mã tuyển sinh GHA]. Khi đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, thí sinh đặt nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên là Nguyện vọng I để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.
Thông tin về cấp tài khoản sử dụng cho thí sinh tự do [thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022]
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022 nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển.
Từ ngày 12/7/2022 đến ngày 18/7/2022, thí sinh phải thực hiện:
- Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân tại Phụ lục V theo Công văn số 2598/CV/BGDĐT-GDĐH của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngày 26/6/2022 [đính kèm thông báo này] và kê khai thông tin trên phiếu.
- Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú để nhận thông tin tài khoản nhằm thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và các yêu cầu khác [nếu có] theo quy định tuyển sinh hiện hành của bộ GD&ĐT.
Công bố kết quả trúng tuyển chính thức và xác nhận nhập học
Trước 17h00 ngày 17/9/2022, nhà trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển chính thức cho thí sinh vào đại học năm 2022.
Sau khi công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống nhập học của Nhà trường trước 17h00 ngày 30/9/2022 [sẽ có thông báo hướng dẫn chi tiết về việc xác nhận nhập học sau]
Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 của trường Đại học Giao thông vận tải như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét học bạ |
Quản trị kinh doanh | 27 |
Kế toán | 26.58 |
Kinh tế | 26.67 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.88 |
Khai thác vận tải | 24.73 |
Kinh tế vận tải | 24.97 |
Tài chính – Ngân hàng | 26.77 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / |
Kinh tế xây dựng | 25.18 |
Toán ứng dụng | 21.62 |
Công nghệ thông tin | / |
Kỹ thuật môi trường | 18 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 24.02 |
Kỹ thuật cơ khí | 25.67 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 27.27 |
Kỹ thuật nhiệt | 23.52 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 18 |
Nhóm chuyên ngành: – Máy xây dựng; – Cơ giới hóa xây dựng cầu đường; – Cơ khí giao thông công chính; |
/ |
Nhóm chuyên ngành: – Kỹ thuật phương tiện đường sắt; – Tàu điện – metro; – Đầu máy – Toa xe; |
/ |
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực | / |
Kỹ thuật ô tô | / |
Kỹ thuật điện | 25.27 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 26.25 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | / |
Kỹ thuật xây dựng | 21.1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
Chuyên ngành Cầu đường bộ | / |
Nhóm chuyên ngành: – Đường bộ; – Kỹ thuật giao thông đường bộ; |
/ |
Nhóm chuyên ngành: – Cầu hầm; – Đường hầm và Metro; |
/ |
Nhóm chuyên ngành: – Đường sắt; – Cầu – Đường sắt; – Đường sắt đô thị; |
/ |
Nhóm chuyên ngành: – Đường ô tô và sân bay; – Cầu – Đường ô tô và Sân bay; |
/ |
Nhóm chuyên ngành: – Công trình giao thông công chính; – Công trình giao thông đô thị; |
/ |
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường | / |
Nhóm chuyên ngành: – Địa kỹ thuật; – Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình; |
/ |
Quản lý xây dựng | 23.97 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông gồm 3 chương trình CLC: – Cầu – Đường bộ Việt – Pháp; – Cầu – Đường bộ Việt – Anh; – Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật; |
18 |
Công nghệ thông tin [CLC Việt – Anh] | 27.23 |
Kỹ thuật cơ khí [Cơ khí ô tô Việt – Anh] | 25.27 |
Kỹ thuật xây dựng [CLC Việt – Pháp] | 19.5 |
CT tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.5 |
Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp | / |
Kinh tế xây dựng [Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh] | 22.65 |
Kế toán [Kế toán tổng hợp Việt – Anh] | 24.07 |
Quản trị kinh doanh [CLC Việt – Anh] | 25.4 |
PHÂN HIỆU TP HỒ CHÍ MINH | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 21 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 |
Kỹ thuật ô tô | 25.2 |
Kỹ thuật điện | 21 |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.5 |
Công nghệ thông tin | / |
Kế toán | 23 |
Kinh tế | / |
Kinh tế vận tải | / |
Kinh tế xây dựng | 22 |
Kỹ thuật xây dựng | 21.1 |
Quản trị kinh doanh | 24.5 |
Khai thác vận tải | 25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 |
Quản lý xây dựng | 22 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27 |
Kiến trúc | 19 |
Kỹ thuật môi trường | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 |
II. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |||||||||
Điểm Toán | TTNV | ||||||||||
Trụ sở chính tại Hà Nội | |||||||||||
Kinh tế | 25.15 | >=7.4 | ==7.8 | ==7.6 | ==8.0 | ==8.8 | 1 | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.7 | >=8.2 | ==7.8 | ==7.4 | 1 | ||||||
Kinh tế xây dựng | 24.0 | >=8.4 | ==6.4 | ==8.2 | 1 | ||||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.0 | >=6.4 | 1 | ||||||||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.15 | >=6.8 | 1 | ||||||||
Công nghệ thông tin | 25.65 | >=9.0 | ==8.2 | 1 | |||||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 22.9 | >=6.4 | ==7.2 | ==8.4 | ==7.8 | ==8.0 | ==8.6 | ==8.6 | ==7.8 | ==8.6 | 1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.1 | >=8.6 | ==8.6 | 1 | |||||||
Quản trị kinh doanh [CLC Việt – Anh] | 23.85 | >=7.0 | ==8.6 | ==8.0 | ==8.4 | ==6.6 | ==5.2 | ==6.4 | 1 | ||
Kinh tế xây dựng [CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh] | 21.4 | >=8.4 | ==6.6 | ==8.2 | ==7.2 | ==7.6 | ==7.0 | ==7.2 | ==7.4 | 1 | |
Kỹ thuật điện | 22.55 | >=7.8 | ==6.2 | ==7.4 | ==5.2 | ==7.6 | 1 | ||||
Kỹ thuật xây dựng | 21.15 | >=7.0 | ==7.0 | ==7.0 | ==7.4 | 1 | |||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.45 | >=6.4 | ==7.2 | = Chủ Đề |