Ngày 26 tháng 9 năm 1995 là tiết gì năm 2024

Ngày 26 tháng 9 năm 1995 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 3 tháng 8 năm 1995 tức ngày Canh Thân tháng Ất Dậu năm Ất Hợi.

Ngày 26/9/1995

tốt cho các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Giờ Hoàng Đạo

Tý [23h-1h]Sửu [1h-3h]Thìn [7h-9h] Tỵ [9h-11h]Mùi [13h-15h]Tuất [19h-21h]

Giờ Hắc Đạo:

Dần [3h-5h]Mão [5h-7h]Ngọ [11h-13h] Thân [15h-17h]Dậu [17h-19h]Hợi [21h-23h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 05:4717:51 Độ dài ban ngày: 12 giờ 3 phút Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 26 tháng 9 năm 1995

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 1995

Thu lại

☯ Thông tin ngày 26 tháng 9 năm 1995:

  • Dương lịch: Ngày 26/9/1995
  • Âm lịch: 3/8/1995
  • Bát Tự: Ngày Canh Thân, tháng Ất Dậu, năm Ất Hợi
  • Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo [Xấu]
  • Trực: Bế [Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới.]
  • Giờ đẹp

    : Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tý, Thìn
  • Lục hợp: Tỵ
  • Tương hình: Dần, Tỵ
  • Tương hại: Hợi
  • Tương xung: Dần

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
  • Ngày: Canh Thân; tức Can Chi tương đồng [Kim], là ngày cát. Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Nguyệt đức, Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Thánh tâm, Trừ thần, Minh phệ.
  • Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Ngũ ly, Bạch hổ.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.1h - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.3h - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.5h - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.7h - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.9h - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

✧ Ngày tốt theo Khổng Minh lục diệu:

Ngày Xích Khẩu: Là ngày Hung [xấu], được coi là một ngày không thuận lợi để tiến hành các công việc trọng đại và mang nhiều ý nghĩa xấu. Trong ngày này, việc thực hiện các công việc có thể gặp khó khăn và không đạt được thành quả như mong muốn. Công việc cũng dễ gặp phải nhiều bất lợi, rắc rối và có khả năng xảy ra tranh chấp, kiện tụng hoặc bất đồng quan điểm.

Chủ Đề