Coi ngày tốt xấu 28 tháng 7 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 28/7/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 28/7/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 28/7/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 28 tháng 7 năm 2022 tức ngày Nhâm Ngọ tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày [-3] Vô cùng xấu để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 28/7/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
28
Thứ năm
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hắc đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Đinh Mùi
Ngày Nhâm Ngọ
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Đại thử [ Nắng oi ] - mùa Hạ
THÁNG 6
Giờ Hoàng Đạo:
Tý [23:00-0:59]
Sửu [1:00-2:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ năm, ngày: 28 - 7 - 2022
Âm lịch: 30 - 6 - 2022 - Ngày: Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo] - Trực: TRỰC BẾ
: Dương liễu mộc - Hành: Mộc - Tiết khí[mùa]: Đại thử [ Nắng oi ] - mùa Hạ
Nhị thập bát tú: Sao giác - Thuộc: Mộc tinh - sao: tốt - Con vật: con Giao [ Cá sấu ]
Đánh giá chung: [-3] Vô cùng xấu
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Hạn chế làm
Mua nhà
An táng
Kiện tụng, tranh chấp
Cắt tóc
Không nên
Nhập trạch nhà mới
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Xuất hành, di chuyển
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Ký hợp đồng
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Tế lễ, chữa bệnh
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: nam
Tài thần[tốt]: tây
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]: tây bắc
Tý [23:00-0:59]
Sửu [1:00-2:59]
Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Xấu với tuổi: Bính Tý,Canh Tý
Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
minh tinh, cát khánh, lục hợp
Các sao xấu
thiên lao hắc đạo, thiên lại, thọ tử, vãng vong [thổ kỵ], nguyệt kiến chuyên sát, ly sàng
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : nhâm ngọ
- Tức Can khắc Chi [Thủy khắc Hỏa], ngày này là ngày cát trung bình [chế nhật].
- Nạp Âm: Ngày Dương liễu Mộc kỵ các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
- Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục [Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC BẾ
TốtXấuXây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh [ nhưng chớ trị bệnh mắt ], tu sửa cây cối.Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôiTuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Bính Tý,Canh Tý
Xấu với người mệnh: Thổ ngoại trừ người tuổi Canh Ngọ,Mậu Thân,Bính Thìn
Sao tốt
minh tinh
Tốt mọi việc
cát khánh
Tốt mọi việc
lục hợp
Tốt mọi việc
Sao xấu
thiên lao hắc đạo
thiên lại
Xấu mọi việc
thọ tử
Xấu mọi việc [trừ săn bắn tốt]
vãng vong [thổ kỵ]
Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
nguyệt kiến chuyên sát
Kỵ động thổ
ly sàng
Kỵ giá thú
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: giác [sao tốt *]
Ngũ hành: Mộc tinh
Động vật: con Giao [ Cá sấu ]
Nên làm :
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
Kiêng cữ :
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>
Ngoại lệ :
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao [con cá sấu]: tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Bành tổ bách kỵ
Ngày Nhâm“Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điềuNgày Ngọ“Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định tiến hành đổ trần, lợp mái thì không nên chọn ngày nàyGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có