Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
iəw˧˧ | iəw˧˥ | iəw˧˧ |
iəw˧˥ | iəw˧˥˧ |
Phiên âm HánViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành yêu
- 要: yêu, yếu
- 殀: yểu, yêu
- 約: yêu, ước
- 吆: yêu, ao
- 沋: yêu, vưu
- 腰: yêu
- 昐: yêu, phân
- 喓: yêu
- 妖: yêu
- 訞: yêu
- 约: yêu, ước
- 𡆩: yêu
- 夭: yểu, yêu
- 咬: yêu, giao, giảo
- 喲: yêu, ước
- 芺: yêu, áo, ảo
- 麽: ma, yêu
- 徼: kiếu, kiểu, kiêu, yêu, khiếu
- 祅: yêu
- 祆: hiên, yêu, tiên
- 么: ma, yêu, ao
- 𡇘: yêu
- 邀: yêu
- 哟: yêu, ước
- 齩: yêu, giảo
- 𦝫: yêu
- 麼: ma, yêu
- 天: yêu, thiên
- 婹: yêu
- 幺: ma, yêu
- 葽: yêu
- 杫: yêu
Phồn thểSửa đổi
- 要: yêu, yếu
- 邀: yêu
- 夭: yểu, yêu
- 腰: yêu
- 妖: yêu
- 幺: yêu
- 徼: kiếu, kiêu, yêu
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 要: yêu, eo, yếu, éo
- 殀: ẹo, yêu, yều, ẽo, yểu, ẻo
- 祅: yêu
- 約: yêu, ước
- 㤇: yêu
- 吆: yêu
- 邀: yêu
- 么: yêu, ma
- 齩: yêu, giảo
- 祆: hiên, yêu, tiên
- 夭: yêu, ỉu, èo, eo, yếu, yểu
- 咬: yêu, giào, giảo, rao
- 腰: yêu, eo, oeo
- 喓: yêu, eo, éo
- 约: yêu, ước
- 妖: yêu, èo, ẽo, ẻo
- 𢞅: yêu, éo
- 幺: yêu, ma
- 葽: yêu
- 徼: yêu, kiếu, khiếu, kiêu, kiểu, khỉu
- 訞: yêu
Động từSửa đổi
yêu
- Có tình cảm thắm thiết dành riêng cho một người nào đó, muốn chung sống và cùng nhau gắn bó cuộc đời. Yêu nhau. Người yêu.
- Có tình cảm dễ chịu khi tiếp xúc với một đối tượng nào đó, muốn gần gũi và thường sẵn sàng vì đối tượng đó mà hết lòng. Mẹ yêu con. Yêu nghề. Yêu đời. Trông thật đáng yêu. Yêu nên tốt, ghét nên xấu [tục ngữ].
- Từ dùng sau một động từ trong những tổ hợp tả một hành vi về hình thức là chê trách, đánh mắng một cách nhẹ nhàng, nhưng thật ra là biểu thị tình cảm thương yêu. Mẹ mắng yêu con. Nguýt yêu. Tát yêu.
Trái nghĩaSửa đổi
- ghét
DịchSửa đổi
có tình cảm thắm thiết
|
|
tình cảm dễ chịu, thích thú
|
|
Danh từSửa đổi
yêu
- Vật tưởng tượng trong cổ tích, thần thoại, hình thù kì dị, chuyên làm hại người.
Đồng nghĩaSửa đổi
- yêu tinh
- yêu ma
Tham khảoSửa đổi
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]