Nhỏ hơn tiếng Trung là gì

Các ký hiệu toán học trong tiếng Trung, tên gọi các ký tự toán học bằng tiếng Trung như thế nào, cùng học toán tiếng Trung với THANHMAIHSK nhé!

Toán học mà môn học được ứng dụng phổ biến trong đời sống, đặc biệt là khi đi mua hàng. Đối với những người không học chuyên ngành thì chỉ cần học các ký hiệu toán học trong tiếng Trung cơ bản thôi nhé. Cùng tự học tiếng Trung với bài học hôm nay nha!

1. Dấu cộng 加号 Jiā hào

2. Dấu trừ 减号 Jiǎn hào

3. Dấu nhân 乘号 Chéng hào

4. Dấu chia 除法 chúfǎ

5. Dấu lớn hơn 大于号 Dàyú hào

6. Dấu nhỏ hơn 小于号 Xiǎoyú hào

7. Dấu bằng 等号 Děng hào

8. Tập hợp 两个集合的并集

9. Phần trăm 百分比 Bǎifēnbǐ

10. Căn bậc hai 根号 Gēn hào

11. Căn bậc ba 立方根 Lìfānggēn

12. Vuông góc 垂直 Chuízhí

13. Song song 平行的 Píngxíng de

14. Sấp xỉ 近似地 Jìnsì de

15. Số thập phân 十进位的 Shí jìnwèi de

Ký hiệu toán học bằng tiếng Trung

Tên các ký hiệu toán học trong tiếng Trung

16. Hình tròn 圈 Quān

17. Hình vuông 平方 Píngfāng

18. Hình chữ nhật 长方形 Chángfāngxíng

19. Hình tam giác 三角 Sānjiǎo

20. Phân số 分数 Fēnshù

Bạn thuộc được 20 kýhiệu toán học bằng tiếng Trungnày là đã có thể thực hiện được các phép tínhtiếng Trung cơ bản cũng như giao tiếp trong việc mua bán hàng hóa, miêu tả cuộc sống xung quanh.

Mỗi ngày chúng tớ sẽ cập nhật những bài viết mới để chúng ta cùng học tiếng Trung Quốc nhé, chắt chiu mỗi ngày sẽ giúp bạn giỏi lên đó.

Đừng quên truy cập thường xuyên website nha!

Chúc các bạn học tốt cùng Trung tâm dạy học tiếng Trung THANHMAIHSK nha!

Xem thêm:

  • Cách đếm số trong tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản
  • Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản

Chủ Đề