Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào dung dịch ca3 po4 hiện tượng thu được là

Hiện tượng trong thí nghiệm nào dưới đây được mô tả đúng?

A. Cho AgNO3 vào dung dịch K3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

B. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.

C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al[OH]4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.

D. Cho từ từ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Na2CO3 thì ngay lập tức có sủi bọt khí.

Các câu hỏi tương tự

Tiến hành các thí nghiệm và hiện tượng được mô tả như sau:

[a] Sục khí Cl2 vào dung dịch NaCrO2 trong môi trường NaOH thì dung dịch thu được có màu vàng.

[b] Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch kali đicromat loãng thì màu của dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

[c] Cho bột đồng đến dư vào dung dịch muối sắt[III] sunfat, dung dịch từ màu vàng chuyển dần sang màu xanh.

[d] Sục khí H2S đến dư vào dung dịch sắt[II] clorua thu được kết tủa màu đen.

[e] Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3, thấy ngay lập tức sủi bọt khí.

Số thí nghiệm được mô tả đúng hiện tượng là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

 vào dung dịch NaCrO2 trong môi trường NaOH thì dung dịch thu được có màu vàng.

[b] Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch kali đicromat loãng thì màu của dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

[c] Cho bột đồng đến dư vào dung dịch muối sắt[III] sunfat, dung dịch từ màu vàng chuyển dần sang màu xanh.

[d] Sục khí H2S đến dư vào dung dịch sắt[II] clorua thu được kết tủa màu đen.

[e] Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3, thấy ngay lập tức sủi bọt khí.

Số thí nghiệm được mô tả đúng hiện tượng là

A. 4

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Cho các thí nghiệm sau:

[1] Sục khí CO2 dư vào dung dịch chứa Ba[OH]2.

[2] Cho dung dịch Ba[OH]2 dư vào dung dịch chứa phèn chua.

[3] Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3.

[4] Cho từ từ dung dịch HCl dư vào dung dịch chứa NaAlO2.

[5] Sục khí HCl dư vào dung dịch chứa AgNO3.

[6] Cho từ từ đến dư dung dịch Al[NO3]3 vào dung dịch KOH và khuấy đều.

Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

[a] Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.

[c] Cho từ từ đến dư dung dịch Ba[OH]2 vào dung dịch Al2[SO4]3.

[e] Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al[OH]4].

[g] Đổ dung dịch AlC3 vào dung dịch NaAlO2.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Thực hiện các thí nghiệm sau:

[a] Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.

[b] Cho từ từ đến dư dung dịch Ba[OH]2 vào dung dịch Al2[SO4]3.

[c] Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al[OH]4] .

[d] Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

[e] Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca[OH]2.

[f] Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4­.

[g] Đổ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Người ta mô tả hiện tượng thu được ở một số thí nghiệm như sau:  

 1. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.

 2. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển màu đỏ.

 3. Cho phenol vào dung dịch NaOH dư, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.

 4. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng. 

Số thí nghiệm được mô tả đúng là :              

A. 4.                     

B. 2.                    

C. 1.                              

D. 3.

Người ta mô tả hiện tượng thu được ở một số thí nghiệm như sau:

1. Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.

2. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển màu đỏ.

3. Cho phenol vào dung dịch NaOH dư, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.

4. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.

Số thí nghiệm được miêu tả đúng là:

A. 4.  

B. 2.  

C. 1.  

D. 3

Có các nhận xét sau:

[a] Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 xảy ra ăn mòn điện hóa.

[b] Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa xanh nhạt.

[c] Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ và khí.

[d] Nhúng thanh Al vào dung dịch NaOH loãng nguội, thấy thanh Al tan dần.

[e] Đốt dây sắt trong khí Cl2 thấy tạo thành muối Fe [II] bám trên dây sắt.

Số nhận xét đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca[OH]2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?

A. CO2      

B. H2         

C. HCl.       

D. O2.

Cho các phát biểu sau:

[a] Cho nước brom vào dung dịch phenol [C6H5OH] thấy có kết tủa trắng xuất hiện.

[b] Cho nước brom vào dung dịch anilin [C6H5NH2] thấy có kết tủa vàng xuất hiện.

[c] Ở điều kiện thường phenol [C6H5OH] không tan trong dung dịch HCl, nhưng tan trong dung dịch NaOH dư.

[d] Cho mẫu natri vào phenol [C6H5OH] nóng chảy, thấy có khí thoát ra.

Số phát biểu đúng là

A.

B. 4

C. 1

D. 2

Video liên quan

Chủ Đề