Ý nghĩa của từ khóa: singing
English | Vietnamese |
singing
|
* danh từ
- nghệ thuật của ca sự - sự hát, hành động hát; tiếng hát |
English | Vietnamese |
singing
|
are ; biết hát ; bài hát ; bỏ hát ; ca ha ́ t ; ca hát ; ca nha ; ca nha ̣ ; ca sĩtoan ; ca xướng ; ca ; con hát ; cất tiếng hát vào ; giọng ca ; giọng hát ; ha ́ t ; hát bài ; hát bản ; hát ca ; hát có ; hát hò ; hát mà ; hát mừng ; hát trực tiếp ; hát xướng ; hát ; hát đấy ; hò hát ; hót mà ; hót nữa ; hót ; hỏng ; khi hát ; ma ; miệng hát ; nghe ; ngài hát ; nhạc ; quảng ; reo vui mà ; reo vui ; tiếng ca hát ; tiếng hát xướng ; tiếng hát ; và hát ; đang hát ; đang ;
|
singing
|
are ; biết hát ; bài hát ; bỏ hát ; ca ha ́ t ; ca hát ; ca nha ; ca nha ̣ ; ca sĩtoan ; ca xướng ; ca ; con hát ; cất tiếng hát vào ; giọng ca ; giọng hát ; ha ́ t ; hát bài ; hát bản ; hát ca ; hát có ; hát hò ; hát mà ; hát mừng ; hát trực tiếp ; hát xướng ; hát ; hát đấy ; hò hát ; hót mà ; hót nữa ; hót ; khi hát ; miệng hát ; nghe ; ngài hát ; quảng ; reo vui mà ; reo vui ; tiếng ca hát ; tiếng hát xướng ; tiếng hát ; và hát ; đang hát ; đang ;
|
English | English |
singing; vocalizing
|
the act of singing vocal music
|
singing; tattle; telling
|
disclosing information or giving evidence about another
|
singing; cantabile
|
smooth and flowing
|
English | Vietnamese |
scat singing
|
* danh từ
- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] sự hát cương những bài nhạc ja nhí nhố vô nghĩa |
singe
|
* danh từ [từ hiếm,nghĩa hiếm]
- sự cháy sém - chỗ cháy sém * ngoại động từ - làm cháy sém [ngoài mặt], đốt sém [mặt ngoài], thui =to singe a pig+ thui lợn - làm tổn thương, làm tổn hại =his reputation is a little singed+ danh tiếng của anh ta hơi bị tổn thương * nội động từ - cháy sém !to singe one's feathers [wings] - bị tổn thất, bị tổn thương, bị sứt mẻ |
singing-man
|
* danh từ
- ca sĩ |
singing-master
|
* danh từ
- giáo viên dạy hát |
singing-voice
|
* danh từ
- giọng hát |
part-singing
|
* danh từ
- hát bài hát theo bè |
singing
|
* danh từ
- nghệ thuật của ca sự - sự hát, hành động hát; tiếng hát |