Tiếng AnhSửa đổi
number
city | held | help | hạng 342: number | alone | body | point |
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈnʌm.bə[r]/ [Anh], /ˈnʌm.bɝ/ [Mỹ]
Bắc California, Hoa Kỳ [nữ giới] |
Từ nguyênSửa đổitính từTừ numb [tê] + -er [hơn].
Danh từSửa đổi
number [số nhiềunumbers]
- Số. even number số chãnold number số lẻbroken number phân sốa great number of nhiềuissued in numbers xuất bản từng đoạn, làm nhiều sốhorse number 5 won the race ngựa số 5 thắng cuộc đua
- Chữ số.
- Đám, bọn, nhóm, toán. he is not of our number nó không ở trong bọn chúng tôi
- Sự đếm số lượng. without number không thể đếm được, hằng hà sa số
- [Số nhiều] Sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số. to win by numbers thắng vì hơn về số lượnghe was by numbers thắng vì hơn về số lượnghe was compelled to yield to numbers nó bắt buộc phải chịu thua trước số đông
- [Ngôn ngữ học] Số từ.
- [Ngôn ngữ học] Số. singular number số ítplural number số nhiều
- Việc diễn, việc đóng [phim, kịch...]; cuộc biểu diễn.
- [Thơ ca] Nhịp điệu.
- [Số nhiều] Câu thơ.
- [Số nhiều] Số học. to be good at numbers giỏi về số học
Đồng nghĩaSửa đổisố
- scalar [toán học]việc diễn
- performance
Thành ngữSửa đổi
- to lose the number of one's mess: [Quân sự; từ lóng] Chết.
- number one:
- [Thông tục] Cá nhân, bản thân. to look only after number one chỉ chăm chăm chút chút bản thân
- [Quân sự; từ lóng] Đại úy [hải quân].
- his number goes up: [Từ lóng] Nó đã chầu trời rồi.
Ngoại động từSửa đổi
number ngoại động từ
- Đếm. to number the stars đếm sao
- [+ among, in, with] Kể vào, liệt vào, tính vào. I number him among my friends tôi kể anh ta vào số bạn tôi
- Đánh số, ghi số. these books are numbered from one to twenty những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi
- Lên tới, tới, gồm có, có dân số là [tổng số]. we numbered twenty in all chúng tôi tất cả gồm có hai mươi ngườian army numbering eighty thousand một đạo quân lên tới 80.000 ngườithis village numbers 5,000 làng này có đủ số dân là 5.000
- Thọ [bao nhiêu tuổi]. he numbers four score years cụ ấy thọ tám mươi
Thành ngữSửa đổi
- his years are numbered: Anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa.
Chia động từSửa đổinumber
to number | |||||
numbering | |||||
numbered | |||||
number | number hoặc numberest¹ | numbers hoặc numbereth¹ | number | number | number |
numbered | numbered hoặc numberedst¹ | numbered | numbered | numbered | numbered |
will/shall²number | will/shallnumber hoặc wilt/shalt¹number | will/shallnumber | will/shallnumber | will/shallnumber | will/shallnumber |
number | number hoặc numberest¹ | number | number | number | number |
numbered | numbered | numbered | numbered | numbered | numbered |
weretonumber hoặc shouldnumber | weretonumber hoặc shouldnumber | weretonumber hoặc shouldnumber | weretonumber hoặc shouldnumber | weretonumber hoặc shouldnumber | weretonumber hoặc shouldnumber |
number | lets number | number |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
number nội động từ
- Lên tới, tới, gồm có, có dân số là [tổng số]. an army numbering in the thousands một đạo quân lên tới hàng mấy ngàn người
Tính từSửa đổi
number
- Cấp so sánh của numb.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]