Occur là gì

Hôm nay chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn từ Occur, một từ được sử dụng trong tiếng Anh viết lẫn giao tiếp thường ngày. Cùng đọc bài và học cùng với chúng mình nhé!

[Minh họa về cách dùng của từ Occur]

1. Định nghĩa Occur

Protect nghĩa là [một sự việc, hành động nào đó] “xảy ra”.

Bên cạnh đó, occur nghĩa là “hiện hữu” khi được dùng để chỉ sự hiện diện, tồn tại của một sự vật, sự việc gì đó

2. Cấu trúc Occur

Có một cấu trúc occur cơ bản mà người học cần nắm vững để sử dụng thành thạo từ này: Occur + Ø / trạng ngữ

 

3. Cách dùng Occur

Sau đây là chi tiết cách dùng occur theo cấu trúc nêu trên, các bạn hãy theo dõi để học thuộc từng cấu trúc nhé.

Khi sau occur không có bất kì một từ loại nào hoặc có thêm trạng ngữ, occur nghĩa là “xảy ra” [trong một thời điểm, không gian hay trường hợp nào đó], thường là những sự kiện bất ngờ, không có dự tính trước hoặc chỉ sự “hiện diện, tồn tại” của một sự vật nào đó.

[Minh họa về cách dùng của từ Occur]

4. Các ví dụ về cách dùng Occur

Dưới đây là một số ví dụ về những trường hợp thường gặp khi dùng từ occur. Sau bài học này các bạn hãy thử đặt câu với occur để quen với cách dùng và áp dụng vào việc sử dụng tiếng Anh của mình nhé.

Ví dụ:

  • If any of these symptoms occur while you are taking the medication, please consult your doctor immediately.
  • Dịch nghĩa: Nếu bất kỳ triệu chứng nào xảy ra trong khi bạn đang dùng thuốc, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ ngay lập tức.
  •  
  • These are now due to occur in 1991, having been postponed on several occasions over the past few years.
  • Dịch nghĩa: Những dự án này hiện tại sẽ được diễn ra vào năm 1991, sau khi chúng đã bị hoãn lại nhiều lần trong vài năm qua.
  •  
  • Given the current recognition system, it is most unlikely that such examples will occur in this form.
  • Dịch nghĩa: Với hệ thống nhận dạng hiện tại, hầu như không có khả năng xảy ra những trường hợp như vậy ở dạng này.
  •  
  • When I was a small boy, quite serious fires seemed to occur in my old village with great frequency.
  • Dịch nghĩa: Khi tôi còn là một cậu bé, những vụ hỏa hoạn khá nghiêm trọng dường như xảy ra ở làng cũ của tôi với tần suất lớn.

[Minh họa về cách dùng của từ Occur]

5. Cụm từ với Occur

Bên cạnh cấu trúc cơ bản đã được giới thiệu, trong tiếng Anh còn có những cụm từ với occur khác mà chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn:

Khi sau Occur có to cùng một tân ngữ trực tiếp thì cụm từ này sẽ tạo nên nghĩa là một ý tưởng hay suy nghĩ nào đó chợt xuất hiện trong tâm trí của một ai đó. Cụm từ này có hai kiểu cấu trúc:

Ví dụ:

  • Does it ever occur to you that I might want to be on my own sometimes?
  • Dịch nghĩa: Có bao giờ bạn nghĩ rằng đôi khi tôi có thể muốn ở một mình không?
  •  
  • It was never our intention to hurt anyone and it occurs to us in retrospect that the ad was insensitive.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi không bao giờ có ý định làm tổn thương bất cứ ai và chúng tôi nhận ra rằng mẩu quảng cáo đó không hề nhạy cảm.

 

Ví dụ:

  • It didn't occur to her to ask for help.
  • Cô ấy đã không nghĩ tới việc yêu cầu sự trợ giúp.
  •  
  • It never seems to occur to my children to contact me.
  • Các con của tôi không bao giờ nghĩ đến việc liên lạc cho tôi.

Chúc các bạn có giờ học tiếng Anh vui vẻ cùng chúng mình.

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ə.ˈkɜː/

Hoa Kỳ[ə.ˈkɜː]

Nội động từSửa đổi

occur nội động từ /ə.ˈkɜː/

  1. Xảy ra, xảy đến.
  2. Nảy ra [ý nghĩ]. it occurs to me that — tôi chợt nảy ra ý nghĩ là
  3. Xuất hiện, tìm thấy. several misprints occur on the first page — nhiều lỗi in sai tìm thấy ở trang nhất

Chia động từSửa đổi

occur

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to occur
occurring
occurred
occur occur hoặc occurrest¹ occurs hoặc occurreth¹ occur occur occur
occurred occurred hoặc occurredst¹ occurred occurred occurred occurred
will/shall²occur will/shalloccur hoặc wilt/shalt¹occur will/shalloccur will/shalloccur will/shalloccur will/shalloccur
occur occur hoặc occurrest¹ occur occur occur occur
occurred occurred occurred occurred occurred occurred
weretooccur hoặc shouldoccur weretooccur hoặc shouldoccur weretooccur hoặc shouldoccur weretooccur hoặc shouldoccur weretooccur hoặc shouldoccur weretooccur hoặc shouldoccur
occur let’s occur occur

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề