'On the edge' có từ edge là bờ vực -> cụm từ này nghĩa là ở trong tình trạng/tình huống/tình hình bấp bênh, nguy hiểm, mong manh, hiểm nghèo, gieo neo.
Ví dụ
World markets on the edge waiting [thấp thỏm chờ đợi] for Friday's China/US trade talks [đàm phán thương mại Trung-Mỹ] outcome [kết quả].
‘Borderline criminal’: Many public schools teeter on the edge of decrepitude [tình trạng hư nát/đổ nát].
Bitcoin is teetering [chệnh choạng, loạng choạng, lảo đảo, bập bênh] on the edge of $7,000 as the king of crypto is currently worth $6,980.77, in the green for just over 2% over 24 hours
The Times view on Ireland’s fiscal policy: Living on the Edge. The government has been warned that the economy is vulnerable [dễ bị tổn thương] to recession [suy thoái]. It can no longer put political pragmatism above the nation’s finances.
Peeresses' ranks are designated not by sealskin spots, but by the length of their trains and the width of the ermine edging on the same.
edge
edge [n]
- border, rim, boundary, perimeter, periphery, side, limit, verge, edging, frame, circumference, lip, bank
- advantage, upper hand, superiority, control, authority, power
- brink, verge, threshold, point
- sharpness, bitterness, acidity, harshness, venom, virulence edge [v]
- approach, skirt, sidle, pick your way, tiptoe, creep
- border, frame, trim, fringe, enclose, decorate, flank, encircle, girdle
- TỪ ĐIỂN
- CHỦ ĐỀ
chưa có chủ đề
- danh từ lưỡi, cạnh sắc [dao...]; tính sắc knife has no edge dao này không sắc
- bờ, gờ, cạnh [hố sâu...]; rìa, lề [rừng, cuốn sách...]
- đỉnh, sống [núi...]
- [như] knife-edge
- [nghĩa bóng] tình trạng nguy khốn; lúc gay go, lúc lao đao
- dễ cáu to have the edge on somebody [từ lóng] ở thế lợi hơn ai
- làm cho đỡ đói
- động từ mài sắc, giũa sắt
- viền [áo...]; làm bờ cho, làm gờ cho, làm cạnh cho
- xen [cái gì, câu...] vào, len [mình...] vào; dịch dần vào to edge one's way into a job len lỏi vào một công việc gì
- đi né lên, lách lên
- [hàng hải] đi xa ra
- [như] to edge away
Cụm từ/thành ngữ
to set someone's teeth on edge
làm cho ai bực mình; làm cho ai gai người; làm cho ai ghê tởm
to take the edge off one's appetite
làm cho ăn mất ngon
thành ngữ khác
Từ gần giống
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:
- Từ vựng chủ đề Động vật
- Từ vựng chủ đề Công việc
- Từ vựng chủ đề Du lịch
- Từ vựng chủ đề Màu sắc
Từ vựng tiếng Anh hay dùng:
- 500 từ vựng cơ bản
- 1.000 từ vựng cơ bản
- 2.000 từ vựng cơ bản