Ống nước nhựa Tiếng Anh là gì

Để tiếp tục chuỗi từ vựng mới , hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn "ống nước " trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến nó .Có lẽ  ống nước trong tiếng Anh đã là một từ mới khá quen thuộc với một số bạn đọc nhưng bên cạnh đó vẫn có những bạn chưa nắm bắt được cách sử dụng của "ống nước" trong tiếng Anh. Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để có thêm kiến thức về "ống nước" trong tiếng Anh là gì nhé! Bên cạnh đó chúng mình còn cung cấp thêm cho các bạn những kiến thức liên quan của "ống nước" trong tiếng Anh, vậy nên đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!

1.  Ống nước tiếng Anh là gì?

Tiếng Việt: Ống nước

Tiếng Anh: Water - pipe

[hình ảnh minh họa ống nước]

Water - pipe là từ được ghép lại bởi 2 từ đơn.  Water có nghĩa là nước còn  pipe được hiểu là đường ống, ống dẫn nước. Ghép hai từ đơn lại ta được cụm từ  Water-pipe

Water - pipe là từ được phiên âm quốc tế đó là: /ˈwôdər ˌpīp,ˈwädər ˌpīp/.

Với phiên âm này, các bạn có thể phát âm tiếng Anh một cách chuẩn theo IPA. Water - pipe là danh từ ghép do đó trọng âm của Water - pipe phụ thuộc vào từng từ của nó. Do đó các bạn hãy chú ý điểm khác biệt này để phát âm nhé. Ngoài ra các bạn có thể sử dụng những trang từ điển uy tín để nghe và học cách phát âm từ điển nhé!

[hình ảnh minh họa ống nước]

2. Ví dụ tiếng Anh về  ống nước - water pipe

  • She had found the main water pipe into the house but they had all known it was there anyway and so they had not been impressed.
  • Cô ta đã tìm thấy đường ống dẫn nước chính vào nhà nhưng họ đều biết nó ở đó và vì vậy họ không có ấn tượng gì.
  • It was jammed into a water pipe in the bedroom of a faded movie star with exotic tastes.
  • Nó đã được nhét vào một đường ống nước trong phòng ngủ của một ngôi sao điện ảnh mờ nhạt với những sở thích kỳ lạ.
  • A water pipe of copper or wrought iron is passed through a cylinder in which gas or oil heating burners are placed.
  • Một ống dẫn nước bằng đồng hoặc sắt rèn được đi qua một xi lanh, trong đó đặt các đầu đốt đun nóng bằng khí hoặc dầu.
  • Provides water pipelines for a variety of conditions and environments. Materials commonly used to construct water pipes include cast iron, polyvinyl chloride pipes, copper, steel or concrete. Water pipes are needed everywhere, especially for the distribution of drinking water.
  • Cung cấp đường ống dẫn nước cho nhiều điều kiện và môi trường. Các vật liệu thường được sử dụng để thi công đường ống nước bao gồm gang, ống polyvinyl clorua , đồng, thép hoặc bê tông. Cần có ống dẫn nước ở khắp mọi nơi, đặc biệt là để phân phối nước uống.


3. Một số từ vựng liên quan đến  ống nước - water pipe trong tiếng Anh

[hình ảnh minh họa ống nước]

  • Cap: Đầu bịt
  • Threaded Cap: Đầu bịt có ren, Bịt ren
  • Sleeve: Đai ống
  • Flange : Vòng đệm
  • V Pipe Bridge: Ống cong chữ V
  • Pipe Bridge: Ống cong
  • PP Union: Rắc co nhựa
  • Valve: Van nhựa
  • Valve Special: Van mở 100%
  • PP Ball Valve: Van bi gạt rắc co
  • Chromium Valve: Van Inox tay ngắn
  • Chromium Valve :Long: Van Inox tay dài
  • water bearing stratum : Tầng chứa nước
  • water table : Mực nước ngầm
  • water tank : thùng nước, bể nước, téc nước
  • water-cooled valve : van làm nguội bằng nước
  • water-storage tank : bể trữ nước
  • filter : bể lọc
  • flap valve : van bản lề
  • float tank : bình có phao, thùng có phao
  • float valve : van phao
  • flooding valve : van tràn
  • flowing water tank : bể nước chảy
  • free discharge valve : van thoát tự do, van cửa cống


Trên đây là những kiến thức liên quan đến  Water - pipe - ống nước trong tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về  ống nước tiếng Anh là gì của Studytienganh.vn

Chủ Đề