Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ opposition trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung
này chắc chắn bạn sẽ biết từ opposition tiếng Anh nghĩa là gì. * danh từ opposition Đây là cách dùng opposition tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ opposition tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên
Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.Thông tin thuật ngữ opposition tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Hình ảnh cho thuật ngữ opposition
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Định nghĩa - Khái niệm
opposition tiếng Anh?
opposition /,ɔpə'ziʃn/
- sự đối lập, sự đối nhau
- vị trị đối nhau
- sự chống lại, sự chống cự, sự phản đối
=to offer a determined opposition+ chống cự một cách kiên quyết
- [the opposition] đảng đối lập chính [ở Anh]
- phe đối lập
- sự đối lập
- o. of proposition [logic học] sự phủ định của một mệnh đề
- favourable o. [thiên văn] vị
trí đối lập lớn nhấtThuật ngữ liên quan tới opposition
Tóm lại nội dung ý nghĩa của opposition trong tiếng Anh
opposition có nghĩa là: opposition /,ɔpə'ziʃn/* danh từ-
sự đối lập, sự đối nhau- vị trị đối nhau- sự chống lại, sự chống cự, sự phản đối=to offer a determined opposition+ chống cự một cách kiên quyết- [the opposition] đảng đối lập chính [ở Anh]- phe đối lậpopposition- sự đối lập- o. of proposition [logic học] sự phủ định của một mệnh đề- favourable o. [thiên văn] vị trí đối lập lớn nhất
Cùng
học tiếng Anh
Từ điển Việt Anh
opposition / tiếng Anh là gì?
ɔpə'ziʃn/* danh từ- sự đối lập tiếng Anh là gì?
sự đối nhau- vị trị đối nhau- sự chống lại tiếng Anh là gì?
sự chống cự tiếng Anh là gì?
sự phản đối=to offer a determined opposition+ chống cự một cách kiên quyết- [the opposition] đảng đối lập chính [ở Anh]- phe đối lậpopposition- sự đối lập- o.
of proposition [logic học] sự phủ định của một mệnh đề- favourable o. [thiên văn] vị trí đối lập lớn nhất
Tiếng việt
English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文
Ví dụ về sử dụng Opposition trong một câu và bản dịch của họ
là bà Maria J. Fzoukina.
muốn của Đức Chúa Trời.
Lực lượng quân sự của chính phủ và phiến quân sẽ sáp nhập thành
quân đội mới.
Ông Turnbull cho biết ông hy vọng đảng Lao động sẽ ủng hộ dự luật.
Chống Moskva là cái logic đã khiến Nixon mở cửa với Trung Quốc.
khi Tổng thống Franklin D.
Chính quyền ở Nga đang phải đối mặt với đối lập ngày càng cao.
Ông Zaharie là người công
Lễ khánh thành
là quốc gia thù địch.
Kết quả: 5810, Thời gian: 0.3351
S
Từ đồng nghĩa của Opposition
Cụm từ trong thứ tự chữ cái
Truy vấn từ điển hàng đầu