Oxit cao nhất của một nguyên tố là gì

Lời giải và đáp án chính xác nhất cho câu hỏi trắc nghiệm “Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3. Hợp chất của nó với hiđro có 5,88% H về khối lượng. Xác định R” kèm kiến thức tham khảo là tài liệu trắc nghiệm môn Hóa học hay và hữu ích.

Trắc nghiệm:

Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3. Hợp chất của nó với hiđro có 5,88% H về khối lượng. Xác định R

A. P

B. S

C. Si

D. C

Trả lời:

Đáp án: B.S

Oxit cao nhất là RO3 → R thuộc nhóm VIA

Hợp chất với hiđro có dạng RH2

Đó là nguyên tố lưu huỳnh [S]

Nội dung câu hỏi này nằm trong phần kiến thức về Oxit cao nhất, hãy cũng Top lời giải tìm hiểu chi tiết hơn nhé!

Kiến thức mở rộng vềOxit cao nhất

1. Công thức oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm

IA, IIA, IIIA, IVA,VA,VIA,VIIA,VIIA

Đối với các chất nhóm A

Trong oxit cao nhất: Hóa trị của nguyên tố

Công thức oxit của nguyên tố R

- Nhóm IA: R2O

-Nhóm IIA : RO

-Nhóm IIIA : R2O3

-Nhóm IVA: RO2

-Nhóm VA: R2O5

-Nhóm VIA: RO3

-Nhóm VIIA: R2O7

Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro. Khi đó thì oxit cao nhất của một nguyên tố chứa 72.73% oxi, còn trong hợp chất khí với hidro chứa 75% nguyên tố đó.

2. Oxit là gì?

Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.

Oxit là hợp chất ví dụ Oxit như: CuO, Na2O, FeO, SO2, CO2,…

Công thức của Oxit

- Công thức chung của Oxit là: MxOy

Công thức của CO2 gồm có kí hiệu hóa học của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu hóa học của nguyên tố M [có hóa trị n] kèm theo chỉ số x theo đúng quy tắc về hóa trị: II.y = n.x

Oxit axit khi cho oxit tác dụng với nước thì thu được một axit tương ứng vì Oxit axit thường là oxit của phi kim,

Ví dụ:

P2O5: axit tương ứng là axit phophoric H3PO4

CO2: axit tương ứng là axit cacbonic H2CO3

SO2: axit tương ứng là axit sunfuric H2SO4

Thực tế oxit là tên gọi của các hợp chất cấu thành từ 2 nguyên tố hóa học và bắt buộc phải có một nguyên tố oxy. Công thức chung của oxit được viết dưới dạng MxOy. M là nguyên tố hóa học có thể là kim loại hoặc phi kim, O là nguyên tố oxi, x-y là chỉ số được cân bằng theo hóa trị.

Cách gọi tên hợp chất oxit 2 cách: Tên oxit = tên nguyên tố M + oxit. Một số ví dụ như: CO; CO2; CaO; CuO; Fe2O3 Hoặc tên kim loại kèm theo hóa trị + oxit đối với các kim loại phi kim có nhiều hóa trị khác nhau.

3. Tính chất hóa học của oxit

3.1. Bazo: Oxit bazơ có những tính chất hóa học nào ?

a. Tác dụng với nước: Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ [kiềm].

Những oxit bazơ tác dụng với nước và do đó cũng tan được trong nước là: Na2O, K2O, CaO, BaO, Li2O, Rb2O, Cs2O, SrO.

b. Tác dụng với axit: Oxit bazơ + axit → muối + nước

c. Tác dụng với oxit axit: Một số oxit bazơ, là những oxit bazơ tan trong nước tác dụng với oxit axit tạo thành muối.

3.2.Oxit axit: oxit axit có những tính chất hóa học nào ?

a. Tác dụng với nước: Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.

Những oxit axit tác dụng được với nước và do đó cũng tan trong nước.

b. Tác dụng với dung dịch bazơ: Oxit axit + dd bazơ → muối + nước.

4. Phân loại oxit

Oxit được chia thành 4 loại:

Oxit bazơ: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước

+ Bazơ không tan: CuO, FeO, MgO, Ag2O,…

+ Bazơ tan: Na2O, K2O, BaO, CaO

Oxit axit: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

Ví dụ: SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5

Oxit trung tính: Còn được gọi là oxit không tạo muối, là oxit không tác dụng với axit, bazơ, muối.

Ví dụ: N2O, NO, CO,…

Oxit lưỡng tính: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch bazơ, và khi tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1


R có z = 16. Xác định hóa trị và công thức oxit cao nhất, hiđrooxit, hợp chất với hidro và tính chất của các hợp chất đó



R có Z= 16 => Cấu hình e: 1s22s22p63s23p4+ có 6 e lớp ngoài cùng => hóa trị 6+ Ở trạng thái kích thích, S chuyển cấu hình sang 3d => có hóa trị 4Vì R thuộc nhóm VIA => CT oxit cao nhất: RO3 Hợp chất khí với H: RH2 Hidroxit: H2RO4



Cho Na[Z=11], Br[Z=35]. a. Xác định vị trí của các nguyên tố trên trong bảng tuần hoàn. b. Nêu tính chất [kl hay pk, hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi và với hidro, công thức oxit cao nhất, công thức hidroxit tương ứng, công thức hợp chất khí với hiđro].

Bạn đang xem: Cách xác định công thức oxit cao nhất


a] Na [ Z=11]

Cấu hình e :\[1s^22s^22p^63s^1\]=> Thuộc ô số 11, nhóm IA, chu kỳ 3

Br [Z=35]

Cấu hình e:\[\left3d^{10}4s^24p^5\]

=> Thuộc ô 35, nhóm VIIA, chu kỳ 4

b] Na :

Tính chất: Là kim loại mạnh

Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi : [I]

Công thức oxit cao nhất Na2O, là oxit bazo

Công thức hidroxit tương ứng : NaOH

Brom :

Tính chất: Là phi kim mạnh.

Hóa trị với hiđro là 1

Công thức hợp chất với hiđro là HBr.

Hóa trị cao nhất của Brom với oxi là 7.

Công thức oxit cao nhất là Br2O7là oxit axit.

Xem thêm: Cách Ráp Máy Xe Honda Phổ Thông [ Full ], Hướng Dẫn Ráp Máy Xe Honda Phổ Thông [ Full ]


cho nguyên tố r có công thức oxit cao đối với oxi r2o5 trong hợp chất khí với hidro . h chiếm 16,66% về khối lượng. xác định công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro. Giúp tôi với...!!


Oxit cao nhất của R là R2O5

\[\Rightarrow\]Hợp chất khí với Hidro là RH3

Theo đề bài, ta có:\[\dfrac{3}{R+3}=\dfrac{16,66}{100}\]\[\Rightarrow R=15\]

*Bạn xem lại đề !!


: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất của R với Hidro có 75% R về khối lượng. Xác định nguyên tố R; công thức hợp chất khí với Hidro; hợp chất với oxi.


Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với Hidro là RH3. Trong công thức oxit cao nhất của nó có chứa 56,34% Oxi về khối lượng. Xác định nguyên tố R; công thức hợp chất khí với Hidro; hợp chất với oxi.


Gọi CTHH của R với oxi là: R2O3

Theo đề, ta có:\[\%_{O_{\left[R_2O_3\right]}}=\dfrac{16.3}{NTK_R.2+16.3}.100\%=56,34\%\]

=>\[NTK_R\approx19\left[đvC\right]\]

=> R là flo [F]

=> CTHH của R và H là: FH3

CTHH của R và O là: F2O3


Cho công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là RO2, trong hợp chất khí của R với hidro, R chiếm 94,81% khối lượng. Xác định R biết MO = 16 và MH = 1

A. C

B. S

C. Ge

D. N


Đáp án C

Công thức oxit cao nhất là RO2 → R thuộc nhóm IVA

→ Công thức hợp chất khí của R là RH4

Trong hợp chất khí của R, R chiếm 94,81% khối lượng

→MR= 73[gam/mol]

MR = 73 [gam/mol] → R là Ge


Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Trong hợp chất khí với H có 82,35 % khối lượng của R . Xác định nguyên tố R; công thức hợp chất khí với Hidro; hợp chất với oxi.


Một nguyên tố có công thức oxit cao nhất là R2O7, nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro chiếm 0,78% về khối lượng. Xác định nguyên tố R; công thức hợp chất khí với Hidro; hợp chất với oxi.


Bài 1một nguyên tố r tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3 trong oxit bậc cao nhất của R nguyên tố chiếm 74,07% về khối lượng

b xác định nguyên tố đó

a So sánh tính phi kim của R với C [Z=4] và O [Z=6]

Bài 2 aViết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố O [Z=8] Xác định vị trí [ ô,chu kì, nhóm] của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học

b Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử: HCL, N2

Bài 3aViết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố C[Z=6] Xác định vị trí [ ô,chu kì, nhóm] của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học

b Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử: CO2, H2

Bài 4 Hợp chất oxit cao nhất có công thức là R2O5, trong hợp chất khí với hidro chứa 91,18% khối lượng R

a Xác định R. Viết CT hợp chất khí với hideo và CT oxi cao nhất [nếu có]

b So sánh tính phi kim của R với Si [Z=14] và S [Z=16]

Giúp em với ạ em cảm ơn!!!

Lớp 10 Hóa học Chủ đề 3: Xác định cấu hình electron nguyên tử 0 0 Gửi Hủy

Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3. Hợp chất của nó với hidro có 5,88% H về khối lượng. Xác định R

A. P

B. S

C. Se

D. C

Lớp 10 Hóa học 2 0 Gửi Hủy

Đáp án B

Hướng dẫn Oxit cao nhất là RO3 → R thuộc nhóm VIA

Hợp chất với hidro có dạng RH2

Đó là nguyên tố lưu huỳnh [S]

Đúng 0 Bình luận [0]

B


Đúng 0 Bình luận [0] olm.vn hoặc hdtho

phonghopamway.com.vn

Video liên quan

Chủ Đề