Pay a small fee là gì

Việc chi trả cho các chi phí hằng ngày không chỉ được nói bằng một từ mà được diễn đạt theo những hình thức từ khác nhau.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

1. Fee /fiː/ : học phí [dùng để chi trả cho việc học tại trường, trung tâm hoặc tại kèm nhà]

Ví dụ:

She fully paid for her college fees.

[Cô ấy đã đóng đầy đủ tiền học phí rồi]

2. Fare /fɛː/: phí di chuyển [ dùng để thanh toán khi sử dụng các phương tiện như air, bus, etc.]

Ví dụ:

Air fare has shot up by 5%.

[Vé máy bay vừa tăng thêm 5%]

3. Fine /fʌɪn/: phí tổn [ dùng để thanh toán khi bạn bị phạt]

Ví dụ:

I was ordered to pay a $10 fine.

[Tôi buộc phải đóng phạt $10]

4. Toll /təʊl/: phí xa lộ [ dùng để thanh toán cho cầu, đường, xa lộ]

Ví dụ:

Drivers have to pay $1 toll for crossing a bridge.

[Tài xế phải đóng $1 để được qua cầu]

5.Charge /tʃɑːdʒ/: phí ăn uống, dịch vụ.

Ví dụ:

An admission charge of 5$.

[Phí vào cổng tốn $5]

Để biết thêm về "Phân biệt Fee, Fare, Fine, Toll and Charge" xin vui lòng liên hệ Trung Tâm Tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề