Phương trình sin bình x cos 2x = cos bình x có nghiệm là

Di chuyển sang vế trái của phương trình bằng cách trừ nó từ cả hai vế.

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Khai triển bằng cách sử dụng Phương Pháp FOIL.

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng lại.

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Bấm để xem thêm các bước...

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Sắp xếp lại các nhân tử của .

Áp dụng đẳng thức pytago.

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho sin.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Kết hợp các số hạng đối nhau trong .

Bấm để xem thêm các bước...

Thay thế bằng dựa trên đẳng thức .

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.

Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Kết hợp và rút gọn mẫu số.

Bấm để xem thêm các bước...

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng quy tắc mũ và nhân các số mũ với nhau, .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết hợp bằng các sử dụng các quy tắc nhân cho các căn số.

Sắp xếp lại các thừa số trong .

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Thiết lập từng đáp án để giải tìm .

Thiết lập phương trình để giải tìm .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Vì dấu căn nằm ở bên phải của phương trình, chuyển đổi các bên để nó ở bên trái của phương trình.

Nhân cả hai vế của phương trình với .

Di chuyển sang phía bên trái của .

Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Nhân mỗi số hạng trong với

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân mỗi số hạng trong với .

Bấm để xem thêm các bước...

Để loại bỏ dấu căn ở bên trái của phương trình, bình phương cả hai bên của phương trình.

Rút gọn mỗi vế của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn vế trái của phương trình.

Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.

Giá trị chính xác của là .

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.

Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Thiết lập phương trình để giải tìm .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Vì dấu căn nằm ở bên phải của phương trình, chuyển đổi các bên để nó ở bên trái của phương trình.

Nhân cả hai vế của phương trình với .

Rút gọn cả hai vế của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Để loại bỏ dấu căn ở bên trái của phương trình, bình phương cả hai bên của phương trình.

Rút gọn mỗi vế của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn vế trái của phương trình.

Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.

Giá trị chính xác của là .

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.

Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Liệt kê tất cả các kết quả được tìm thấy trong các bước trước.

, cho mọi số nguyên

Đáp án hoàn chỉnh là tập hợp tất cả các đáp án.

, cho mọi số nguyên

Hợp nhất các câu trả lời.

, cho mọi số nguyên

Video liên quan

Chủ Đề