Place tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpleɪs/
Hoa Kỳ
[ˈpleɪs]

Danh từSửa đổi

place  /ˈpleɪs/

  1. Nơi, chỗ, địa điểm, địa phương [thành phố, tỉnh, làng... ]. in all places   ở khắp nơia native of the place   một người sinh trưởng ở địa phương ấy
  2. Nhà, nơi ở, nơi [dùng vào mục đích gì]. to have a nice little place in the country   có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôncan't you come to my place?   anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không?places of amusement   những nơi vui chơi
  3. Chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp. everything in its place   vật nào chỗ ấya sore place on the wrist   chỗ đau ở cổ tayto give place to someone   tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho aito change places with somebody   đổi chỗ cho aiif I were in your place   nếu tôi ở địa vị anhthis is no place for children   đây không phải chỗ cho trẻ conthe remark is out of place   lời nhận xét không đúng chỗ [không đúng lúc, không thích hợp]
  4. Chỗ làm. to get a place in...   kiếm được một chỗ làm ở...
  5. Nhiệm vụ, cương vị. it is not my place to inquire into that   tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấyto keep aomebody in his place   bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị
  6. Địa vị [xã hôi], cấp bậc, thứ bậc, hạng. to ottain a high place   đạt địa vị cao sangto get the first place in the race   được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua
  7. Đoạn sách, đoạn bài nói. I've lost my place   tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc
  8. Quảng trường, chỗ rộng [[thường] có tên riêng ở trước]; đoạn phố.
  9. [Quân sự] Vị trí. the place can be defended   có thể bảo vệ được vị trí đó
  10. [Toán học] Vị trí [của một con số trong một dãy số]. calculated to five places of decimals   được tính đến năm số lẻ
  11. Thứ tự. in the first place   thứ nhất, trước hếtin the second place   thứ nhì, kế đóin the last place   cuối cùng

Thành ngữSửa đổi

  • in place of: Thay vì, thay cho, thay thế vào.
  • to look out of place: Có vẻ lúng túng.
  • not quite in place:
  1. Không đúng chỗ, không thích hợp. the proposal is not quite in place   đề nghị ấy không thích hợp
  • to take place: Xảy ra, được cử hành được tổ chức.

Ngoại động từSửa đổi

place ngoại động từ /ˈpleɪs/

  1. Để, đặt. to place everything in good order   để mọi thứ có thứ tựthe house is well placed   ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốtto place confidence in a leader   đặt tin tưởng ở một lãnh tụ
  2. Cứ làm, đưa vào làm, đặt vào [cương vị công tác]. to be placed in command of the regiment   được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy
  3. Đầu tư [vốn].
  4. Đưa cho, giao cho. to place an order for goods with a firm   [đưa đơn] đặt mua hàng của một công tyto place a book with a publisher   giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sáchto place a matter in someone's hands   giao một vấn đề cho ai giải quyếtto place a child under someone's care   giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ
  5. Xếp hạng. to be placed third   được xếp hạng ba
  6. Bán. a commodity difficult to place   một mặt hàng khó bán
  7. Nhớ [tên, nơi gặp gỡ... ]. I know his face but I can't place him   tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu
  8. Đánh giá [ai, về tính tình, địa vị... ]. he is a difficult man to place   khó đánh giá được anh ấy
  9. [Thể dục,thể thao] Ghi [bàn thắng bóng đá] bằng cú đặt bóng sút.

Chia động từSửa đổiplace

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to place
placing
placed
place place hoặc placest¹ places hoặc placeth¹ place place place
placed placed hoặc placedst¹ placed placed placed placed
will/shall²place will/shallplace hoặc wilt/shalt¹place will/shallplace will/shallplace will/shallplace will/shallplace
place place hoặc placest¹ place place place place
placed placed placed placed placed placed
weretoplace hoặc shouldplace weretoplace hoặc shouldplace weretoplace hoặc shouldplace weretoplace hoặc shouldplace weretoplace hoặc shouldplace weretoplace hoặc shouldplace
place lets place place
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /plas/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
place
/plas/
places
/plas/

place gc /plas/

  1. Chỗ, vị trí. Chaque chose à sa place   vật nào ở chỗ ấy
  2. Việc làm. Chercher une place   tìm một việc làm
  3. Địa vị, chức vụ, thứ bậc. Il n'est pas à sa place   nó không xứng với địa vị của nóélève qui a obtenu une bonne place   học sinh được xếp thứ bậc cao
  4. Ghế ngồi [trong rạp, trên xe]. Retenir sa place   mua trước chỗ ngồi
  5. Quảng trường. Place de la République   quảng trường Cộng hòa
  6. Giới doanh thương. La place de Paris   giới doanh thương thành phố Pa-rià la place de   thay cho, thay vì+ ở địa vị [của ai]demeurer en place   ở yên, đứng yênêtre en place   có địa vị xứng đángfaire place   đứng dẹp rafaire place à   bị thay thế bằngfaire place nette   xem netlaisser place à   dành khả năng để, còn đÓ đất chone pas rester en place   không yên chỗ, đi lại luônplace!   dẹp ra!place forte   chiến lũyplace publique   quảng trườngprendre la place de quelqu'un   thay thế aiquitter la place   rút luiremettre quelqu'un à sa place   xem remettrerendre la place   đầu hàngse faire place   chen lấy chỗse tenir à sa place   giữ đúng cương vị mìnhsur place   tại chỗtrouver sa place dans lhistoire   có tên trong sử sáchvoiture de place   [từ cũ, nghĩa cũ] xe tắc xi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề