Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈpleɪs/
Hoa Kỳ | [ˈpleɪs] |
Danh từSửa đổi
place /ˈpleɪs/
- Nơi, chỗ, địa điểm, địa phương [thành phố, tỉnh, làng... ]. in all places ở khắp nơia native of the place một người sinh trưởng ở địa phương ấy
- Nhà, nơi ở, nơi [dùng vào mục đích gì]. to have a nice little place in the country có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôncan't you come to my place? anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không?places of amusement những nơi vui chơi
- Chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp. everything in its place vật nào chỗ ấya sore place on the wrist chỗ đau ở cổ tayto give place to someone tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho aito change places with somebody đổi chỗ cho aiif I were in your place nếu tôi ở địa vị anhthis is no place for children đây không phải chỗ cho trẻ conthe remark is out of place lời nhận xét không đúng chỗ [không đúng lúc, không thích hợp]
- Chỗ làm. to get a place in... kiếm được một chỗ làm ở...
- Nhiệm vụ, cương vị. it is not my place to inquire into that tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấyto keep aomebody in his place bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị
- Địa vị [xã hôi], cấp bậc, thứ bậc, hạng. to ottain a high place đạt địa vị cao sangto get the first place in the race được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua
- Đoạn sách, đoạn bài nói. I've lost my place tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc
- Quảng trường, chỗ rộng [[thường] có tên riêng ở trước]; đoạn phố.
- [Quân sự] Vị trí. the place can be defended có thể bảo vệ được vị trí đó
- [Toán học] Vị trí [của một con số trong một dãy số]. calculated to five places of decimals được tính đến năm số lẻ
- Thứ tự. in the first place thứ nhất, trước hếtin the second place thứ nhì, kế đóin the last place cuối cùng
Thành ngữSửa đổi
- in place of: Thay vì, thay cho, thay thế vào.
- to look out of place: Có vẻ lúng túng.
- not quite in place:
- Không đúng chỗ, không thích hợp. the proposal is not quite in place đề nghị ấy không thích hợp
- to take place: Xảy ra, được cử hành được tổ chức.
Ngoại động từSửa đổi
place ngoại động từ /ˈpleɪs/
- Để, đặt. to place everything in good order để mọi thứ có thứ tựthe house is well placed ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốtto place confidence in a leader đặt tin tưởng ở một lãnh tụ
- Cứ làm, đưa vào làm, đặt vào [cương vị công tác]. to be placed in command of the regiment được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy
- Đầu tư [vốn].
- Đưa cho, giao cho. to place an order for goods with a firm [đưa đơn] đặt mua hàng của một công tyto place a book with a publisher giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sáchto place a matter in someone's hands giao một vấn đề cho ai giải quyếtto place a child under someone's care giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ
- Xếp hạng. to be placed third được xếp hạng ba
- Bán. a commodity difficult to place một mặt hàng khó bán
- Nhớ [tên, nơi gặp gỡ... ]. I know his face but I can't place him tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu
- Đánh giá [ai, về tính tình, địa vị... ]. he is a difficult man to place khó đánh giá được anh ấy
- [Thể dục,thể thao] Ghi [bàn thắng bóng đá] bằng cú đặt bóng sút.
Chia động từSửa đổiplace
to place | |||||
placing | |||||
placed | |||||
place | place hoặc placest¹ | places hoặc placeth¹ | place | place | place |
placed | placed hoặc placedst¹ | placed | placed | placed | placed |
will/shall²place | will/shallplace hoặc wilt/shalt¹place | will/shallplace | will/shallplace | will/shallplace | will/shallplace |
place | place hoặc placest¹ | place | place | place | place |
placed | placed | placed | placed | placed | placed |
weretoplace hoặc shouldplace | weretoplace hoặc shouldplace | weretoplace hoặc shouldplace | weretoplace hoặc shouldplace | weretoplace hoặc shouldplace | weretoplace hoặc shouldplace |
place | lets place | place |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /plas/
Danh từSửa đổi
place /plas/ |
places /plas/ |
place gc /plas/
- Chỗ, vị trí. Chaque chose à sa place vật nào ở chỗ ấy
- Việc làm. Chercher une place tìm một việc làm
- Địa vị, chức vụ, thứ bậc. Il n'est pas à sa place nó không xứng với địa vị của nóélève qui a obtenu une bonne place học sinh được xếp thứ bậc cao
- Ghế ngồi [trong rạp, trên xe]. Retenir sa place mua trước chỗ ngồi
- Quảng trường. Place de la République quảng trường Cộng hòa
- Giới doanh thương. La place de Paris giới doanh thương thành phố Pa-rià la place de thay cho, thay vì+ ở địa vị [của ai]demeurer en place ở yên, đứng yênêtre en place có địa vị xứng đángfaire place đứng dẹp rafaire place à bị thay thế bằngfaire place nette xem netlaisser place à dành khả năng để, còn đÓ đất chone pas rester en place không yên chỗ, đi lại luônplace! dẹp ra!place forte chiến lũyplace publique quảng trườngprendre la place de quelqu'un thay thế aiquitter la place rút luiremettre quelqu'un à sa place xem remettrerendre la place đầu hàngse faire place chen lấy chỗse tenir à sa place giữ đúng cương vị mìnhsur place tại chỗtrouver sa place dans lhistoire có tên trong sử sáchvoiture de place [từ cũ, nghĩa cũ] xe tắc xi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]