Pool trong chứng khoán là gì

Pool là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Pool / Tổ Hợp Tài Sản trong Kinh tế .

Thông tin chung

Tiếng Anh Pool
Tiếng Việt Tổ Hợp Tài Sản
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa - Khái niệm

Pool là gì?

Nhóm các tài sản cầm cố, khoản vay tiêu dùng, khoản vay thương mại hay các khoản tín dụng phải thu khác có vai trò như thế chấp cho kì phát hành trái phiếu, chứng khoán được bảo đảm bằng cầm cố hay chứng khoán được bảo đảm bằng tài sản. Bất ký nhóm khoản vay nào có cùng tính chất, nghĩa là có cùng kí đáo hạn, lãi suất...có thể được xem là một đơn vị tổ hợp với mục đích đảm bảo chứng khoán qua trung gian bảo lãnh, trái phiểu bảo đảm qua trung gian chi trả hay trái phiếu nhiều hạn được chào bán cho các nhà đầu tư. Các quy tắc xác định các loại khoản vay đủ điều kiện lập tổ hợp được thiết lập bởi bên phát hành và được ghi trong thỏa thuân khế ước trái phiếu hay quảng cáo chào bán của bên phát hành.

  • Pool là Tổ Hợp Tài Sản.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Pool

  • Tổ Hợp Tài Sản tiếng Anh

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế  Pool là gì? [hay Tổ Hợp Tài Sản nghĩa là gì?] Định nghĩa Pool là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Pool / Tổ Hợp Tài Sản. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Chủ Đề