Qualification la gi

  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI


/,kwɔlifi'keiʃn/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    sự cho là; sự gọi là; sự định tính chất, sự định phẩm chất

    the qualification of his policy as opportunist is unfair

    cho chính sách của ông ta là cơ hội thì không đúng

  • tư cách khả năng, điều kiện, tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn (để đảm nhiệm một chức vụ...); (số nhiều) giấy tờ chứng nhận khả năng

    the qualification for membership

    tiêu chuẩn gia nhập (một đoàn thể)

    a doctor's qualifications

    những văn bằng chứng nhận của một bác sĩ

  • sự hạn chế; sự dè dặt

    this statement is to be accepted with qualifications

    phải dè dặt đối với lời tuyên bố này

    Từ gần giống

    disqualification


Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản
  • Tiếng AnhSửa đổi

    Cách phát âmSửa đổi

    • IPA: /ˌkwɑː.lə.fə.ˈkeɪ.ʃən/

    Danh từSửa đổi

    qualification  /ˌkwɑː.lə.fə.ˈkeɪ.ʃən/

    1. Sự cho là; sự gọi là; sự định tính chất, sự định phẩm chất. the qualification of his policy as opportunist is unfair   cho chính sách của ông ta là cơ hội thì không đúng
    2. Tư cách khả năng, điều kiện, tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn (để đảm nhiệm một chức vụ... ); (số nhiều) giấy tờ chứng nhận khả năng. the qualification for membership   tiêu chuẩn gia nhập (một đoàn thể)a doctor's qualifications   những văn bằng chứng nhận của một bác sĩ
    3. Sự hạn chế; sự dè dặt. this statement is to be accepted with qualifications   phải dè dặt đối với lời tuyên bố này

    Tham khảoSửa đổi

    • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

    QualificationTrình độ chuyên môn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Qualification - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

    Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

    Giải thích ý nghĩa

    1. Nâng cao năng lực, kiến ​​thức, kỹ năng hay mà các trận đấu hay bộ quần áo một lần, hoặc làm cho một người nào đó đủ điều kiện để thi hành công vụ, văn phòng, vị trí, đặc quyền, hoặc trạng thái. Trình độ chuyên môn biểu thị sự phù hợp cho mục đích thông qua thực hiện các điều kiện cần thiết như đạt được một độ tuổi nhất định, lấy một lời thề, hoàn thành việc học yêu cầu hoặc huấn luyện, hoặc mua lại một mức độ hoặc bằng tốt nghiệp. Trình độ chuyên môn không nhất thiết bao hàm thẩm quyền.

    Definition - What does Qualification mean

    1. Capacity, knowledge, or skill that matches or suits an occasion, or makes someone eligible for a duty, office, position, privilege, or status. Qualification denotes fitness for purpose through fulfillment of necessary conditions such as attainment of a certain age, taking of an oath, completion of required schooling or training, or acquisition of a degree or diploma. Qualification does not necessarily imply competence.

    Source: Qualification là gì? Business Dictionary

    Thông tin thuật ngữ

       
    Tiếng Anh Qualification
    Tiếng Việt Đủ Tư Cách, Bằng Văn Bản Thẩm Định; Khả Năng; Sự Hạn Chế; Điều Kiện
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa - Khái niệm

    Qualification là gì?

    • Qualification là Đủ Tư Cách, Bằng Văn Bản Thẩm Định; Khả Năng; Sự Hạn Chế; Điều Kiện.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự - liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Qualification

      Tổng kết

      Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Qualification là gì? (hay Đủ Tư Cách, Bằng Văn Bản Thẩm Định; Khả Năng; Sự Hạn Chế; Điều Kiện nghĩa là gì?) Định nghĩa Qualification là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Qualification / Đủ Tư Cách, Bằng Văn Bản Thẩm Định; Khả Năng; Sự Hạn Chế; Điều Kiện. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục