Râu mép tiếng anh là gì năm 2024

  • Moustache
  • để râu mép: to sprout a moustache
  • vân vê râu mép: to twirl one's moustache
  • râu mép quặp xuống: a walrus moustache

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • The civilization of wild mustaches... is finally eradicated! Văn minh để râu mép dơ bẩn... cuối cùng đã diệt vong!
  • "Songs," said a man with a mustache. “Bài nhạc,” người đàn ông với bộ râu mép nói.
  • Beard without a mustache is more or less similar to Amish beards. Không có râu mép ít nhiều cũng giống như râu Amish.
  • “Morning, Albert,” said a bushily whiskered man, smiling at Harry. "Chào anh Albert," một ông râu mép rậm rì nói, mỉm cười với Harry.
  • Nothing realizes that he used to have a tail, whiskers, and stripes Không Là Gì Cả nhận ra rằng nó từng có đuôi, râu mép và vằn.

Những từ khác

  1. "râu chòm" Anh
  2. "râu cá" Anh
  3. "râu lởm chởm" Anh
  4. "râu mày" Anh
  5. "râu mèo (thực vật)" Anh
  6. "râu mép quặp xuống" Anh
  7. "râu mọc lởm chởm" Anh
  8. "râu ngô" Anh
  9. "râu nhỏ" Anh
  10. "râu mày" Anh
  11. "râu mèo (thực vật)" Anh
  12. "râu mép quặp xuống" Anh
  13. "râu mọc lởm chởm" Anh

Báo tiếng Việt nhiều người xem nhất Thuộc Bộ Khoa học Công nghệ Số giấy phép: 548/GP-BTTTT ngày 24/08/2021

Tổng biên tập: Phạm Hiếu Địa chỉ: Tầng 10, Tòa A FPT Tower, số 10 Phạm Văn Bạch, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 7300 8899 - máy lẻ 4500

© 1997-2024. Toàn bộ bản quyền thuộc VnExpress

Hầu hết các hoàng đế Trung Hoa của triều đại nhà Minh (1368-1644) xuất hiện với râu mép hoặc bộ râu dài trong các bức tranh chân dung.

Most Chinese emperors of the Ming dynasty (1368-1644) appear with beards or mustaches in portraits.

Muhammad khuyến khích những người theo ông làm ngược lại, cằm để râu dài, nhưng cạo râu mép, để biểu thị sự phá vỡ của họ với tôn giáo cũ.

The prophet Muhammad encouraged his followers to do the opposite, long chin hair but trimmed mustaches, to signify their break with the old religion.

" Bạn có nghĩa là, thưa ông? " " Và cạo râu ria mép của tôi. "

" You mean, sir? " " And shave off my moustache. "

Các anh đã chọn sai tháng để để râu hai mép rồi.

You guys picked the wrong month for a bad mustache competition.

Bà ta còn nói tôi như sơn râu lên mép,

You paint a mustache on a Volkswagen, she says,

Trong chuyến du hành của Adam Olearius, một vị Vua đã ra lệnh cho người quản lý của ông được chặt đầu và sau đó Vua nhận xét: "Thật là đáng tiếc khi một người đàn ông sở hữu những râu mép dài đẹp như vậy đã bị tử hình."

In Travels by Adam Olearius, a King of Iran commands his steward's head to be cut off, and on its being brought to him, remarks, "what a pity it was, that a man possessing such fine mustachios, should have been executed."

27 Các ngươi không được cạo* tóc mai hoặc cắt mép râu* của mình.

27 “‘You must not shave* the hair on the side of your head* or disfigure the edges of your beard.

Một số loài, như nurse shark, có những râu xung quanh mép tăng độ nhạy để bắt mồi.

Some species, such as nurse sharks, have external barbels that greatly increase their ability to sense prey.

Sản phẩm của ông được dùng để làm mềm tóc nam giới, bao gồm râu và ria mép.

His product was intended to soften men's hair, including beards and mustaches.

5 Đừng cạo đầu+ hay mép râu, hoặc cắt thịt mình.

5 They should not make their heads bald+ or shave off the fringe of their beard or make cuts on their body.

Người như anh, râu, không ria mép.

A guy like you, beard, no mustache.

Người này có mái tóc màu đỏ, có râu và ria mép.

# This one has red hair, beard and mustache.

Có ria mép... và râu mọc khoảng 3-4 ngày rồi.

Had a moustache and three-four days'beard growth.

Nó cũng thường xuyên có thể nhận dạng được gương mặt mặc dù có những trở ngại như ria mép, râu, thay đổi kiểu tóc và thậm chí đeo kính râm".

It can also often see through such impediments to identification as mustaches, beards, changed hairstyles and glasses—even sunglasses".

Ria mép là phần râu mọc ở sát trên môi. Ria mép có thể được trang trí bằng cách cắt tỉa và tạo kiểu với một loại pomade được gọi là sáp ria.

1.

Anh ấy là một người đàn ông mảnh mai với bộ ria mép được cắt tỉa gọn gàng.

He’s a slender man with a trim mustache.

2.

Anh ta cao 6 feet, với mái tóc vàng và bộ ria mép.

He's six feet tall, with blonde hair and a mustache.

Nhiều người học tiếng Anh hay nhầm lẫn giữa mustache và moustache, tuy nhiên cả 2 đều là cách viết đúng của cùng một từ.