Size 1 2 3 4 là gì

Bạn có thể tra kích cỡ sản phẩm theo bảng đổi size dưới đây:

1. Bảng đổi size nhẫn:

Size Mỹ

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Size Anh

J

L

N

P

R

T

V

X

Z

Đường kính nhẫn [mm]

15.7    

16.5    

17.3   

18.2  

18.9  

19.8  

20.6   

21.3  

22.2  

Số đo vòng ngón đeo nhẫn [mm]

49

51.5

54

56.6

59.1

61.6

64.1

66.6

69.1

Cách tính đường kính nhẫn:

Lấy một sợi dây điện nhỏ, quấn quanh ngón tay cần đeo nhẫn, đánh dấu sau đó mở ra đo xem được bao nhiêu mm đem chia cho 3,14 thì bạn đã tính ra được đường kính chiếc nhẫn của bạn.

Chú ý:

- Nếu khi thời tiết lạnh ngón tay cũa bạn có thể nhỏ hơn bình thường bạn nên cộng thêm cho chu vi là 2mm còn khi thời tiết nóng thì ngược lại, trừ đi 2mm.

- Trường hợp xương khớp ngón tay của bạn to, thì bạn nên đo chu vi ở gần khớp [không phải trên khớp] sao cho khi đeo nhẫn dễ vào nhưng không bị tuột mất.

 

2.Size quần áo trẻ em:

 Size ký hiệu là M

Size

Mới sinh

3M

6M

9M

12M

18M

24M

Chiều cao [cm]   

> 55cm   

55 - 61

61 - 67

67 - 72

72 - 78

78 - 83

83 - 86

Cân nặng [kg]

Đến 3.6

3.6 – 5.7   

5.7 – 7.5  

7.5 – 9.3  

9.3 – 11.1  

11.1 – 12.5

12.5 – 13.6  

 Size ký hiệu là T

Size

2T

3T

4T

5T

Chiều cao [cm   ]

88 - 93

93 - 98

98 – 105

105 - 111

Cân nặng [kg]

13.2 – 14.1   

14.1 – 15.4   

15.4 – 17.2    

17.2 – 19.1 

3. Size bé trai:

Bé trai

XS

S

M

L

XL

Size

4

5

6

7

8

10

12

14

16

18

Chiều cao [cm]

101 - 109    

109 - 115   

115 - 120   

120 - 127   

127 - 135   

136 - 143   

143 – 152    

152 - 163   

163 - 165   

166 - 171   

Cân nặng [kg]

14.7- 16.8

17 - 19

19 - 21

22 - 24

25 - 28

33

43

49

52

54

Vòng ngực [cm]  

58.4

61

63.5

66

66

68.6

71.1

76.2

81.3

85.1

Eo [cm]

54.6

55.9

57.2

58.4

61

66

63.5

71.1

76.2

78.7

Hông [cm]

58.4

61

63.5

66

71.1

73.7

76.2

81.3

86.4

90.2

4.Size bé gái:

Bé trai

XS

S

M

L

XL

Size

4

5

6

6X

7

8

10

12

14

16

Chiều cao [cm]

101 - 109  

109 - 115   

115 - 120   

120 - 127   

128 - 131   

132 - 136   

137 - 141   

142 - 147  

148 - 154   

155 - 159   

Cân nặng [kg]

14.7 16.8

17 - 19

19 - 21

22 - 24

27

30

33

38

43

50

Vòng ngực [cm]  

58.4

61

63.5

66

68.6

71.1

74.9

78.7

82.6

86.4

Eo [cm]

54.6

55.9

57.2

58.4

59.7

61

63.6

66

68.6

72.4

Hông [cm]

58.4

61

63.5

66

68.6

71.1

74.9

80

85.1

88.9

5. Size giày dép:

5.1. Cỡ giày nữ

Size Mỹ

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Size Châu Âu

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

Size chuẩn q.tế  

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

5.2. Cỡ giày nam:

Size Mỹ

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Size VN

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

Kích cỡ [inch]

9.3

9.6

9.9

10.3

10.6

10.9

11.3

11.6

11.9

12

Kích cỡ [cm]

23.5

24.4

25.4

26

27

27.9

28.6

29.4

30.2

31

5.3. Cỡ giày trẻ em

Size Mỹ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Size Châu Âu    


1

2

3

4

5

6

7

8

9

Size VN

16

17

18

19

20

21

23

24

26

27

 Bảng size Mỹ cho quần áo, giày dép trẻ em từ 2 đến 14 tuổi

 6.Size đồ nam:

6.1. Áo sơ mi nam, áo phông

 Cỡ số được tính theo số đo vòng cổ:

Size Mỹ [inch]

15

16

17

18

19

20

21

22

Size VN [cm]  

38

41

43

46

58

51

53

56

 Cỡ số được tính theo số đo vòng ngực:

Size Mỹ

S

M

L

XL

Size VN

32

34

36

38

40

42

44

Số đo vòng ngực [cm]

81 - 85

86 - 90    

91 - 95    

96 - 100     

101 - 105    

106 - 110    

111 - 120 

6.2. Quần nam

Size Mỹ

26

27

28

29

30

31

32

33

34

Số đo vòng bung [cm]

65–67.5  

67.5-70

70 –72.5

72.5 -75

75 –77.5

77.5 - 80

80 -82.5

82.5 - 85

85 – 87.5 

Số đo chiều cao toàn thân[cm]

155 -157  

158-160

161 -163

164 - 166

167 - 169

170 - 172

173 - 175

176 - 178

179 - 181

6.3. Găng tay nam [đo từ phía dưới bàn tay tới đầu ngón tay giữa]:

Size chuẩn quốc tế  

XS

S

M

L

XL

Kích cỡ [inch]

6

7

8

9

10

Kích cỡ [cm]

15.2

18.8

20.3

22.9

25.4

6.4. Thắt lưng nam [tính từ khóa vào lỗ giữa]

Size chuẩn quốc tế

XS

S

M

L

XL

Kích cỡ [inch]

70

75

80

85

90

95

100

105

110

Kích cỡ [cm]

27.5

29.5

31.5

33.   5

35.5

37.5

39.5

41.5

43.5

6.5. Mũ nam [đo xung quanh đầu đến giữa trán]

Size chuẩn quốc tế

S

M

L

XL

Kích cỡ [cm]

54

55

56

57

58

59

60

61

Kích cỡ [inch]

21.3

21.7

22

22.5

22.8

23.2

23.5

24

6.6. Áo vest và bộ đồ [ Đo theo số đo chiều cao từ đầu đến gót chân ]

Chiều cao thấp

Chiều cao trung bình

Chiều cao ngoại cỡ

Số đo ngực

1m65-1m73

1m74-1m81

1m82-1m92

[ Inch]

[cm]

36S

36R

-

36

91

37S

38R

-

37

94

38S

38R

-

38

97

39S

40R

40L

39

99

40S

40R

40L

40

102

41S

42R

42L

41

104

42S

42R

42L

42

107

43S

44R

44L

43

109

44S

44R

44L

44

112

45S

46R

46L

45

114

46S

46R

46L

46

117

-

48R

48L

47

119

-

48R

48L

48

122

-

50R

50L

49

124

-

50R

50L

50

127

-

52R

52L

51

130

-

52R

52L

52

132

-

54R

54L

53

135

-

54R

54L

54

137

7. Size trang phục nữ:

7.1 Áo đầm:

Size Mỹ

XXS

XS

S

M

L

XL

2XL

Size Mỹ

0

0

2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

22

Size Eu

28

30

32

34

36

38

40

42

44

46

48

50

52

Size chuẩn

34

36

38

40

42

44

46

48

50

52

54

56

58

7.2 Quần, váy:

Size quốctế

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

Vòng eo [cm]   

58

61

64

66

66

71

74

76

79

81

84

7.3. Áo ngực:

Size Mỹ

30

32

34

36

38

40

42

44

Size chuẩn quốc tế

65

70

75

80

85

90

95

100

Số đo vòng ngực [cm]   

63 - 67

68 - 72

73 - 77

78 - 82

83 - 87

88 - 92

93 - 97

98 - 102

7.4  Găng tay nữ:

Size chuẩn quốc tế

XS

S

M

L

XL

Kích cỡ [inch]

6

6.5

7

7.5

8

Kích cỡ [cm]

15

17

18

19

20

7.5. Thắt lưng nữ [tính từ lỗ khóa vào giữa]

Size chuẩn quốc tế

XS

S

M

L

XL

Kíchcỡ [inch]

31.50

33.50

35.50

37.40

39.50

41.29

43.25

45.29

47.20

Kíchcỡ [cm]

80

85

90

95

100

105

110

115

120

7.6. Mũ nữ [đo xung quanh đầu đến giữa trán]

Size chuẩn quốc tế

S

M

L

XL

Kích cỡ [cm]

54

55

56

57

58

59

60

61

Kích cỡ [inch]

21.3

21.75

22

22.5

22.8

23.25

23.5

24

Chú ý: Bảng tra kích cỡ trên theo chuẩn của bên bán hàng hóa của Mỹ, vui lòng kiểm tra thật kỹ trước khi mua hàng. Hàng Mỹ For Sale xin phép không tư vấn.

Video liên quan

Chủ Đề