So sánh cx5 và outlander

Hiện tại, mẫu Crossover Mazda CX-5 2.0L đang “làm mưa làm gió” trên bảng xếp hạng  nhiều tháng liền. Trong khi đó, Mitsubishi Outlander 2.0L Premium đã chuyển sang lắp ráp trong nước tạo nên lợi thế cạnh tranh lớn. Với mức chênh lệch chỉ 10 triệu đồng, “chọn CX-5 2.0L hay Outlander 2.0L Premium” là câu hỏi được đặt ra rất nhiều trong thời gian gần đây.

Tham khảo bài viết liên quan:

+ Đánh giá xe Mazda CX5 2022

+ Đánh giá xe Mitsubishi Outlander 2022

Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2.0L FWD Outlander 2.0L Premium
Dài x Rộng x Cao [mm] 4550 x 1840 x 1680 4695 x 1810 x 1710
Hệ thống đèn trước LED tính năng mở rộng và cân bằng góc chiếu Đèn LED dạng thấu kính cho đèn chiếu gần, tự động điều chỉnh độ cao
Đèn chạy ban ngày LED
Đèn sương mù LED Trước và sau
Hệ thống rửa đèn
Kích thước mâm 19 inch 18 inch
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ Gập-chỉnh điện Gập-chỉnh điện có chức năng sấy
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Mạ crom

 
Những khách hàng trẻ tuổi sẽ dễ dàng bị chinh phục trước ngôn ngữ thiết kế thời thượng của CX-5 2.0L. Outlander 2.0L Premium thì lại chọn cho mình những chủ nhân “đứng tuổi” có phong cách điềm đạm, chững chạc.

Với kích thước tổng thể 4695 x 1810 x 1710 mm, Outlander 2.0L Premium trông to lớn hơn hẳn CX-5 2.0L với con số 4550 x 1840 x 1680 mm.

Điểm nhấn chính ở đầu xe CX-5 2.0L là mặt ca lăng dạng tổ ong được viền crom bóng loáng. Nối liền là “đôi mắt” được vuốt cong áp dụng công nghệ LED có tính năng mở rộng và cân bằng góc chiếu.

Nhìn từ trực diện Outlander 2.0 CVT Premium tạo cái nhìn bề thế nhờ những đường viền crom to bản. Những đường viền này chạy dài từ lưới tản nhiệt đến tận hốc đèn sương mù. Xe có cụm đèn trước LED dạng thấu kính với chức năng tự động điều chỉnh độ cao.

Hông xe Mazda CX-5 2.0L tạo ra hiệu ứng thị giác mạnh mẽ nhờ bộ vành lớn 19 inch ấn tượng. Dù sử dụng bộ mâm 18 inch nhỏ hơn nhưng Outlander 2.0L Premium vẫn toát lên vẻ thể thao, khỏe khoắn.

Hai mẫu xe Nhật đều được trang bị gương chiếu hậu có thể gập-chỉnh điện. Tuy nhiên, Mitsubishi có vẻ chu đáo hơn khi tích hợp thêm chức năng sấy cho Outlander 2.0L Premium.

Phần đuôi của cả hai xe đều có kiểu dáng bầu bầu đẹp mắt. Nếu đèn hậu của Outlander 2.0L Premium có hình đa giác góc cạnh thì CX-5 làm mới mình khi có đèn hình lá tre đầy ấn tượng.

Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2.0L FWD Outlander 2.0L Premium
Chiều dài cơ sở [mm] 2700 2670
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Cửa sổ trời
Vô lăng 3 chấu bọc da
Lẫy chuyển số
Chất liệu ghế Da
Ghế trước  Chỉnh điện Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, chức năng sưởi cho hàng ghế trước
Hàng ghế thứ 2 Gập phẳng, tỷ lệ 40:20:40, tùy chỉnh độ nghiêng Gập 60:40
Hàng ghế thứ 3 Gập 50:50

Dù thuộc dòng Crossover, nhưng khá bất ngờ khi CX-5 2.0L có chiều dài cơ sở 2700 mm.  Trong khi đó, Outlander 2.0L Premium có đến 3 hàng ghế nhưng chỉ đạt con số 2670 mm. Do đó, CX-5 2.0L có lợi thế hơn khi xét về độ rộng rãi khoang cabin.

Không gian bên trong của cả hai khá thoáng đãng nhờ có cửa sổ trời-tính năng được khách hàng trong nước rất ưa chuộng. Vô lăng của hai xe đều là dạng 3 chấu bọc da và tích hợp nhiều nút bấm.

CX-5 2.0L và Outlander 2.0L Premium đều sử dụng chất liệu da cho phần ghế ngồi nhằm mang đến cảm giác thoải mái. Outlander 2.0L Premium hiện đại hơn khi ghế lái chỉnh điện đến 8 hướng, hàng ghế trước còn có chức năng sưởi.

Còn hàng ghế trước của CX-5 2.0L chỉ có thể chỉnh điện. Hàng ghế sau của cả hai đều có chế độ gập tạo thuận lợi cho chủ nhân khi cần không gian chứa đồ.

Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2.0L FWD  Outlander 2.0L Premium
Điều hòa Tự động 2 vùng
 
Màn hình cảm ứng 7 inch
Số loa 6
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Hệ thống Mazda connect
Đầu DVD
Radio
Kết nối USB, Bluetooth, AUX
Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS
Đàm thoại rảnh tay
Ổ cắm điện phía sau xe

 
Đều được tích hợp hệ thống điều hòa tự động 2 vùng, do đó khoang cabin của hai mẫu xe Nhật luôn tràn ngập bầu không khí mát lạnh.

Mazda CX-5 2.0L và Outlander 2.0L Premium cùng có hệ thống thông tin giải trí cơ bản như: dàn âm thanh 6 loa, đầu DVD, kết nối USB, Bluetooth, AUX.

Dù vậy, CX-5 2.0L được đánh giá cao hơn về tính giải trí khi sở hữu nhiều tính năng. Cụ thể gồm: màn hình cảm ứng 7 inch, hệ thống Mazda connect, định vị vệ tinh, dẫn đường GPS. Còn đối thủ thì có: màn hình cảm ứng, Radio, đàm thoại rảnh tay, nguồn sạc.

Ngoài ra, trên hai xe cũng được tích hợp chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.

Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2.0L FWD  Outlander 2.0L Premium
Kiểm soát gia tốc
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo chống trượt
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cruise control
Chế độ giữ phanh tự động
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Camera lùi
Túi khí 6 7
Móc ghế an toàn trẻ em
Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế trước
Hệ thống chống trộm Cảnh báo chống trộm và mã hóa động cơ Chức năng chống trộm và chìa khóa mã hóa chống trộm

 
Tiếp nối truyền thống của những mẫu xe Nhật, Mitsubishi và Mazda đều đặt tiêu chí đảm bảo an toàn cho hành khách lên hàng đầu.

Do đó, Outlander 2.0L Premium và CX-5 2.0L được trang bị hàng loạt các hệ thống an toàn như: chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, Cruise control, camera lùi.

Bên cạnh đó, Outlander 2.0L Premium còn có 7 túi khí,  móc ghế an toàn trẻ em, cơ cấu căng đai tự động. Mặc dù có số túi khí ít hơn với 6 túi khí nhưng Mazda CX-5 2.0L có thêm tính năng: kiểm soát lực kéo chống trượt, chế độ giữ phanh tự động, cảm biến hỗ trợ đỗ xe.

Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2.0L FWD  Outlander 2.0L Premium
Động cơ Xăng 4 xy lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên DOHC MIVEC
Hộp số Tự động 6 cấp Tự động vô cấp
Hệ dẫn động Cầu trước
Dung tích xy lanh 2.0L
Công suất cực đại [mã lực] 153 143
Mô men xoắn cực đại [Nm] 200 196
Hệ thống treo trước McPherson MacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Đa liên kết với thanh cân bằng
Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió
Hệ thống phanh sau Đĩa đặc Đĩa
Trợ lực lái Điện
Cỡ lốp 225/55R19 225/55R18
Gầm cao [mm] 200 190
Công nghệ tiết kiệm nhiên liệu I-stop

 
Dưới nắp capo của Outlander 2.0L Premium là loại động cơ 2.0L DOHC MIVEC cho công suất 143 mã lực, mô men xoắn 196 Nm. Đi kèm là hộp số tự động 6 cấp giúp mang đến cho chủ nhân cảm giác lái mượt mà.

CX-5 2.0L dễ dàng vượt mặt đối thủ khi sở hữu khối động cơ Xăng 2.0L 4 xy lanh thẳng hàng. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 153 mã lực, mô men xoắn cực đại 200 Nm.

Không những vậy, CX-5 2.0L còn được trang bị hộp số tự động vô cấp. Do đó quá trình sang số sẽ trở nên nhanh nhạy hơn tạo ra trải nghiệm lái phấn khích. Việc đánh lái trên hai mẫu xe này rất nhẹ nhàng nhờ được trang bị tay lái trợ lực điện.

CX-5 2.0L “leo lề” tốt hơn khi có lợi thế gầm cao 200 mm, “nhỉnh” hơn con số 190 mm của Outlander 2.0L Premium. Cả hai đều sử dụng bộ lốp dày có cùng thông số 225/55 giúp hạn chế tối đa tình trạng xe rung lắc khi băng qua các “ổ gà”.

Giá công bố Giá xe Mazda CX5 2.0L FWD Giá xe Outlander 2.0L Premium
899.000.000 đồng 908.500.000 đồng
Màu sắc Đỏ, Xám, Trắng, Đen, Xanh, Xám xanh, Nâu, Bạc Đỏ, Đen, Trắng, Nâu, Xám

Hotline tư vấn và báo giá: 0774.798.798

>> Mua xe Mazda CX5 giá rẻ

>> Mua xe Mitsubishi Outlander giá rẻ
 

Với những gì đang sở hữu, cả CX-5 2.0L và Outlander 2.0L Premium đều là hai ứng viên sáng giá trong tầm giá 1 tỷ. Nhìn chung, mỗi mẫu xe lại có những lợi thế riêng để tạo chỗ đứng trong lòng khách hàng của mình.

Dễ thấy rằng CX-5 2.0L là lựa chọn lý tưởng cho những chủ nhân yêu thích công nghệ, cảm giác lái phấn khích. Và ngược lại, Outlander 2.0L Premium sẽ rất phù hợp với những khách hàng trung niên bởi thiết kế của xe hướng về những người đứng tuổi.

Tham khảo:

+ Bảng giá xe Ô tô Mazda 2022

+ Bảng giá xe Ô tô Mitsubishi 2022

Video liên quan

Chủ Đề