THÉP TẤM S45C-C45-S50C-C50-SCM440 dày 0.9mm, 1.6mm, 1.65mm, 1.68mm, 1.8mm, 2mm, 2.14mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.6mm, 2.65mm, 3mm, 3.2mm, 3.3mm, 4mm, 4.4mm, 5mm, 5.5mm, 5.6mm, 6mm, 6.35mm, 7mm, 7.2mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 50mm, 50,8mm, 60mm
Gía thép: S45C, S50C, SCM440: 21000-28000VNĐ/KG
Liên hệ/zalo: 0937682 789 / 0907315 999
THÉP TẤM S45C-C45 S50C-C50 SCM440 , SCR440 , P20 , 1.2311 , XAR400 , SB410, Thép chịu mài mòn 65G/GE, thép hợp kim , thép đúc , ống hàn , thép làm nhám
Công ty Đại Phúc Vinh chuyên kinh doanh các loại thép tấm , lá đặc biệt chuyên dùng trong ngành cơ khí chế tạo máy như : thép chống mài mòn , thép dụng cụ , thép làm khuôn , thép lò xo , thép carbon , thép chịu nhiệt , thép làm nồi hơi , thép chịu áp lực , thép hợp kim , thép làm dao cắt , thép làm búa nghiền đá , thép làm chảo cày .... với các mác thép như sau : C45 / S45C, C50 / S50C, C55 / S55C , 65G / 65Γ / 65Mn / C65Mn , 40X / 42Cr / SCR440 , 40XM / 42CrMo / SCM440 , P20 / P20S / 1.2311 / 1.2312 , SB410 , ASTM A515 , ASTM A516 , XAR300 , XAR400 , XAR450 , XAR500 , XAR600 , VAUTID100 , VAUTID143 , VAUTID145 , VAUTID147 , ..... có độ dày: 0.9 ly, 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 8 ly, 9 ly, 10 ly, 11 ly, 12 ly, 13 ly, 14ly, 15 ly, 16 ly, 17 ly, 18 ly, 19 ly, 20 ly, 21 ly, 22 ly, 25 ly, 28 ly, 30 ly, 35 ly, 40 ly, 45 ly, 50 ly, 55 ly, 60 ly, 80 ly...
Ngoài ra , công ty Đại Phúc Vinh còn có các loại thép ống đúc dẫn dầu , dẫn khí ASTM A106 GRB / A53 GRB / C20 / API 5L GRB và thép ống hàn ASTM A53 GRA / A53 GRB , ...
Với nguồn hàng ổn định và từ các nhà máy lớn và uy tín của các nước như : Nga , Ukraina , Nhật Bản , Hàn Quốc , Mỹ , Trung Quốc , Đài Loan … chúng tôi cam đoan cung cấp các sản phẩm chất lượng tốt nhất. Bên cạnh các sản phẩm có sẵn trong kho , công ty chúng tôi vẫn có thể cung cấp các sản phẩm khác hoặc làm các dịch vụ tư vấn , nhập khẩu theo yêu cầu của khách hàng .
Phương châm kinh doanh của công ty chúng tôi là uy tín và tận tâm . Chúng tôi luôn cung cấp cho khách hàng các sản phẩm chất lượng cao , đúng mác thép và giá cả hợp lý .
Rất mong sự hợp tác của Quý khách hàng .
Trân trọng.
Sau đây công ty chúng tôi xin cung cấp một số thông tin THÉP TẤM S45C-C45 / THÉP TẤM S50C-C50 để Qúy Khách có thể tham khảo:
I. THÔNG TIN THÉP TẤM S45C-C45 / S50C-C50
Thép tấm s45c là gì ?
Thép tấm s45c hay sắt tấm c45 là thép tấm cường độ cao được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản. Thép tấm s45c là tấm thép có hàm lượng carbon lên đến 0.45%. Ngoài ra trong thành phần cấu tạo hóa học của tấm thép c45/s45c này còn chứa các tạp chất khác như S, Mg,S, P, Cu, Ni,… Thép tấm c45 được sử dụng rất phổ biến hiện nay trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cơ khí và xây dựng,ô tô, xe lửa,làm các công cụ có độ chính xác cao như cắt phay,khoan vít,và các công cụ phục vụ gia công kim loại…
Thép tấm s45c có khả năng chịu được áp lực cao,độ bền tốt,khả năng chống oxy hóa tốt. Thép tấm c45 không bị mài mòn dưới tác động của khí hậu, không bị biến dạng khi chịu tác động xấu từ môi trường như các loại thép tấm khác.
Thành phần hóa học tấm thép s45c :
Mác thép
C [min-max]
Si [min-max]
Mn [min-max]
P [max]
S [max]
Cr [min-max]
S45C
0.42-0.50
0.15-0.35
0.50-0.80
0.025
0.025
0.20-0.40
Tính chất cơ lý tấm thép s45c :
Mác thép
Min Yield [Mpa] Giới hạn chảy
Tensile [Mpa] Giới hạn bền kéo
Elongation [%] Độ giản dài
Hardness [HBW] Độ cứng
S45C
330-460
540-750
18-30
55-58
Thép tấm s50c là gì ?
Thép tấm s50c hay sắt tấm c50 là thép tấm cường độ cao được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản. Thép tấm s50c có hàm lượng cacbon cao trong thành phần cấu tạo hóa học nên tấm thép c50 chịu lực cực tốt và được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Như cơ khí chế tạo máy,khuôn mẫu,vỏ tàu,trục cuốn,con lăn,cánh tay đòn,máy móc nông nghiệp,nồi hơi,lò hơi,đóng tàu,cơ khí chế tạo máy và các chi tiết chịu trọng tải lớn.
Thép tấm s50c được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn. Thép tấm c50 có tính chất đặc trưng chịu được va đập và tác động từ bên ngoài khá tốt,có khả năng chịu được áp lực cao,độ bền tốt,khả năng chống oxy hóa tốt. Thép tấm c50 không bị mài mòn dưới tác động của khí hậu, không bị biến dạng khi chịu tác động xấu từ môi trường như các loại thép tấm khác
Thành phần hóa học tấm thép s50c.
Mác thép
C
Si
Mn
P
S
S50C
0.52-0.60
0.15-0.35
0.60-0.90
0.030
0.045
Tính chất cơ lý tấm thép s50c.
Mác thép
Min Yield [Mpa] Giới hạn chảy
Tensile [Mpa] Giới hạn bền kéo
Elongation [%] Độ giản dài
Hardness [HBW] Độ cứng
S50C
≥375
≥630
≥14
40-50
Quy cách dạng tấm thép s50c / s45c :
– Độ dày: 2mm đến 100mm – Chiều rộng: 1250mm-1500mm-2000mm – Chiều dài: 2500mm-3000mm-6000mm Mác thép s45c, s50c có xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản.
Dưới đây là bảng quy cách và giá thành THÉP TẤM S45C-C45 / THÉP TẤM S50C-C50.
THÉP TẤM S45C-C45-S50C-C50 dày 0.9 mm, 1.6 mm, 1.65 mm, 1.68 mm, 1.8 mm, 2 mm, 2.14 mm, 2.3 mm, 2.5 mm, 2.6 mm, 2.65 mm, 3 mm, 3.2 mm, 3.3 mm, 4 mm, 4.4 mm, 5 mm, 5.5 mm, 5.6 mm, 6 mm, 6.35 mm, 7 mm, 7. 2mm, 8 mm, 10 mm, 12 mm, 14 mm, 16 mm, 20 mm, 25 mm, 30 mm, 35 mm, 40 mm, 50 mm, 50,8 mm, 60 mm
Lưu ý: Gía thành giao động theo thị trường xuất nhập khẩu, hãy liên hệ trực tiếp để nhận báo giá và thông tin chính xác nhất về sản phẩm.
☎ Phone: 0907 315 999 / 0937 682 789
♻️ Website: theptam.asia
Độ dày thép tấm S45C-C45/S50C-C50 [mm ]
Khổ [quy cách] S45C-C45 /S50C-C50 [mm]
GIÁ THÀNH [ đvt: vnđ ]
Thép lá S50C dày 0,9mm
930x2500
34000-36000
Thép lá S50C 0,9mm
930x560
34000-36000
Thép lá S45C 1,6mm
1010x2600
26000-28000
Thép lá S45C 1,6mm
1010x260
Thép lá S50C 1,6mm
940x2500
34000-36000
Thép lá S50C 1,6mm
940x2000
34000-36000
Thép lá S45C 1,6mm
1170 [1 cuộn]
Thép lá S45C 1,65mm
943 [1 cuộn]
Thép lá S45C 1,68mm
940 [1 cuộn]
Thép lá S50C 1,8mm
1040x2500
34000-36000
Thép lá S50C 1,8mm
930x400
Thép lá S50C 1,8mm
930x700
Thép lá S50C 1,8mm
1260x4220
Thép lá S45C 1,8mm
1000x1050 [mau 800x130]
Thép lá S45C 1,8mm
1150x1925 [mau 220x220]
Thép lá S45C 1,8mm
1010x2000
Thép lá S45C 1,8mm
1010x960
Thép lá S50C 1,8mm
950x3075
Thép lá S50C 1,8mm
945x2480
Thép lá S50C 1,8mm
945x1600 [mau 270x300]
Thép lá S45C 1,8mm
945x3330
Thép lá S50C 1,8mm
895x2500
Thép lá S50C 1,8mm
895x2800
Thép lá S50C 1,8mm
895x3620
Thép lá S50C 1,8mm
1090x2500
Thép lá S50C 1,8mm
1090x1860
Thép lá S50C 1,8mm
1090x870
Thép lá S45C 1,8mm
1030x1030
Thép lá S45C 1,8mm
1030x1240
Thép lá S50C 1,8mm
920x1880 [mau 240x185 + 140x90]
Thép lá S50C 1,8mm
990x2500
Thép lá S50C 1,8mm
990x2380
Thép lá S50C 1,8mm
990x1900
Thép lá S50C 1,8mm
880x180
Thép lá S50C 1,8mm
950 [1 cuộn]
Thép lá S45C 2mm
1010x2300
Thép lá S45C 2mm
1300x4300
Thép lá S50C 2mm
1250x2500
Thép lá S50C 2mm
1250x3840
Thép lá S50C 2mm
1250x2750
Thép lá S50C 2mm
1000x2000
Thép lá S50C 2mm
975x2500
Thép lá S50C 2mm
975x1740 [mau 360x360]
Thép lá S50C 2mm
975x755 [mau 360x360]
Thép lá S50C 2mm
930x2500
Thép lá S45C 2mm
930x2500
Thép lá S45C 2mm
930x820
Thép lá S45C 2mm
930x330
Thép lá S50C 2mm
935x2660
Thép lá S50C 2mm
935x2110
Thép lá S50C 2mm
935x1932
Thép lá S50C 2mm
935x1741
Thép lá S50C 2mm
935x1555
Thép lá S50C 2mm
1160x1620 [mau 230x210 + 200x200]
Thép lá S50C 2mm
935x2500
Thép lá S50C 2mm
935x1457 [mau 220x220]
Thép lá S45C 2,14mm
1233x2215 [mau 200x450]
Thép lá S45C 2,14mm
1233x305
Thép lá S45C 2mm
1000 [1 cuộn]
Thép lá S50C 2,3mm
1030x2500
Thép lá S50C 2,3mm
1030x3888
Thép lá S45C 2,5mm
1010x970
Thép lá S50C 2,5mm
1235x2500
Thép lá S50C 2,5mm
1235x810 [mau 210x220 + 200x200]
Thép lá S50C 2,5mm
1235x365
Thép lá S50C 2,5mm
1050x720 [mau 2 goc tam giac 60x60]
Thép lá S50C 2,6mm
1020x2500
Thép lá S50C 2,6mm
1020x1850 [mau 220x210]
Thép lá S50C 2,6mm
1020x1570 [mau 220x210 + 50x240]
Thép lá S50C 2,6mm
977x2440 [mau 235x580 + 280x420]
Thép lá S50C 2,6mm
977x2440 [mau 230x200 + 430x130]
Thép lá S50C 2,6mm
977x1850 [mau 250x170 + 230x160 + 110x180]
Thép lá S50C 2,6mm
976x2640 [mau 200x180 + 200x180]
Thép lá S50C 2,6mm
976x1500 [mau 230x220]
Thép lá S50C 2,6mm
6x 976x1682 [mau 170x140]
Thép lá S50C 2,6mm
976x2370 [mau 440x280]
Thép lá S50C 2,65mm
1200 [1 cuộn]
Thép lá S50C 3mm
1230x3050
Thép lá S50C 3mm
1020x6000
Thép lá S50C 3mm
1020x1500
Thép lá S50C 3mm
1020x2200
Thép lá S50C 3mm
1020x1750
Thép lá S50C 3mm
1020x1450
Thép lá S45C 3mm
1070x6000
Thép lá S45C 3mm
1070x3000
Thép lá S45C 3mm
1070x1950 [mau 230x230]
Thép lá S50C 3mm
1270x6000
Thép lá S50C 3mm
1270x3000
Thép lá S50C 3mm
1270x2600
Thép lá S50C 3mm
1270x1185
Thép lá S50C 3mm
1270x2645 [mau 230x230 + 90x70]
Thép lá S50C 3mm
1270x2550
Thép lá S50C 3,2mm
1010x6000
Thép lá S50C 3,2mm
1010x3290
Thép lá S45C 3,2mm
1010x6000
Thép lá S45C 3,2mm
1010x3000
Thép lá S45C 3,2mm
1010x2620
Thép lá S45C 3,2mm
1010x130
Thép lá S45C 3,3mm
1150x1440
Thép lá S45C 3,3mm
1150x3500
Thép lá S50C 3,3mm
1060x2500
Thép lá S50C 3,3mm
1060x3280
Thép tấm S45C 4mm
1000x6000
Thép tấm S45C 4mm
1000x3000
Thép tấm S45C 4mm
1000x2600
Thép tấm S45C 4mm
1000x2300
Thép tấm S45C 4mm
1000x1000
Thép tấm S45C 4mm
1000x375
Thép tấm S45C 4mm
850x175
Thép tấm S45C 4mm
1035x980
Thép tấm S45C 4mm
1195x6000
Thép tấm S45C 4mm
1195x2000
Thép tấm S45C 4mm
1195x3500
Thép tấm S45C 4mm
1195x570
Thép tấm S45C 4mm
1095x210
Thép tấm S45C 4mm
1050x145
Thép tấm S45C 4,4mm
1240x6000
Thép tấm S45C 4,4mm
1240x2700
Thép tấm S45C 4,4mm
1240x3000
Thép tấm S45C 4,4mm
1240x2750
Thép tấm S45C 4,4mm
1240x2650
Thép tấm S45C 4,4mm
1240x2600
Thép tấm S45C 4,4mm
1240x1021
Thép tấm S45C 4,4mm
1240x1950
Thép tấm S45C 5mm
750x6000
Thép tấm S45C 5mm
750x1140
Thép tấm S50C 5mm
990x6000
Thép tấm S50C 5mm
990x2600
Thép tấm S50C 5mm
990x3330 [mau 220x200]
Thép tấm S50C 5mm
990x1770 [mau 220x200]
Thép tấm S50C 5mm
1280x2380
Thép tấm S50C 5mm
1280x2300
Thép tấm S50C 5mm
1280x2000
Thép tấm S50C 5mm
1280x100
Thép tấm S50C 5mm
1270x2000
Thép tấm S50C 5mm
1255x2500
Thép tấm S50C 5mm
1255x2240
Thép tấm S50C 5mm
1250x1085
Thép tấm S45C 5mm
1215x6000
Thép tấm S45C 5mm
1215x3000
Thép tấm S45C 5mm
1215x2850
Thép tấm S45C 5mm
1215x2000
Thép tấm S45C 5mm
1215x1920
Thép tấm S45C 5mm
1215x300
Thép tấm S45C 5mm
1215x330
Thép tấm S45C 5mm
1000x440
Thép tấm S45C 5,5mm
1030x2440
Thép tấm S45C 5,6mm
1160x930 [mau 140x100]
Thép tấm S45C 6mm
1230x6000
Thép tấm S45C 6mm
1230x5084
Thép tấm S45C 6mm
1230x3700
Thép tấm S45C 6mm
1230x900 [mau 100x100]
Thép tấm S45C 6mm
1160x85
Thép tấm S45C 6mm
900x130
Thép tấm S50C 6mm
1220x2700
Thép tấm S45C 6,35mm
615x1165 [mau 540x300]
Thép tấm S50C 6mm
1240x2930
Thép tấm S50C 6mm
1240x3200
Thép tấm S50C 6mm
1240x1170
Thép tấm S50C 6mm
1240x1150
Thép tấm S50C 6mm
1240x200
Thép tấm S50C 6mm
1215x6000
Thép tấm S50C 6mm
1215x3000
Thép tấm S50C 6mm
1215x3210
Thép tấm S50C 6mm
1215x3460
Thép tấm S50C 6mm
1215x2000
Thép tấm S50C 6mm
1215x1250
Thép tấm S50C 6mm
1215x1680
Thép tấm S45C 6mm
1475x6000
Thép tấm S45C 6mm
1475x3200
Thép tấm S45C 6mm
1475x1400
Thép tấm S45C 6mm
1475x1296
Thép tấm S45C 6mm
1375x240
Thép tấm S50C 6mm
1525x6000
Thép tấm S50C 6mm
1525x2540
Thép tấm S50C 6mm
1525x230
Thép tấm S50C 6mm
900x290
Thép tấm S45C 6,4mm
1100x6000
Thép tấm S45C 6,4mm
1100x3000
Thép tấm C45 7mm
1500x6000
Thép tấm S45C 7mm
1250x1590 [mau 200x200]
Thép tấm S50C 7,2mm
1160x6000
Thép tấm S50C 7,2mm
1160x4100
Thép tấm S50C 7,2mm
1160x2900
Thép tấm S50C 7,2mm
1160x2680
Thép tấm S50C 7,2mm
1160x260
Thép tấm C45 8mm
1500x6000
Thép tấm C45 8mm
1500x2000 [mẫu 100x100]
Thép tấm C45 8mm
1500x2650
Thép tấm S45C 8mm
600x795 [mau 650x620]
Thép tấm S45C 10mm
100x260
Thép tấm S45C 12mm
1290x3000
Thép tấm S45C 12mm
1290x2120
Thép tấm S45C 12mm
1290x1325
Thép tấm S45C 12mm
1110x120
Thép tấm S50C 12mm
1240x6000
34000-36000
Thép tấm S50C 12mm
1240x5100
34000-36000
Thép tấm S50C 12mm
1240x1715
Thép tấm S50C 12mm
1240x340
34000-36000
Thép tấm S45C 12mm
1240x6000
Thép tấm S45C 12mm
1240x3140
Thép tấm S45C 12mm
1240x1130
Thép tấm C45 14mm
2000x6000
2000x4000
Thép tấm C45 16mm
2000x6000
Thép tấm C45 16mm
2000x550
Thép tấm S45C 16mm
1500x1420
Thép tấm S45C 16mm
1500x1300
Thép tấm S45C 16mm
1500x1235
Thép tấm S45C 16mm
1500x460 [hình bán nguyệt]
Thép tấm C45 20mm
2000x6000
Thép tấm C45 20mm
2000x3500
Thép tấm C45 22mm
2000x6000
Thép tấm C45 25mm
2000x6000
Thép tấm C45 25mm
2000x4500
Thép tấm C45 30mm
2000x6000
Thép tấm C45 30mm
2000x3000
Thép tấm C45 30mm
2000x2000
Thép tấm S45C 35mm
2000x5670
Thép tấm C45 40mm
2000x6000
2
Thép tấm C45 40mm
2000x3165
1
Thép tấm C45 50mm
2000x6000
Thép tấm S45C 50,8mm
1500x6000
Thép tấm S45C 50,8mm
1500x2519
Thép tấm C45 60mm
2000x6000
II. THÔNG TIN THÉP TẤM SCM440
Thép tấm SCM440 là gì?
Thép tấm SCM440 là một loại vật liệu được chế tạo từ hợp kim crôm molypden carbon trung bình, với độ bền kéo từ 850-1000 Mpa. Đây là loại thép được ưa chuộng bởi nhiều đặc tính tốt về độ cứng và độ bền. Ngoài ra, thép SCM440 được cấu tạo từ các thành phần có tính ổn định cao, chứa ít hợp chất độc hại, độ tinh khiết lớn, kèm theo lớp khử nhiễu nhỏ và bề mặt khá nhẵn mịn.
Thép tấm SCM440 là một loại vật liệu được chế tạo từ hợp kim crôm molypden carbon
Thép tấm SCM440
Tên sản phẩm: thép tấm SCM440, thép SCM440, thép tấm hợp kim SCM440
Mác thép: SCM440
Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, GB, DIN, JIS, EN.
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Đức, Mỹ, Hàn Quốc, Đài Loan…
Độ bền kéo [kgf/mm²]: 100
Sức mạnh năng suất [kgf/mm²]: ≧ 85
Độ giãn dài: 12%
Tỷ lệ giảm tiết diện: 45%
Giá trị tác động [J/cm2]: 6
Độ cứng [Hb]: trong khoảng từ 285 đến 352
Giá thép tấm SCM440, thép SCM440: 21.000 đồng/kg
Nhận báo giá thép tấm SCM440, thép SCM440 kèm chiết khấu tốt nhất: 0937682789 / 0907315999
Giá thép tấm SCM440 mới nhất tại công ty Đại Phúc Vinh kèm theo các dịch vụ khách hàng tốt nhất thị trường. Quý khách mua thép tấm số lượng lớn sẽ có cơ hội nhận được mức chiết khấu hấp dẫn trực tiếp trên hóa đơn, cùng với dịch vụ miễn phí vận chuyển đến tận công trường .
Quý khách có nhu cầu nhận báo giá thép SCM440 mới nhất hôm nay, hãy liên hệ hotline của công ty Thép Đại Phúc Vinh để đội ngũ nhân viên của chúng tôi báo giá nhanh chóng.
Bảng giá thép tấm SCM440 chi tiết mới nhất tại Thép Đại Phúc Vinh Chất lượng thép không chỉ ảnh hưởng đến độ an toàn, tính chính xác của công trình, mà còn tiềm ẩn nhiều nguy cơ thất thoát về kinh tế do phải thường xuyên bảo trì, bảo dưỡng, thay thế sau thời gian dài sử dụng.
Ngoài cam kết về chất lượng, giá thép tấm SCM440 tại công ty Thép Đại Phúc Vinh luôn duy trì bình ổn và tốt nhất thị trường:
Giá thép tấm SCM440 niêm yết tại Thép Đại Phúc Vinh đã bao gồm mức thuế VAT 10%. 100% sản phẩm tại Thép Đại Phúc Vinh đều có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
Ngoài mức giá niêm yết, quý khách mua số lượng lớn hoặc ký hợp đồng mua bán dài hạn còn có cơ hội nhận được ưu đãi chiết khấu hấp dẫn. Hãy liên hệ ngay theo số hotline để bộ phận kinh doanh của chúng tôi cung cấp giải pháp kinh tế tối ưu nhất cho bạn.
Thép Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp số lượng sắt thép lớn nhỏ cho các chủ thầu trên toàn quốc. Chỉ cần bạn yêu cầu, chúng tôi đều có thể đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường.
Hỗ trợ đổi trả trong vòng 7-10 ngày nếu sai về quy cách, số lượng.
Trích % hoa hồng hấp dẫn cho người giới thiệu đơn hàng.
Bảng giá thép tấm SCM440 hôm nay mới nhất
STT
Quy cách
Xuất xứ
Barem
Giá [đã bao gồm VAT]
1
3ly [1500*6000]
NK
211.95
21,000
2
4ly [1500*6000]
NK
282.6
21,000
3
5ly [1500*6000]
NK
353.25
21,000
4
6ly [1500*6000]
NK
423.9
21,000
5
8ly [1500*6000]
NK
565.2
21,000
6
10ly [1500*6000]
NK
706.5
21,000
7
12ly [1500*6000]
NK
847.8
21,000
8
14ly [1500*6000]
NK
989.1
21,000
9
16ly [1500*6000]
NK
1130.4
21,000
10
18ly [1500*6000]
NK
1271.7
21,000
11
20ly [1500*6000]
NK
1413
21,000
12
6ly [2000*6000]
NK
565.2
21,000
13
8ly [2000*6000]
NK
753.6
21,000
14
10ly [2000*6000]
NK
942
21,000
15
12ly [2000*6000]
NK
1130.4
21,000
16
14ly [2000*6000]
NK
1318.8
21,000
17
16ly [2000*6000]
NK
1507.2
21,000
18
18ly [2000*6000]
NK
1695.6
21,000
19
20ly [2000*6000]
NK
1884
21,000
20
22ly [2000*6000]
NK
2072.4
21,000
21
25ly [2000*6000]
NK
2355
21,000
22
30ly [2000*6000]
NK
2826
21,000
23
35ly [2000*6000]
NK
3297
21,000
24
40ly [2000*6000]
NK
3768
21,000
25
45ly [2000*6000]
NK
4239
Liên Hệ
26
50ly -100ly [2000*6000]
NK
Liên Hệ
Lưu ý: Giá ở trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi ở thời điểm quý khách đặt hàng
Giá thép tấm SCM440 thường biến động liên tục tùy vào thời giá vật liệu trên thị trường và mức độ khan hiếm của vật liệu, chính bởi vậy để nhận báo giá thép SCM440 chuẩn xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline 0937682789/0907315999 để bộ phận kinh doanh của chúng tôi gửi báo giá nhanh chóng chỉ trong vòng vài phút.
Ưu điểm của thép tấm SCM440: Do được trải qua các khâu làm cứng và tôi luyện phức tạp, thép tấm SCM440 đáp ứng được những đặc tính kỹ thuật như:
- Có khả năng cân bằng tốt giữa độ cứng và độ dẻo dai cao
- Hợp kim Crom và Molipden đem đến độ cứng hoàn hảo cho thành phẩm
- Khả năng chống va đập tốt
- Thép SCM440 còn có khả năng chống bào mòn cao
- Độ bền cao, tuổi thọ sử dụng lâu dài
- Khả năng hàn và tạo hình tốt, phù hợp với mục đích sử dụng đa dạng của người dùng
Ứng dụng của thép tấm SCM440: Nhờ những đặc tính tốt về độ cứng và khả năng hàn, chế tác linh hoạt đa dạng, thép SCM440 có thể ứng dụng trên nhiều lĩnh vực như:
- Các công trình chịu tải trọng lớn
- Sản xuất công nghiệp, kỹ thuật
- Chế tạo các chi tiết máy như trục máy, trục cán ép, bánh tăng,
- Sản xuất máy ép, máy dập, máy cán
- Dùng trong xây dựng nhà máy dầu khí
- Xây dựng cầu đường, nhà ga, xưởng máy
- Chế tạo vũ khí trong quân đội… cùng nhiều ứng dụng khác.
- Thép tấm SCM440 sử dụng nhiều trong các công trình công nghiệp sản xuất
Thành phần hóa học và nhiệt độ luyện thép SCM440
Thành phần hóa học thép SCM440
Thành phần hóa học %
Aisi
Din
C
Si
Mn
P
S
Cr
Mo
4140
42CrMo4
0.38 – 0.43
0.15 -0.35
0.6 – 0.85
≤0.03
≤0.03
0.9 – 1.20
0.15 -0.30
Nhiệt độ luyện thép SCM440
- Rèn: Bắt đầu rèn thép SCM440 ở nhiệt độ 1200 độ C, giữ cho nhiệt độ khôn dưới 850 độ C.
- Ủ: Làm nóng từ từ đến nhiệt độ 850 độ C, sau đó để nguội trong lò
- Làm nguội:
- Thép SCM440 thường sẽ đạt độ cứng 18-22HRc
- Nếu cần làm cứng: Đun nóng thép đến 840-870 độ C, sau đó làm nguội trong dầu cho đến khi đạt nhiệt độ phòng
- Nhiệt luyện: Nhiệt độ ủ trong khoảng từ 250-375 độ C.
Thông tin cơ bản và tính chất cơ học thép tấm SCM440
- Tên sản phẩm: thép tấm SCM440, thép SCM440, thép tấm hợp kim SCM440
- Mác thép: SCM440
- Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, GB, DIN, JIS, EN.
- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Đức, Mỹ, Hàn Quốc, Đài Loan…
- Độ bền kéo [kgf/mm²]: 100
- Sức mạnh năng suất [kgf/mm²]: ≧ 85
- Độ giãn dài: 12%
- Tỷ lệ giảm tiết diện: 45%
- Giá trị tác động [J/cm2]: 6
- Độ cứng [Hb]: trong khoảng từ 285 đến 352
Bảng tra quy cách và khối lượng thép tấm SCM440
Độ dày
Khổ rộng [mm]
Chiều dài [mm]
Khối lượng [kg/m2]
2 ly
1200/1250/1500
2500/6000/cuộn
15.7
3 ly
1200/1250/1500
6000/9000/12000/cuộn
23.55
4 ly
1200/1250/1500
6000/9000/12000/cuộn
31.4
5 ly
1200/1250/1500
6000/9000/12000/cuộn
39.25
6 ly
1500/2000
6000/9000/12000/cuộn
47.1
7 ly
1500/2000/2500
6000/9000/12000/cuộn
54.95
8 ly
1500/2000/2500
6000/9000/12000/cuộn
62.8
9 ly
1500/2000/2500
6000/9000/12000/cuộn
70.65
10 ly
1500/2000/2500
6000/9000/12000/cuộn
78.5
11 ly
1500/2000/2500
6000/9000/12000/cuộn
86.35
12 ly
1500/2000/2500
6000/9000/12000/cuộn
94.2
13 ly
1500/2000/2500/3000
6000/9000/12000/cuộn
102.05
14ly
1500/2000/2500/3000
6000/9000/12000/cuộn
109.9
15 ly
1500/2000/2500/3000
6000/9000/12000/cuộn
117.75
16 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000/cuộn
125.6
17 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000/cuộn
133.45
18 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000/cuộn
141.3
19 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000/cuộn
149.15
20 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000/cuộn
157
21 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000/cuộn
164.85
22 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000/cuộn
172.7
25 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
196.25
28 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
219.8
30 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
235.5
35 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
274.75
40 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
314
45 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
353.25
50 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
392.5
55 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
431.75
60 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
471
80 ly
1500/2000/2500/3000/3500
6000/9000/12000
628
Ngoài thép SCM440, S45C, C50 chúng tôi còn cung cấp rất nhiều các loại thép tấm khác như:
- Thép tấm Carbon
- Thép tấm gân
- Thép tấm 40Cr, thép tấm 40X
- Thép tấm SS400
- Thép tấm Q235
- Thép tấm SKD11
- Thép tấm Xar300, Xar 400, Xar 450, Xar 500, Xar 550, Xar 600
… và rất nhiều loại vật liệu xây dựng khác.
Quý khách có nhu cầu nhận tư vấn chọn lựa vật liệu chuẩn xác nhất, hãy liên hệ để đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi tận tình hỗ trợ.
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ. – Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra. – Phương thức vận chuyển : Dựa vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận. – Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng. – Hình thức thanh toán : Chuyển khoản / tiền mặt – Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đơn hàng
Mua thép tấm SCM440 / C45 / S45C, C50 / S50C, C55 / S55C , 65G / 65Γ / 65Mn / 65GE / C65Mn , 40X / 42Cr / SCR440 , 40XM / 42CrMo / SCM440 , P20 / P20S / 1.2311 / 1.2312 , SB410 , ASTM A515 , ASTM A516 , XAR300 , XAR400 , XAR450 , XAR500 , XAR600 , VAUTID100 , VAUTID143 , VAUTID145 , VAUTID147 ở đâu chính hãng, uy tín?
Chất lượng sản phẩm, nguồn gốc xuất xứ và giá thép là những yếu tố mà người sử dụng quan tâm khi tìm mua thép tấm SCM440 / C45 / S45C, C50 / S50C. Nếu quý khách cần tìm mua thép SCM440 / C45 / S45C, C50 / S50C, Thép Đại Phúc Vinh là lựa chọn uy tín để bạn có thể hoàn toàn tin tưởng.
Lựa chọn Thép Đại Phúc Vinh, bạn hoàn toàn có thể yên tâm cả về chất lượng sản phẩm, cũng như giá thép SCM440. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách mọi lúc, mọi nơi, đảm bảo:
Đưa ra lời khuyên chuẩn xác nhất với nhu cầu của quý khách
Cung cấp giải pháp kinh tế tối ưu nhất
Luôn đặt lợi ích của khách hàng lên ưu tiên hàng đầu
Sẵn sàng hỗ trợ 24/7, mọi lúc, mọi nơi bằng sự tận tâm và chuyên nghiệp
Hãy nhấc máy liên hệ ngay hotline công ty Thép Đại Phúc Vinh, chúng tôi đảm bảo sẽ đem đến cho quý khách những trải nghiệm mua hàng hài lòng và trọn vẹn!