So sánh tốc độ 4g viettel và mobifone năm 2024

Giá cước 4G trọn gói của Mobi và Vina đang rẻ nhất [so về giá mỗi tháng là 70.000 đồng với 2,4 GB], nhưng sau khi dùng hết dung lượng thì sẽ bị ngắt kết nối Internet. 4G của Viettel tuy mắc hơn [90.000 đồng/tháng với 2 GB] nhưng bù lại vẫn được sử dụng Internet với tốc độ thấp.

Trong ba nhà mạng kể trên, Mobi và Vina đều có các gói dung lượng cao hơn, riêng chỉ có Viettel cung cấp một gói cước duy nhất. Cụ thể như sau:

Tham khảo:

  • Mobifone 4G
  • Viettel 4G

Hướng dẫn đăng ký 4G:

  • Mobifone 4G: soạn "DK HD70" gửi 999.
  • Viettel 4G: soạn "MiMax4G" gửi 191.
  • Vinaphone 4G: soạn "DK BIG70" gửi 888.

Chiến tranh giữa gói cước 4G Viettel, Vina, Mobi ngày càng khốc liệt, cung cấp 7 gói cước mới đầy ưu đãi cho người dùng.

Với nhiều lựa chọn, Mytour giúp độc giả dễ dàng lựa chọn gói cước 4G Viettel, Vina, Mobi phù hợp nhất.

So sánh gói cước 4G Viettel, Vina, Mobi

Những lựa chọn từ nhà mạng Viettel

1. Gói cước Viettel Gô Gô 4G

Chi tiết về gói cước:

Để đăng ký và gia hạn: Gửi G70 đến 191 Dung lượng sử dụng: 2 GB mỗi tháng Phút gọi miễn phí: Miễn phí trong nội mạng dưới 10 phút SMS miễn phí: 200 SMS trong nội mạng mỗi tháng Phí gia hạn: 50,000 đồng [tháng đầu], 70,000 đồng [các tháng sau]

Ưu điểm

- Gọi nội mạng thoải mái dưới 10 phút. - Nhận 200 SMS nội mạng mỗi tháng

Nhược điểm

- Hết lưu lượng miễn phí, sẽ tạm dừng kết nối Internet - Gọi và nhắn tin chỉ áp dụng trong nội mạng - Không cộng dồn cho tháng sau nếu còn dung lượng hoặc sms.

Chú ý:

- Khi hết chu kỳ, nếu tài khoản đủ để gia hạn, hệ thống sẽ tự động trừ tiền, gia hạn dịch vụ và thông báo cho Khách hàng. Không tích lũy phút gọi và dung lượng data chưa sử dụng. - Khi hết chu kỳ, nếu tài khoản không đủ để gia hạn, gói cước sẽ tự động hủy và ngắt kết nối Internet.

2. Gói cước 4G Viettel 1G

Chi tiết về gói cước

Cách đăng ký & gia hạn: Gửi tin nhắn 1G đến 191 Dung lượng sử dụng: 6 tháng đầu 1GB, từ tháng thứ 7 miễn phí thêm 1GB mỗi tháng Phút gọi miễn phí: Không áp dụng SMS miễn phí: Không áp dụng Phí gia hạn: 50.000 đồng mỗi tháng

Ưu điểm:

- Nhận thêm 1GB miễn phí từ tháng thứ 7 trở đi - Chi phí gia hạn rất hợp lý

Khuyết điểm:

- Không có ưu đãi nào cho cuộc gọi hoặc tin nhắn trong nội mạng. - Phải chờ đến tháng thứ 7 mới được thêm dung lượng miễn phí

Lưu ý:

- Hết chu kỳ, nếu tài khoản đủ để gia hạn, hệ thống sẽ tự động gia hạn và gửi tin nhắn thông báo cho Khách hàng. Không tích lũy phút gọi và dung lượng data chưa sử dụng. - Nếu không đủ tiền để gia hạn, gói cước sẽ tự động hủy và ngừng kết nối Internet.

3. Gói cước Dcom 4G Viettel 7 GB

Thông tin chi tiết gói cước

Cú pháp đăng ký: Gửi tin nhắn D70 đến 191 Dung lượng: 7 GB mỗi tháng, sau khi hết dung lượng giảm tốc độ và sử dụng miễn phí. Phút gọi miễn phí: Không hỗ trợ cuộc gọi SMS miễn phí: Không áp dụng Phí gia hạn: 70.000 đồng mỗi tháng

Ưu điểm:

- Dung lượng khuyến mại vô cùng lớn so với phí duy trì - Không giới hạn thời gian khuyến mại

Nhược điểm:

- Không thể thực hiện cuộc gọi với loại Sim này - Khuyến mại không được tích lũy

Lưu ý:

- Khuyến mại chỉ áp dụng trong tháng, không tích lũy sang tháng tiếp theo. - Từ tháng thứ 2, hệ thống tự động gia hạn, miễn là tài khoản chính [TKC] có đủ 70.000đ. Nếu TKC dưới 70.000đ, hệ thống sẽ không gia hạn.

Các gói cước nhà mạng VinaPhone

1. Gói cước Vina Bùm Data 4G

Thông tin gói cước

Dung lượng sử dụng: 2,5 GB mỗi tháng Số phút gọi miễn phí: 36 phút / năm Số sms miễn phí: 36 sms / năm Phí gia hạn: Giá SIM 250.000 đồng, nạp tối thiểu 10.000 đồng duy nhất.

Ưu điểm

- Khuyến mại 2,5 GB mỗi tháng - Hết dung lượng hạ băng thông và sử dụng miễn phí - Chỉ cần nạp tối thiểu 10.000 đồng để kích hoạt sử dụng SIM trong vòng một năm.

Nhược điểm

- Khuyến mãi ít phút gọi và tin nhắn, chỉ áp dụng cho nội mạng. - Phí sim ban đầu cao. - Mỗi tháng cần phải có cước để duy trì khuyến mại.

2. Gói cước 4G Vina Bùm 50

Thông tin gói cước

Dung lượng sử dụng: 1,5 GB mỗi tháng Số phút gọi miễn phí: miễn phí nội mạng dưới 10 phút, và hưởng 30 phút ngoại mạng từ tháng thứ 2 Số sms miễn phí: Không có Phí gia hạn: Bán kèm điện thoại, gia hạn mất 50.000 từ tháng thứ 2. Để kích hoạt chỉ cần nạp 25.000 đồng.

Ưu điểm

- Miễn phí 10 phút nội mạng, và 30 phút ngoại mạng mỗi tháng - Phí duy trì rẻ trong 1 năm - Hạ băng thông khi hết lưu lượng khuyến mại, sử dụng Internet miễn phí.

Nhược điểm

- Chỉ bán kèm với điện thoại tại các cơ sở thế giới di động

3. Gói cước 4G Vina Bùm

Thông tin gói cước

Dung lượng sử dụng: 1,2 GB cho mỗi tháng sử dụng, hết lưu lượng sẽ hạ băng thông và sử dụng miễn phí. Số phút gọi miễn phí: Hưởng một năm 360 phút nội mạng và 36 phút ngoại mạng Số sms miễn phí: Hưởng một năm 360 sms nội mạng và 36 sms ngoại mạng. Phí gia hạn: Giá sim 150.000 đồng, cần nạp tối thiểu 10.000 đồng để kích hoạt

Ưu điểm

- Miễn phí 360 phút nội mạng, và 36 phút ngoại mạng trong vòng 1 năm - Miễn phí 360 sms nội mạng, và 36 sms ngoại mạng trong vòng 1 năm - Phí duy trì rẻ trong 1 năm - Hạ băng thông khi hết lưu lượng khuyến mại, sử dụng Internet miễn phí.

Nhược điểm

- Băng thông khi bị hạ chỉ còn 128 kbps, thấp hơn gói Vina Bùm 50 là 256 kbps. - Giá sim khởi đầu cao, 150.000 đồng.

Các gói cước nhà mạng Mobifone

1. Gói cước 4G Mobi BIG

Mạng Mobi có nhiều gói cước phong phú, giúp bạn linh hoạt lựa chọn dựa trên nhu cầu sử dụng. Hãy theo dõi thông tin về gói cước 4G Mobi để có sự lựa chọn phù hợp với công việc của bạn.

Thông tin gói cước 4G Mobi

Cú pháp đăng ký: DK BIG gửi 789 Dung lượng sử dụng: 1 GB mỗi tháng, hết lưu lượng sẽ hạ băng thông và sử dụng miễn phí. Số phút gọi miễn phí: Hưởng một năm 1000 phút nội mạng [dưới 10 phút gọi] và 30 phút ngoại mạng cho mỗi tháng Số sms miễn phí: Không có Phí gia hạn: Duy trì 50.000 đồng/tháng, bán kèm điện thoại hoặc tablet

Ưu điểm

- Miễn phí 1000 phút nội mạng và 30 phút ngoại mạng mỗi tháng - Phí duy trì hợp lý trong 1 năm - Hạ băng thông khi hết lưu lượng khuyến mại, sử dụng Internet miễn phí - Tặng kèm 6 tháng Facebook không giới hạn dung lượng.

Nhược điểm

- Băng thông khi hạ chỉ còn 128 kbps - Chỉ bán kèm với điện thoại hoặc tablet.

Bài viết so sánh gói cước 4G Viettel, Vina, Mobi đã kết thúc ở đây. Hy vọng bạn đã tìm được thông tin hữu ích để lựa chọn gói cước phù hợp. Nếu bạn chưa đăng ký 4G Viettel, Mobi, Vina, đừng chần chừ, hãy đăng ký ngay để không bỏ lỡ các ưu đãi hấp dẫn trong thời gian sớm nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi!

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng.

Tốc độ mạng 4G Viettel là bao nhiêu?

Tốc độ mạng 4G là bao nhiêu so với mạng thường Data Viettel sở hữu mức lưu lượng lên đến 100Mbps khi thực hiện tải xuống ứng dụng. Người dùng có thể thoải mái truy cập mạng trên chiếc điện thoại hỗ trợ 4g của mình, xem youtube, chơi game và làm những điều mình thích mà không sợ bị giật, lag.

4G tốc độ cao MobiFone là bao nhiêu?

Đặc biệt ở 2 chỉ số quan trọng đánh giá tốc độ mạng 4G thì MobiFone là mạng có tốc độ 4G nhanh nhất. Cụ thể mạng MobiFone có tốc độ tải xuống trung bình đạt 39,04 Mbit/s và tốc độ tải lên trung bình là 29,59 Mbit/s. Đây là 2 chỉ số quan trọng nhất trong 7 chỉ số đo kiểm để đánh giá tốc độ dịch vụ 4G của các nhà mạng.

4G bao nhiêu Mbps là mạnh?

Để đạt tới công nghệ 4G, tốc độ mạng phải đạt tới 100 Mbps đối với người dùng di động [người đang di chuyển] và 1 Gbps đối với người dùng cố định [người không di chuyển].

Sim 4G Viettel trọn gói 1 năm 5GB ngày bao nhiêu tiền?

Thông tin chi tiết về gói cước cho sim 4G trọn gói 1 năm Tổng phí: 3.600.000 VNĐ cho thời hạn 1 năm, nếu tính chi phí trên tháng sẽ là bình quân 300.000VNĐ/tháng. Data miễn phí: Mỗi ngày 5GB lưu lượng tốc độ cao.

Chủ Đề