Soạn bài tiếng việt lớp 4 tập 2

Với Giải bài tập Tiếng Việt lớp 4 hay, chi tiết nhất đầy đủ Tập 1 & Tập 2 giúp học sinh trả lời các câu hỏi trong sgk Tiếng Việt 4 từ đó nắm được kiến thức trọng tâm các phần Tập đọc, Luyện từ và câu, Kể chuyện, Chính tả, Tập làm văn để học tốt môn Tiếng Việt lớp 4.

Giải Tiếng Việt lớp 4 [cả 3 bộ sách mới]

Giải Tiếng Việt lớp 4 – Kết nối tri thức

  • Giải Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 – Kết nối tri thức
    • Mỗi người một vẻ
      • Tuần 1
      • Bài 1: Điều diệu kì
      • Đọc: Điều kì diệu trang 8, 9
      • Luyện từ và câu: Danh từ trang 9, 10
      • Viết: Tìm hiểu đoạn văn và câu chủ đề trang 10, 11
      • Bài 2: Thi nhạc
      • Đọc: Thi nhạc trang 12, 13
      • Viết: Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu ý kiến trang 14, 15
      • Nói và nghe: Tôi và bạn trang 15
      • Tuần 2
      • Bài 3: Anh em sinh đôi
      • Đọc: Anh em sinh đôi trang 16, 17
      • Luyện từ và câu: Danh từ chung, danh từ riêng trang 18, 19
      • Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu ý kiến trang 19
      • Bài 4: Công chúa và người dẫn chuyện
      • Đọc: Công chúa và người dẫn chuyện trang 20, 21
      • Viết: Viết đoạn văn nêu ý kiến trang 21, 22
      • Đọc mở rộng trang 22
      • Tuần 3
      • Bài 5: Thằn lằn xanh và tắc kè
      • Đọc: Thằn lằn xanh và tắc kè trang 23, 24
      • Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ trang 24, 25
      • Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến trang 25
      • Bài 6: Nghệ sĩ trống
      • Đọc: Nghệ sĩ trống trang 26, 27
      • Viết: Tìm hiểu cách viết báo cáo thảo luận nhóm trang 28
      • Nói và nghe: Kể chuyện: Bốn anh tài trang 29

...Đang cập nhật...

Giải Tiếng Việt lớp 4 – Cánh diều

  • Giải Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 Cánh diều
    • Măng non
      • Bài 1: Chân dung của em
      • Chia sẻ và đọc: Tuổi Ngựa trang 5, 6
      • Tự đọc sách báo trang 7
      • Viết: Viết đoạn văn về một nhân vật trang 7, 8
      • Nói và nghe: Kể chuyện: Làm chị trang 8, 9
      • Đọc: Cái răng khểnh trang 9, 10
      • Luyện từ và câu: Danh từ trang 10, 11
      • Viết: Luyện tập viết đoạn văn về một nhân vật trang 11
      • Đọc: Vệt phấn trên mặt bàn trang 12, 13
      • Viết: Luyện tập viết đoạn văn về một nhân vật trang 13
      • Nói và nghe: Trao đổi: Chân dung của em, của bạn trang 13, 14
      • Đọc: Những vết đinh trang 14, 15
      • Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang trang 15, 16
      • Góc sáng tạo: Em tuổi gì? trang 16
      • Tự đánh giá trang 17, 18
      • Bài 2: Chăm học, chăm làm
      • Chia sẻ và đọc: Văn hay chữ tốt trang 19, 20, 21
      • Tự đọc sách báo trang 21
      • Viết: Viết đơn trang 21, 22, 23
      • Nói và nghe: Kể chuyện: Tấm huy chương trang 23
      • Đọc: Lên rẫy trang 24
      • Luyện từ và câu: Danh từ chung, danh từ riêng trang 25
      • Viết: Luyện tập viết đơn trang 25
      • Đọc: Cô giáo nhỏ trang 26, 27
      • Viết: Trả bài viết đoạn văn về một nhân vật trang 27
      • Nói và nghe: Trao đổi: Chăm học, chăm làm trang 28
      • Đọc: Bài văn tả cảnh trang 29, 30
      • Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ trang 30
      • Góc sáng tạo: Đố vui: Ai chăm, ai ngoan trang 31
      • Tự đánh giá trang 31

...Đang cập nhật...

Giải Tiếng Việt lớp 4 – Chân trời sáng tạo

  • Giải Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 Chân trời sáng tạo
    • Tuổi nhỏ làm việc nhỏ
      • Tuần 1
      • Bài 1: Những ngày hè tươi đẹp
      • Đọc: Những ngày hè tươi đẹp trang 10, 11
      • Nói và nghe: Danh từ trang 11, 12
      • Viết: Bài văn kể chuyện trang 12, 13, 14
      • Bài 2: Đóa hoa đồng thoại
      • Đọc: Đóa hoa đồng thoại trang 15, 16
      • Nói và nghe: Trao đổi về việc xây dựng tủ sách của lớp em trang 16
      • Viết: Lập dàn ý cho bài văn kể chuyện trang 17
      • Tuần 2
      • Bài 3: Gieo ngày mới
      • Đọc: Gieo ngày mới trang 18, 19, 20
      • Luyện từ và câu: Danh từ chung, danh từ riêng trang 20, 21
      • Viết: Viết đoạn mở bài và đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện trang 21, 22
      • Bài 4: Lên nương
      • Đọc: Lên nương trang 23, 24
      • Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ trang 24, 25
      • Viết: Viết bài văn kể chuyện trang 25
      • Tuần 3
      • Bài 5: Cô bé ấy đã lớn
      • Đọc: Cô bé ấy đã lớn trang 26, 27
      • Luyện từ và câu: Động từ trang 28
      • Viết: Tìm ý và viết đoạn văn cho bài văn kể chuyện trang 29
      • Bài 6: Người thiếu niên anh hùng
      • Đọc: Người thiếu niên anh hùng trang 30, 31
      • Nói và nghe: Kể về một hoạt động đền ơn đáp nghĩa hoặc một hoạt động thiện nguyện trang 31
      • Viết: Trả bài văn kể chuyện trang 31, 32

...Đang cập nhật...

Chương trình cũ

  • Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
  • Thương người như thể thương thân - Tuần 1
  • Tập đọc: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu trang 5
  • Chính tả Nghe – viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu; Phân biệt l/n, an/ang trang 5, 6
  • Luyện từ và câu: Cấu tạo của tiếng trang 6
  • Kể chuyện: Sự tích hồ Ba Bể trang 8
  • Tập đọc: Mẹ ốm trang 10
  • Tập làm văn: Thế nào là kể chuyện? trang 11
  • Luyện từ và câu: Luyện tập về cấu tạo của tiếng trang 12
  • Tập làm văn: Nhân vật trong truyện trang 13, 14
  • Thương người như thể thương thân – Tuần 2
  • Tập đọc: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu [tiếp theo] trang 16
  • Chính tả: Nghe viết: Mười năm cõng bạn đi học; Phân biệt s/x, ăn/ăng trang 16
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nhân hậu - Đoàn kết trang 17
  • Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 18
  • Tập đọc: Truyện cổ nước mình trang 19
  • Tập làm văn: Kể lại hành động của nhân vật trang 21
  • Luyện từ và câu: Dấu hai chấm trang 23
  • Tập làm văn: Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện trang 24
  • Thương người như thể thương thân – Tuần 3
  • Tập đọc: Thư thăm bạn trang 26
  • Chính tả: Nghe viết: Cháu nghe câu chuyện của bà; Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã trang 26
  • Luyện từ và câu: Từ đơn và từ phức trang 28
  • Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 29
  • Tập đọc: Người ăn xin trang 31
  • Tập làm văn: Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trang 32
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết trang 33
  • Tập làm văn: Viết thư trang 34
  • Măng mọc thẳng – Tuần 4
  • Tập đọc: Một người chính trực trang 37
  • Chính tả: Nhớ viết: Truyện cổ nước mình trang 37
  • Luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy trang 39
  • Kể chuyện: Một nhà thơ chân chính trang 40
  • Tập đọc: Tre Việt Nam trang 42
  • Tập làm văn: Cốt truyện trang 43
  • Luyện từ và câu: Luyện tập về từ ghép và từ láy trang 43
  • Tập làm văn: Luyện tập xây dựng cốt truyện trang 45
  • Măng mọc thẳng – Tuần 5
  • Tập đọc: Những hạt thóc giống trang 47
  • Chính tả: Nghe viết: Những hạt thóc giống; Phân biệt l/n, en/eng trang 47
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng trang 48
  • Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 49
  • Tập đọc: Gà trống và Cáo trang 51
  • Tập làm văn: Viết thư trang 52
  • Luyện từ và câu: Danh từ trang 53
  • Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện trang 54
  • Măng mọc thẳng – Tuần 6
  • Tập đọc: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca trang 56
  • Chính tả: Nghe viết: Người viết truyện thật thà; Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã trang 56
  • Luyện từ và câu: Danh từ chung và danh từ riêng trang 58
  • Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 58
  • Tập đọc: Chị em tôi trang 61
  • Tập làm văn: Trả bài văn viết thư trang 61
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ trung thực - Tự trọng trang 62
  • Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện trang 64
  • Trên đôi cánh ước mơ – Tuần 7
  • Tập đọc: Trung Thu độc lập trang 67
  • Chính tả: Nhớ viết: Gà Trống và Cáo; Phân biệt tr/ch, ươn/ương trang 67
  • Luyện từ và câu: Cách viết người, tên địa lí Việt Nam lớp 68
  • Kể chuyện: Lời ước dưới trăng trang 69
  • Tập đọc: Ở Vương quốc Tương La trang 72
  • Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện trang 73
  • Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam trang 74
  • Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 75
  • Trên đôi cánh ước mơ – Tuần 8
  • Tập đọc: Nếu chúng mình có phép lạ trang 77
  • Chính tả: Nghe viết: Trung thu độc lập; Phân biệt r/d/gi, iên/yên/iêng trang 77
  • Luyện từ và câu: Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài trang 79
  • Kể chuyện đã nghe đã đọc trang 80
  • Tập đọc: Đôi giày ba ta màu xanh trang 82
  • Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 82
  • Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép trang 83
  • Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 84
  • Trên đôi cánh ước mơ – Tuần 9
  • Tập đọc: Thưa chuyện với mẹ trang 86
  • Chính tả: Nghe viết: Thợ rèn; Phân biệt l/n, uôn/uông trang 86
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ước mơ trang 87
  • Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 88
  • Tập đọc: Điều ước của vua Mi-đát trang 91
  • Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện trang 93
  • Luyện từ và câu: Động từ trang 94
  • Tập làm văn: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân trang 95
  • Ôn tập giữa học kì I – Tuần 10
  • Tiết 1 trang 96
  • Tiết 2 trang 96
  • Tiết 3 trang 97
  • Tiết 4 trang 98
  • Tiết 5 trang 98
  • Tiết 6 trang 99
  • Tiết 7 trang 101
  • Tiết 8 trang 102
  • Có chí thì nên – Tuần 11
  • Tập đọc: Ông Trạng thả diều trang 105
  • Chính tả: Nghe viết: Nếu chúng mình có phép lạ, Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã trang 105
  • Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ trang 106
  • Kể chuyện: Bàn chân kì diệu trang 107
  • Tập đọc: Có chí thì nên trang 109
  • Tập làm văn: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân trang 109
  • Luyện từ và câu: Tính từ trang 111
  • Tập làm văn: Mở bài trong bài văn kể chuyện trang 113
  • Có chí thì nên – Tuần 12
  • Tập đọc: “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi trang 116
  • Chính tả: Nghe viết: Người chiến sĩ giàu nghị lực; Phân biệt ch/tr, ươn/ương trang 116
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Ý chí - Nghị lực trang 118
  • Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 119
  • Tập đọc: Vẽ trứng trang 121
  • Tập làm văn: Kết bài trong bài văn kể chuyện trang 122
  • Luyện từ và câu: Tính từ [tiếp theo] trang 124
  • Tập làm văn: Kể chuyện [kiểm tra viết] trang 124
  • Có chí thì nên – Tuần 13
  • Tập đọc: Người tìm đường lên các vì sao trang 126
  • Chính tả: Nghe viết: Người tìm đường lên các vì sao; Phân biệt l/n, i/iê trang 126
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực trang 127
  • Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 128
  • Tập đọc: Văn hay chữ tốt trang 130
  • Tập làm văn: Trả bài văn kể chuyện trang 130
  • Luyện từ và câu: Câu hỏi và dấu chấm hỏi trang 13
  • Tập làm văn: Ôn tập văn kể chuyện trang 132
  • Tiếng sáo diều – Tuần 14
  • Tập đọc: Chú đất nung trang 135
  • Chính tả: Nghe viết: Chiếc áo búp bê; Phân biệt s/x, ât/âc trang 135
  • Luyện từ và câu: Luyện tập về câu hỏi trang 137
  • Kể chuyện: Búp bê của ai? trang 138
  • Tập đọc: Chú đất nung [tiếp theo] trang 140
  • Tập làm văn: Thế nào là miêu tả? trang 140
  • Luyện từ và câu: Dùng câu hỏi vào mục đích khác trang 142
  • Tập làm văn: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật trang 145
  • Tiếng sáo diều – Tuần 15
  • Tập đọc: Cánh diều tuổi thơ trang 147
  • Chính tả: Nghe viết: Cánh diều tuổi thơ; Phân biệt ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã trang 147
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơ trang 147
  • Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 148
  • Tập đọc: Tuổi ngựa trang 151
  • Tập làm văn: Luyện tập miêu tả đồ vật trang 151
  • Luyện từ và câu: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi trang 152
  • Tập làm văn: Quan sát đồ vật trang 154
  • Tiếng sáo diều – Tuần 16
  • Tập đọc: Kéo co trang 156
  • Chính tả: Nghe viết: Kéo co; Phân biệt r/d/gi, ât/âc trang 156
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi trang 157
  • Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 158
  • Tập đọc: Trong quán ăn: “Ba cá bống” trang 160
  • Tập làm văn: Luyện tập giới thiệu địa phương trang 160
  • Luyện từ và câu: Câu kể trang 161
  • Tập làm văn lớp: Luyện tập miêu tả đồ vật trang 162
  • Tiếng sáo diều – Tuần 17
  • Tập đọc: Rất nhiều mặt trăng trang 164
  • Chính tả: Nghe viết: Mùa đông trên rẻo cao; Phân biệt l/n, ât/âc trang 165
  • Luyện từ và câu: Câu kể: Ai làm gì? trang 166
  • Kể chuyện: Một phát minh nho nhỏ trang 167
  • Tập đọc: Rất nhiều mặt trăng [Tiếp theo] trang 169
  • Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật trang 170
  • Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? trang 171
  • Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật trang 172
  • Ôn tập cuối học kì I – Tuần 18
  • Tiết 1 trang 174
  • Tiết 2 trang 174
  • Tiết 3 trang 174
  • Tiết 4 trang 175
  • Tiết 5 trang 175
  • Tiết 6 trang 175
  • Tiết 7 trang 176
  • Tiết 8 trang 177
  • Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
  • Người ta là hoa đất – Tuần 19
  • Tập đọc: Bốn anh tài trang 5
  • Chính tả: Nghe viết: Kim tự tháp Ai Cập; Phân biệt: s/x, iêt/iêc trang 5
  • Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? trang 7
  • Kể chuyện: Bác đánh cá và gã hung thần trang 8
  • Tập đọc: Chuyện cổ tích về loài người trang 10
  • Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật trang 10
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Tài năng trang 11
  • Tập làm văn: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật trang 11
  • Người ta là hoa đất – Tuần 20
  • Tập đọc: Bốn anh tài [tiếp theo] trang 14
  • Chính tả: Nghe viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp; Phân biệt tr/ch, uôt/ uôc trang 14
  • Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể Ai làm gì? trang 16
  • Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 16
  • Tập đọc: Trống đồng Đông Sơn trang 18
  • Tập làm văn: Miêu tả đồ vật [Kiểm tra viết] trang 18
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe trang 19
  • Tập làm văn: Luyện tập giới thiệu địa phương trang 19
  • Người ta là hoa đất – Tuần 21
  • Tập đọc: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa trang 22
  • Chính tả: Nhớ viết: Chuyện cổ tích về loài người; Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã trang 22
  • Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? trang 24
  • Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 25
  • Tập đọc: Bè xuôi sông La trang 27
  • Tập làm văn: Trả bài văn miêu tả đồ vật trang 28
  • Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? trang 30
  • Tập làm văn: Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối trang 30
  • Vẻ đẹp muôn màu – Tuần 22
  • Tập đọc: Sầu riêng trang 35
  • Chính tả: Nghe viết: Sầu riêng; Phân biệt: l/n, ut/uc trang 35
  • Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? trang 37
  • Kể chuyện: Con vịt xấu xí trang 37
  • Tập đọc: Chợ tết trang 39
  • Tập làm văn: Luyện tập quan sát cây cối trang 39
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp trang 40
  • Tập làm văn: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối trang 41
  • Vẻ đẹp muôn màu – Tuần 23
  • Tập đọc: Hoa học trò trang 44
  • Chính tả: Nhớ viết: Chợ Tết; Phân biệt: s/x, ưt/ưc trang 44
  • Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang trang 46
  • Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 47
  • Tập đọc: Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ trang 49
  • Tập làm văn: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối trang 50
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp trang 52
  • Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối trang 53
  • Vẻ đẹp muôn màu – Tuần 24
  • Tập đọc: Vẽ về cuộc sống an toàn trang 55
  • Chính tả: Nghe viết: Họa sĩ Tô Ngọc Vân; Phân biệt: tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã trang 56
  • Luyện từ và câu: Câu kể Ai là gì? trang 57
  • Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 58
  • Tập đọc: Đoàn thuyền đánh cá trang 60
  • Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối trang 60
  • Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? trang 62
  • Tập làm văn: Tóm tắt tin tức trang 63
  • Những người quả cảm – Tuần 25
  • Tập đọc: Khuất phục tên cướp biển trang 67
  • Chính tả: Nghe viết: Khuất phục tên cướp biển; Phân biệt: r/d/gi, ên/ênh trang 68
  • Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? trang 69
  • Kể chuyện: Những chú bé không chết trang 70
  • Tập đọc: Bài thơ về tiểu đội xe không kính trang 72
  • Tập làm văn: Luyện tập tóm tắt tin tức trang 72
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 73
  • Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối trang 75
  • Những người quả cảm – Tuần 26
  • Tập đọc: Thắng biển trang 77
  • Chính tả: Nghe viết: Thắng biển; Phân biệt l/n, in/inh trang 77
  • Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể Ai là gì? trang 78
  • Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 79
  • Tập đọc: Ga-vrốt ngoài chiến lũy trang 81
  • Tập làm văn: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối trang 82
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 83
  • Tập làm văn: Luyện tập miêu tả cây cối trang 83
  • Những người quả cảm – Tuần 27
  • Tập đọc: Dù sao trái đất vẫn quay trang 86
  • Chính tả: Nhớ viết: Bài thơ về tiểu đội xe không kính; Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã trang 86
  • Luyện từ và câu: Câu khiến trang 88
  • Kể chuyện được chứng kiến hoặt tham gia trang 89
  • Tập đọc: Con sẻ trang 91
  • Tập làm văn: Miêu tả cây cối trang 92
  • Luyện từ và câu: Cách đặt câu khiến trang 93
  • Tập làm văn: Trả bài văn miêu tả cây cối trang 93
  • Ôn tập giữa học kì II – Tuần 28
  • Tiết 1 trang 95
  • Tiết 2 trang 96
  • Tiết 3 trang 96
  • Tiết 4 trang 97
  • Tiết 5 trang 97
  • Tiết 6 trang 98
  • Tiết 7 trang 99
  • Tiết 8 trang 100
  • Khám phá thế giới – Tuần 29
  • Tập đọc: Đường đi Sa Pa trang 103
  • Chính tả: Nghe viết: Ai đã nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4, …?; Phân biệt tr/ch, êt/êch trang 103
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch – Thám hiểm trang 105
  • Kể chuyện: Đôi cánh của Ngựa Trắng trang 106
  • Tập đọc: Trăng ơi… từ đâu đến? trang 108
  • Tập làm văn: Luyện tập tóm tắt tin tức trang 109
  • Luyện từ và câu: Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị trang 110
  • Tập làm văn: Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật trang 112
  • Khám phá thế giới – Tuần 30
  • Tập đọc: Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất trang 115
  • Chính tả: Nhớ viết: Đường đi Sa Pa; Phân biệt r/d/gi, v/d/gi trang 115
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Du lịch – thám hiểm trang 116
  • Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 117
  • Tập đọc: Dòng sông mặc áo trang 119
  • Tập làm văn: Luyện tập quan sát con vật trang 119
  • Luyện từ và câu: Câu cảm trang 120
  • Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn trang 122
  • Khám phá thế giới – Tuần 31
  • Tập đọc: Ăng – co Vát trang 124
  • Chính tả: Nghe viết: Nghe lời chim nói; Phân biệt l/n, dấu hỏi/ dấu ngã trang 124
  • Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ cho câu trang 126
  • Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 127
  • Tập đọc: Con chuồn chuồn nước trang 128
  • Tập làm văn: Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật trang 128
  • Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu trang 129
  • Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật trang 130
  • Tình yêu cuộc sống – Tuần 32
  • Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười trang 133
  • Chính tả: Nghe viết: Vương quốc vắng nụ cười; Phân biệt: s/x, o/ô trang 133
  • Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu trang 135
  • Kể chuyện: Khát vọng sống trang 136
  • Tập đọc: Ngắm trăng. Không đề trang 138
  • Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật trang 139
  • Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu trang 141
  • Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật trang 141
  • Tình yêu cuộc sống – Tuần 33
  • Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười [tiếp theo] trang 144
  • Chính tả: Nhớ viết: Ngắm trăng. Không đề; Phân biệt: tr/ch, iêu/iu trang 144
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lạc quan – yêu đời trang 145
  • Kể chuyện đã nghe, đã đọc trang 146
  • Tập đọc: Con chim chiền chiện trang 149
  • Tập làm văn: Miêu tả con vật [Kiểm tra viết] trang 149
  • Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu trang 150
  • Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn trang 152
  • Tình yêu cuộc sống – Tuần 34
  • Tập đọc: Tiếng cười là liều thuốc bổ trang 154
  • Chính tả: Nghe viết: Nói ngược; Phân biệt: r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã trang 154
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lạc quan – yêu đời trang 155
  • Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia trang 156
  • Tập đọc: Ăn “mầm đá” trang 158
  • Tập làm văn: Trả bài văn miêu tả con vật trang 159
  • Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu trang 160
  • Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn trang 161
  • Ôn tập cuối học kì II – Tuần 35
  • Tiết 1 trang 163
  • Tiết 2 trang 163
  • Tiết 3 trang 163
  • Tiết 4 trang 164
  • Tiết 5 trang 165
  • Tiết 6 trang 166
  • Tiết 7 trang 167
  • Tiết 8 trang 167

Chủ Đề