Ss là gì trong kinh doanh

Hôm nay, Carmen gửi đến mọi người danh sách các thuật ngữ trong ngành sale cùng tham khảo.

Chúc mọi người có những thông tin bổ ích.

Board of Management: BOM Ban Giám Đốc
General Director: GD Tổng Giám Đốc
National Sale Manager: NSM Giám Đốc kinh doanh toàn quốc
Deputy National Sales Manager: Phó Giám Đốc kinh doanh toàn quốc
Promotion Coner -Marketing: PCM: Xúc tiến mọi chiến lược kinh doanh khẩn cấp
Route To Market Manager: Trưởng Phòng xây dựng thị trường
Sales Capability Manager: Giám Đốc huấn luyện bán hàng
Sales Training Manager: Trưởng huấn luyện bán hàng khu vực
Trade Marketing Manager: Trưởng phòng tiếp thị thương mại
Sales Operation Manager: Trưởng phòng điều hành kinh doanh
Sales Logistic Manager : Trưởng phòng điều hành bôi trơn chiến lược
Sales Operation department: Bộ phận điều hành kinh doanh
Sales Audit Manager: Trưởng phòng kiểm soát thị trường
Regional Sales Managers: RSM Giám Đốc kinh doanh miền.
Territory Development Manager: TDM Giám đốc phát triển thị trường tầm chiến lược
Area Sales Managers: ASM Giám Đốc kinh doanh vùng
Area Marketing Manager: AMM Giám đốc chiến lược vùng.
Sales Supervisors: SS Giám sát kinh doanh
Modern Trade: MT Kênh bán hàng hiện đại
Distributor Representative : DR Đại diện kinh doanh từ nhà phân phối
Modern Trade Supervisors: GSBH kênh hiện đại
Modern Trade Executives: Chuyên viên kinh doanh kênh hiện đại
General Trade: GT Kênh bán hàng truyền thống [Traditional Trade]
Distributor: Nhà phân phối
Telesales Representatives : TSR- Nhân viên bán hàng qua điện thoại
Direct Sales Representative: DSRm Nhân viên bán hàng trực tiếp
Distributor Salesman: Nhân viên bán hàng của nhà phân phối
Daily Sales Reports: DSR Báo cáo bán hàng hằng ngày
Daily Sell Out Reports : DSOR Báo cáo doanh số bán hàng thực tế
Distributor Customer Representative : DCR Đại diện thương mại
Salesman: Nhân viên bán hàng
Sales: Tiếp Thị
Promotion program: Chương trình khuyến mãi
Sample product: Sản phẩm mẫu
Survey : khảo sát tuyến
Merchandising: Trưng bày
Coverage: Bao phủ
Outlet: Điểm bán
Wholesaler: Nhà bán sỉ
Scoreboard: Bảng theo dõi bán hàng
Sales Target: Chỉ tiêu bán hàng
Master coverage plan: MCP Lịch bán hàng
Key Performance Indicator: KPI Chỉ số đánh giá thực hiện công việc
Point Of Sales Material: POSM Vật dụng hỗ trợ bán hàng tại điểm bán

Xem thêm Phần 2.

Xem thêm Phần 3.

Nguồn : Anh Lê Văn Lương Quản trị và khởi nghiệp

Video liên quan

Chủ Đề