Suy tư tiếng anh là gì năm 2024

Người hay suy nghĩ là người có tính cách suy nghĩ sâu sắc và cẩn trọng trong việc đưa ra quyết định. Họ thường cân nhắc kỹ lưỡng tất cả các khía cạnh của vấn đề trước khi đưa ra quyết định hay hành động, đồng thời sử dụng trí tưởng tượng và logic để hiểu và giải quyết các vấn đề phức tạp.

1.

Jane là một người hay suy nghĩ, luôn dành thời gian để xem xét cẩn thận các quan điểm khác nhau trước khi đưa ra quyết định.

Jane is a thoughtful person who always takes the time to carefully consider different perspectives before making decisions.

2.

Mark được biết đến như một người hay suy nghĩ vì anh ấy dành nhiều thời gian để suy ngẫm về những vấn đề phức tạp và tìm kiếm sự hiểu biết sâu sắc hơn trước khi bày tỏ ý kiến ​​của mình.

Mark is known as a thoughtful person because he spends a lot of time reflecting on complex issues and seeking deeper understanding before expressing his opinions.

Một số từ đồng nghĩa với "thoughtful person" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - reflective person: người suy ngẫm - considerate person: người quan tâm đến người khác - contemplative person: người trầm tư trọng lượng - cogitative person: người suy nghĩ cẩn trọng - deliberative person: người thận trọng trong suy nghĩ và hành động - thought-provoking person: người kích thích suy nghĩ - meditative person: người thiền định, suy ngẫm.

suy tư trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ suy tư sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • suy tư meditate; meditation

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • suy tư Meditate Meditation

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • suy tư meditation, reflection, contemplation; to think, reflect, consider; pensive

You play best as a batsman when you don't try to premeditate what you're going to do, when you just go out there and trust your instinct, your hands.