Tả phao tiếng trung là gì

Khi bạn bè tụ họp tán gẫu hay khi quá căng thẳng, bức xúc trước một vấn đề nào đó chắc hẳn bạn cũng ít nhất một lần nói ra những câu chửi. Và, chắc hẳn bạn cũng không ít lần nghe qua những câu chửi thề, đúng không? Vậy trong tiếng Trung, những cụm từ này được nói như thế nào? Chúng có sắc thái biểu đạt ra sao? Trong từng trường hợp cụ thể với từng đối tượng khác nhau những câu chửi thề này có khác biệt hay không? Hãy cùng chúng mình tìm câu trả lời thông qua chủ đề Chửi thề tiếng Trung ngày hôm nay nhé!

.webp]

Chửi thề trong tiếng Trung

I. Chửi bằng tiếng Trung

Các câu chửi thề tiếng Trung cũng đa dạng và phong phú không kém các hoạt động hằng ngày của chúng ta. Và dần dần đã trở thành một phần trong cuộc sống thường nhật. Hãy cùng điểm qua các câu chửi tiếng Trung thông dụng, được sử dụng nhiều nhất dưới đây bạn nhé!

  1. 神经病/shénjīngbìng/ : đồ thần kinh
  2. 变态/biàntài/ : biến thái
  3. 全是屁话! /quán shì pìhuà/ : Toàn nói nhảm/ nói bậy/ nói vớ vẩn!
  4. 王八蛋! /wángbā dàn/: Đồ khốn nạn!
  5. 滚开!/gǔnkāi/ : cút!
  6. 贱人! /jiàn rén! : Đồ tiện nhân!
  7. 我最后再告诉你一次!/wǒ zuìhòu zài gàosù nǐ yīcì/: Tao nói với mày lần cuối!

Các câu chửi tiếng Trung

  1. 我不愿再见到你!/wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ/: Tao không muốn nhìn thấy mày nữa!/ tao không muốn gặp lại mày nữa!
  2. 从我面前消失 /cóng wǒ miàn qián xiāo shī/: Biến khỏi mắt tao ngay
  3. 闭嘴! /bì zuǐ/ : Câm mồm/ngậm miệng lại
  4. 没长眼睛吗? /méi zhǎng yǎnjīng ma/ : Mù à? / không có mắt à?
  5. 别那样和我说话!/bié nàyàng hé wǒ shuōhuà/: Đừng có nói cái giọng đó với tao!
  6. 你太卑鄙了!/nǐ tài bēibǐ le/ : Mày thật là bỉ ổi!
  7. 管好你自己的事! /guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì/: Lo viêc của mày đi! ̣
  8. 你这蠢猪! /nǐ zhè chǔn zhū! : Ngu như lợn!
  9. 你疯了!/nǐ fēng le/ : Mày điên rồi!
  10. 你不是东西!/nǐ bùshì dōngxi/ : Mày là đồ không ra gì.
  11. 你真不可救药!/Nǐ zhēn bùkě jiùyào/: Mày đúng là hết thuốc chữa.
  12. 你去死吧!/nǐ qù sǐ ba/ : Mày đi chết đi!
  13. 你以为你是谁!/nǐ yǐwéi nǐ shì shéi/ : Mày nghĩ mày là ai chứ?
  14. 别碰我! /bié pèng wǒ/: Đừng có đụng vào tao!
  15. 你太过分了!/nǐ tài guòfèn le/: Mày quá đáng rồi đấy!
  16. 少来这一套!/shǎo lái zhè yí tào/ : Bớt giở cái trò đó lại đi!
  17. 饶了我吧!/ ráo le wǒ ba/: Mày tha cho tao đi!

.webp]

Câu chửi trong tiếng Trung

► Pinyin tiếng Trung là gì? Trọn bộ bảng chữ cái kèm cách đọc

II. Chửi bậy tiếng Trung

Không chỉ dừng lại ở khía cạnh bộc lộ cảm xúc của người nói, mà một số câu chửi đã trở thành “ thương hiệu” khẩu ngữ của một vài người bạn của chúng ta đúng không nào? Những câu chửi bậy dưới đây bạn đã biết chưa, chúng có khiến bạn nhớ ngay đến người bạn nào hay nói những câu chửi bậy này không?

  1. 狗啃的!/gǒu kěn de/: Chó chết
  2. 我听腻了你的废话/wǒ tīng nìle nǐ de fèihuà/: Tao chán với lời nhảm nhí của mày rồi!
  3. 肏你妈!/ cào nǐ mā/ : đmm!
  4. 你妈的!/ nǐ mā de/ : ĐMM!
  5. 丢7你 /diū 7 nǐ/: Fuck you
  6. 他妈的!/ tā ma de/ : mẹ nó, con mẹ nó!
  7. 二百五 /èr bǎi wǔ/: Ngu
  8. 我都腻了/wǒ dōu nì le/: Tao phát ngấy rồi!
  9. 你的脑子进水啊!/nǐ de nǎozi jìn shuǐ a/: Mày mất não rồi à!
  10. 你是个废物/混球!/nǐ shì gè fèi wù / hún qiú/: Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn.!
  11. 他妈的给我滚! /tā mā de gěi wǒ gǔn/ : Cút con mẹ mày cho tao!
  12. 你他妈的真混蛋!/nǐ tā mā de zhēn húndàn/: Mẹ kiếp nhà mày thật khốn nạn!
  13. 我靠, 你看到了吗? /wǒ kào, nǐ kàn dàole ma/: Cái chết tiệt gì vậy, mày thấy chưa?
  14. 关你屁事?!/guān nǐ pì shì/: Liên quan đéo gì đến mày?!
  15. 你真是一个废物!/nǐ zhēn shì yí gè fèiwù/ : Mày chẳng được cái tích sự gì!

Hi vọng, thông qua chủ đề Chửi thề tiếng Trung các bạn đã có thêm nhiều vốn từ tiếng Trung hơn. Đặc biệt, khi giao tiếp nếu gặp phải những cụm từ này bạn sẽ không còn bối rối, ngại ngùng khi không hiểu người đối diện đang nói gì nữa cũng như không phải tự hỏi bản thân chửi thề tiếng Trung là gì. Tuy nhiên, trước khi sử dụng những câu nói hay cụm từ chửi thề tiếng Trung bạn hãy suy nghĩ thật kĩ để tránh tạo ra những hiểu lầm không đáng có nhé! Chúng mình cũng hi vọng, những cụm từ này sẽ được bạn sử dụng thật hợp lí, tránh lạm dụng khi không thật cần thiết bạn nhé!

[quân] Đại bác, pháo, súng lớn: 高射炮 Pháo cao xạ; 迫擊炮 Súng cối, moócchê; 開 炮 Bắn đại bác, nã pháo. Xem 炮 [bao], [páo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa— Súng lớn— Ống giấy nhồi thuốc nổ để đốt cho nổ trong dịp tết nhất hoặc vui mừng. Ta cũng gọi là cây pháo —Tên một quân cờ trong lối cờ tướng. Bài Đánh cờ người của Hồ Xuân Hương có câu: » Thì quân pháo đã nổ đùng ra chiếu «— Một âm là Bào. Xem Bào.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 皰.

Từ điển Trần Văn Chánh

[văn] Mụn nhọt, mụt nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh trái rạ, mọc mụn lớn trên mình và chân tay, mụn mọng nước như nốt phỏng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ điển phổ thông

phỏng da [nổi nốt có nước ở da]

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Mụn trên mặt. ◎Như: “diện pháo” 面皰 mụn nổi trên mặt.

Từ điển Thiều Chửu

① Phỏng da, chân tay hốt nhiên màng lên từng nốt đầy những nước gọi là pháo.

Từ điển Trần Văn Chánh

[văn] Mụn nhọt, mụt nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Pháo 疱.

Tự hình 1

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ điển phổ thông

1. máy bắn đá 2. pháo 3. mìn

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] § Cũng như “pháo” 炮. 2. [Danh] Mặt đất nổi cao lên gọi là “đôn” 墩; “đôn” nhỏ gọi là “pháo” 砲 [thuật ngữ phong thủy].

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ pháo 礮 hay 炮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礮.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Pháo 礮.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển phổ thông

1. máy bắn đá 2. pháo 3. mìn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “pháo” 礮 hay “pháo” 炮.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ pháo 礮 hay 炮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礮.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ điển phổ thông

1. máy bắn đá 2. pháo 3. mìn

Từ điển trích dẫn

1. [Danh] Máy bắn đá [thời xưa]. ◇Đường Thư 唐書: “Dĩ cơ phát thạch, vi công thành giới, hiệu tương quân pháo” 以機發石, 爲攻城械, 號將軍礮 [Lí Mật truyện 李密傳]. 2. § Cũng như “pháo” 炮. 3. § Tục viết là “pháo” 砲.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái máy bắn đá, cái súng trái phá [đại bác].

Từ điển Trần Văn Chánh

① [cũ] Máy bắn đá; ② Súng đại bác, trọng pháo, pháo. Như 砲, 炮 [bộ 火].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái máy, cái dụng cụ bắn đá để phá thành giặc thời xưa — Thứ súng lớn, có tầm bắn xa ngày nay, tức Đại bác — Chữ này ta vẫn quen đọc Bác, phải đọc Pháo mới đúng— Như chữ Pháo 炮.

Chủ Đề