Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈpɪŋ.ˌpɒŋ/
Hoa Kỳ [California] | [ˈpɪŋ.ˌpɒŋ] |
Từ nguyênSửa đổi
Từ tượng thanh. Ping-Pong [có dấu gạch ngang và viết hoa] là một từ nhãn hiệu [wordmark] do Parker Brothers, Inc., đăng ký, được sử dụng lần đầu tiên năm 1900 và được đăng ký tại Hoa Kỳ năm 1930 [dưới các số USPTO 71,295,230, 71,295,231, và 71,564,016]. Đây là một nhãn hiệu gốc [genericized trademark] rõ ràng. Trái với từ nguyên dân gian phổ biến, từ này không phải bắt nguồn từ tiếng Trung Quốc.
Danh từSửa đổi
ping-pong [không đếm được], ping pong, Ping-Pong®
- [Thể thao; láy] Bóng bàn.
Đồng nghĩaSửa đổi
- table-tennis
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /piŋ.pɔ̃g/
Pháp [Paris] | [piŋ.pɔ̃ɡ] |
Canada [Montréal] | [pɪŋ.pɒŋ] |
Danh từSửa đổi
ping-pong /piŋ.pɔ̃g/ |
ping-pongs /piŋ.pɔ̃g/ |
ping-pong gđ /piŋ.pɔ̃g/
- [Thể thao] Bóng bàn.
Đồng nghĩaSửa đổi
- pingpong
- tennis de table
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]