take it personally
believe you are being attacked or accused "He was criticizing the whole class; don't take it personally."take [something] personally
To be offended, upset, or abnormally afflicted by article at a claimed level; to accede article as actuality a direct, claimed advance adjoin oneself. Don't booty his comments personally—he's that adamantine on anybody in the office. I apperceive these comments are all from bearding bodies on the internet that I'll never meet, but it's still adamantine not to booty them personally. I'm aloof abashed that all these bodies we're not agreeable to the bells will booty it personally.Learn more: personally, taketake something personally
to adapt a acknowledgment as if it were beggarly or analytical about oneself. Don't booty it personally, but you absolutely charge a haircut. I appetite to acquaint you something, but amuse don't booty it personally.Learn more: personally, taketake article ˈpersonally
feel alone affronted by somebody’s accepted remark, etc: I was talking about bodies accepting evil-smelling socks, and I’m abashed Mike took it personally. ♢ Look, don’t booty this personally, Sue, but there are several bodies in this appointment who are not alive adamantine enough.Learn more: personally, something, takengay giữa lòng hỏa ngục.
If this happens to you I know
itcan feel awful and
Nếu điều này xảy ra với bạn tôi biết
nócó thể cảm thấy khủng khiếp và
gian để giới thiệu.
Điều quan trọng
I think that something that is really profound what we have seen in a few of our students who tend to learn tremendously
Tôi nghĩ rằng cái gì đó thực sự sâu sắc những gì chúng ta đã thấy ở một số sinh viên của chúng ta những người có xu
tưởng kiêu ngạo của những người bạn bạn nghĩ rằng bạn đang.
I like
itjust have to assimilate knowledge and I'm a"client" old this site but most often prefer to look only and amused me some comments.
tôi thích
nóchỉ cần có để đồng hóa kiến thức và tôi là một" khách hàng" cũ trang web này nhưng thường xuyên nhất thích chỉ nhìn và thích thú cho tôi một số ý kiến.
hoặc tin nhắn của bạn.
hoặc tin nhắn của bạn.
Vì vậy
Biểu tượng này là gì?
Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.
Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.
Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.
Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.
Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.
Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.
Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.
Biểu tượng này là gì?
Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.
Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.
Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.
Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.
Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.
Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.
Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.