Theo các nghiên cứu tại nước ta, họ Nguyễn chiếm 40% dân số nước Việt Nam, xếp thứ 4 trong 10 họ phổ biến nhất thế giới. Họ Nguyễn không chỉ phân bố ở nước ta mà còn phủ sống rộng ở các nước có người Việt Nam định cư như: Úc [thứ 7], Pháp [Thứ 54], Mỹ [thứ 57], Na Uy [thứ 62].
Để có thể có một cái tên con trai họ Nguyễn hay và ý nghĩa, các bậc phụ hynh có thể tham khảo những gợi ý dưới đây:
1. Nguyễn Bình An: Thuận lợi, dễ đạt thành công trong công việc.
2. Nguyễn Đức An: Phúc đức, may mắn, bình an sẽ đến với con.
3. Nguyễn Minh Anh: Tài giỏi và thông minh.
4. Nguyễn Hùng Anh: Chàng trai mạnh mẽ, tự tin và tài năng.
5. Nguyễn Tuấn Anh: Diện mạo tuấn tú.
6. Nguyễn Gia Bảo: Bảo bối của gia đình, cuộc sống sau này sung túc.
7. Nguyễn Quốc Bảo: Bé là bảo vật của bố mẹ, mong con tài nghiệp lớn sau này.
8. Nguyễn Đức Bình: Bé là người bình tĩnh, sáng suốt trong mọi việc.
9. Nguyễn Phú Bình: Cuộc sống giàu sang, bình yên, an nhàn.
10. Nguyễn Minh Chiến: Nghị lực, sáng tạo, thông minh.
11. Nguyễn Quốc Cường: Mạnh mẽ, kiêng cường, đa tài và chí hướng.
12. Nguyễn Tiến Công: Sống có trước sau, tốt bụng, dễ thăng tiến sự nghiệp.
13. Nguyễn Công Danh: Sau này thành công, có danh tiếng, sự nghiệp.
Ảnh minh họa
14. Nguyễn Nhật Duy: Cuộc sống tươi sáng, làm những việc đúng đắn.
15. Nguyễn Hoàng Dương: Bé là ánh sáng của bố mẹ, tỏa sáng và có địa vị.
16. Nguyễn Chí Dũng: Người mạnh mẽ, có chí hướng lớn.
17. Nguyễn Hùng Dũng: Mạnh mẽ, quyết đoán, kiêng cường theo đuổi đam mê.
18. Nguyễn Minh Đức: Tốt bụng, tài năng, sáng tạo, có chi hướng lớn.
19. Nguyễn Trung Đức: Chàng trai trung trực, điềm đạm, tốt bụng.
20. Nguyễn Hữu Đạt: Con sẽ đạt được mục tiêu, ước mơ trong cuộc sống
21. Nguyễn Tiến Đạt: Thành công, thăng tiến cao trong công việc.
22. Nguyễn Hải Đăng: Tương lai sáng lạng như ngọn hải đăng.
23. Nguyễn Minh Hoàng: Bé có cuộc sống sung túc, vui vẻ.
24. Nguyễn Thế Hiển: Con sẽ cuộc sống thành đạt, rạng danh gia đình, dòng họ.
25. Nguyễn Thành Hưng: Thành đạt, sự nghiệp hưng thịnh lâu dài.
26. Nguyễn Quang Huy: Thông minh, đa tài, sáng tạo, nghị lực.
27. Nguyễn Việt Hùng: Mạnh mẽ, cá tính, thông minh, tài giỏi.
28. Nguyễn Trọng Hiếu: Hiếu thảo, luôn hướng về gia đình.
29. Nguyễn Quang Hải: Chàng trai tài năng, mạnh mẽ, ý chí cao.
30. Nguyễn Minh Kiệt: Con là chàng trai sáng suốt, tài giỏi.
31. Nguyễn Hoàng Khánh: Cuộc đời rộng lớn, làm việc trượng nghĩa.
32. Nguyễn Minh Khang: Chàng trai tài năng, thông minh, sáng suốt
33. Nguyễn Bảo Khang: Tương lai nhiều may mắn, phú quý, thịnh vương.
34. Nguyễn Nguyên Khải: Tài giỏi trong mọi lĩnh vực.
35. Nguyễn Duy Linh: Bé là tình yêu của bố mẹ, mong con giỏi giang, mạnh mẽ.
36. Nguyễn Tiến Linh: Tài giỏi, nhiệt huyết, phấn đấu không ngừng.
37. Nguyễn Đức Liêm: Chàng trai liêm chính, nghị lực.
38. Nguyễn Bảo Lâm: Chàng trai mạnh mẽ, cương trực, có chí hướng, tham vọng.
39. Nguyễn Hoàng Long: Sau này tài giỏi, cuộc sống sung túc, an nhàn.
40. Nguyễn Đức Mạnh: Chàng trai mạnh mẽ, có tài có đức, luôn đứng về lẽ phải.
41. Nguyễn Duy Mạnh: Mong nguồn sức mạnh luôn đi theo bé, giúp con vượt qua khó khăn.
42. Nguyễn Gia Minh: Tương lai sáng lạn, yêu thương gia đình.
43. Nguyễn Khải Minh: Sau này gặp nhiều may mắn.
44. Nguyễn Khánh Minh: Ham học hỏi, tinh thần cầu tiến và cố gắng xây dựng sự nghiệp.
45. Nguyễn Trung Nguyên: Chàng trai dám ước mơ, theo đuổi đam mê và tham vọng.
46. Nguyễn Bình Nguyên: Cuộc sống vui vẻ, thuận lợi, hạnh phúc trong công việc.
47. Nguyễn Nhật Nam: Chàng trai nghị lực, thông minh, tài năng.
48. Nguyễn Nhân Nghĩa: Trách nhiệm, tình nghĩa, sống có trước có sau.
49. Nguyễn Trung Nghĩa: Dũng cảm, mạnh mẽ và chung thủy.
50. Nguyễn Hạo Nhiên: Chàng trai ngay thẳng, mạnh mẽ và vui vẻ.
51. Nguyễn Thiện Nhân: Chàng trai giàu lòng vị tha, nhân từ.
52. Nguyễn Minh Nhật: Thẳng thắn, vui vẻ, cương trực.
53. Nguyễn Đức Phúc: May mắn, phúc đức gia đình.
54. Nguyễn Gia Phúc: Cuộc sống sau này bình yên, hạnh phúc.
55. Nguyễn Trường Phúc: Phúc đức của gia đình sẽ trường tồn, lâu dài.
56. Nguyễn Thiên Phú: Chàng trai đa tài, con là lộc trời ban cho bố mẹ.
57. Nguyễn Chấn Phong: Mạnh mẽ, quyết liêt, khí chất của người lãnh đạo.
58. Nguyễn Hải Phong: Kiên cường, ý chí, làm nghiệp lớn.
59. Nguyễn Khải Phong: Con là cơn gió lớn, kiên cường, mạnh mẽ.
60. Nguyễn Tuấn Phong: Mạnh mẽ, tham vọng lớn, dám nghĩ dám làm.
61. Nguyễn Bá Phước: May mắn, phước đức sẽ đến với bé.
62. Nguyễn Hữu Phước: Con gặp nhiều may mắn, tài lộc
63. Nguyễn Đông Phương: Cuộc sống của con sau này bình yên, vui vẻ, an nhàn.
64. Nguyễn Đức Quang: Thông minh, sáng suốt, tài giỏi, quyết đoán.
65. Nguyễn Minh Quang: Chàng trai ý chí, thông minh, tài năng.
66. Nguyễn Nhật Quang: Con luôn tỏa sáng, có chỗ đứng trong xã hội.
67. Nguyễn Anh Quân: Mạnh mẽ, cương trực, đam mê lớn.
68. Nguyễn Duy Quân: Chàng trai quyết đoán, tài năng.
69. Nguyễn Minh Quân: Lãnh đạo, sáng suốt, được mọi người nể phục.
70. Nguyễn Hoàng Quân: Chàng trai quân tủ, tốt bụng, đàng hoàng.
71. Nguyễn Trường Quốc: Mạnh mẽ, cơ hội, may mắn sẽ đến với con.
72. Nguyễn Đình Quyết: Quyết liệt, chắc chắn theo đuổi đam mê tới cùng.
73. Nguyễn Thế Sơn: Mạnh mẽ, chí lớn, cương trực.
74. Nguyễn Trí Sơn: Ý chí mạnh mẽ, kiên cường.
75. Nguyễn Quốc Sơn: Tình yêu to lớn với đất nước, trung thành.
76. Nguyễn Lâm Sơn: Mạnh mẽ, tài giỏi và tự lập.
77. Nguyễn Minh Sâm: Hào hiệp, trượng nghĩa, hay giúp đỡ mọi người.
78. Nguyễn Đức Sâm: Tài đức, trượng nghĩa.
79. Nguyễn Tấn Sang: Mong muốn cuộc sống giàu sang, đầy đủ về tình cảm lẫn vật chất.
80. Nguyễn Đức Sang: Vừa có tài đức, vừa giàu sang, sung túc.
81. Nguyễn Thế Sang: Giàu sang, có ý chí, mạnh mẽ trong cuộc sống.
82. Nguyễn Duy Tài: Tài năng, người lãnh đạo tài năng.
83. Nguyễn An Tường: Cuộc sống an nhàn, tài giỏi.
84. Nguyễn Quốc Thái: Đời đời an nhàn, vui vẻ, đầy đủ
85. Nguyễn Hữu Thái: Chàng trai hết lòng vì cuộc sống.
86. Nguyễn Khánh Trường: Chàng trai tình cảm, sống vì lẽ phải, luôn thật lòng.
87. Nguyễn Đức Thành: Có lập trường, ý chí, kiên định.
88. Nguyễn Hữu Tâm: Hướng thiện, biết che chở, giúp đỡ mọi người.
89. Nguyễn Thiện Tâm: Tốt bụng, biết giúp đỡ người khác.
90. Nguyễn Quốc Thiên: Tài năng, xuất chúng, mạnh mẽ.
91. Nguyễn Đức Trí: Vừa có trí thức, vừa có đạo đức, hiểu biết.
92. Nguyễn Hải Tiến: Công danh, sự nghiệp thăng tiến, mở rộng.
93. Nguyễn Sơn Tùng: Mạnh mẽ, ngay thẳng, có trách nhiệm, chinh phục đam mê.
94. Nguyễn Thanh Tuấn: Tuấn tú, tài giỏi, ngay thẳng.
95. Nguyễn Quốc Vương: Sáng suốt, giỏi giang, xây dựng cơ nghiệp lâu dài.
96. Nguyễn Đình Vũ: Sau này làm được việc lớn, thành công, có chỗ đứng.
97. Nguyễn Tấn Vũ: Chàng trai khôi ngô, thông minh, mạnh mẽ.
98. Nguyễn Uy Vũ: Kiên cường, uy nghiêm , khí chất.
99. Nguyễn Khôi Vỹ: Chàng trai kiên cường, mạnh mẽ, khí chất
100. Nguyễn Khang Vĩ: Cuộc sống sung túc, tốt đẹp.
Hi vọng với những cái tên trên, các bậc phụ huynh có thể chọn được tên con trai họ Nguyễn phù hợp nhất.