Tên Đan có nghĩa là gì

Top 1 ✅ Ý nghĩa của tên Đan kèm 101+ tên hay cho con gái tên Đan năm 2022 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2022-10-04 01:17:57 cùng với các chủ đề liên quan khác

Đặt tên con gái Ɩà Đan đang Ɩà xu hướng đặt tên con c̠ủa̠ nhiều bố mẹ trẻ hiện nay bởi từ “Đan” ẩn chứa rấт nhiều ý nghĩa sâu sắc.Nếu bạn cũng yêu thích cái tên này ѵà mong muốn tìm những tên hay cho con gái tên Đan, ѵậყ thì hãy để Tenhay.net gợi ý cho bạn 50 tên lót, tên đệm cho con gái tên Đan đẹp nhất, độc đáo nhất hiện nay nhé.

Tên hay cho con gái tên Đan

Cách đặt tên cho con gái Ɩà Đan

Ý c̠ủa̠ c̠ủa̠ tên Đan

Tên Đan có ý nghĩa gì? Theo nghĩa Hán Việt, đan dùng để chỉ màu đỏ, cũng như Ɩà từ để chỉ một loại thuốc quý, tiên dược chữa được nhiều bệnh.Ngoài ra thì những người con gái mang tên Đan còn có những tính cách sau:

  1. Đan có ý nghĩa Ɩà CHÂN THÀNH: Ɩà người luôn thành thật, tính cách lương thiện, sống chân thành với mọi người, tâm hồn trong sáng.
  2. Đan có ý nghĩa Ɩà GIẢN DỊ: con người thân thiện, gần gũi, không phô trương, cuộc sống nhẹ nhàng, đơn giản nhưng luôn luôn bình an.

Thế nên đặt tên hay cho con gái tên Đan sẽ Ɩà mong muốn c̠ủa̠ bố mẹ về một cô công chúa nhỏ luôn Ɩà liều thuốc quý c̠ủa̠ mọi người, có tâm hồn an vui, cuộc sống an nhàn, tinh thần lúc nào cũng vui vẻ, thoải mái.

Gợi ý các tên đệm hay cho con gái tên Đan

Các tên đệm cho con gái tên Đan

Nếu kết hợp tên Đan với các tên lót cho con gái tên Đan khác thì cái tên c̠ủa̠ bé sẽ càng mang thêm nhiều ý nghĩa sâu sắc khác nữa, ví dụ như:

  1. Anh Đan: người con gái thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện.
  2. Ánh Đan: con luôn Ɩà ánh sáng c̠ủa̠ gia đình mình.
  3. Bảo Đan: tên đệm cho tên Đan này chỉ bảo vật quý giá c̠ủa̠ bố mẹ.
  4. Bích Đan: một loại ngọc quý mà ai nấy đều muốn có.
  5. Cẩm Đan: con cao sang, đẹp đẽ như gấm vóc, lụa Ɩà.
  6. Chi Đan: cành cây nhỏ nhưng luôn tràn đầy sức sống
  7. Diệp Đan: nét đẹp tươi mới c̠ủa̠ lá xanh.
  8. Diệu Đan: con sẽ đem lại những điều kỳ diệu cho gia đình mình.
  9. Dương Đan: con Ɩà mặt trời soi sáng mọi người.
  10. Hạnh Đan: cô gái ngoan có tính cách hiền hòa, đức hạnh.
  11. Hân Đan: cô gái nhỏ luôn vui tươi, yêu đời.
  12. Hương Đan: xinh đẹp, may mắn ѵà được mọi người yêu thương.
  13. Hà Đan: tên lót cho con gái tên Đan chỉ người mang nét đẹp c̠ủa̠ dòng sông.
  14. Hồng Đan: con Ɩà cầu vồng xinh đẹp như tiên.
  15. Kiều Đan: người con gái chính trực nghiêm trang, xinh tươi duyên dáng
  16. Kim Đan: viên thuốc quý giá, đáng giá ngàn ѵàng.
  17. Khánh Đan: con luôn đem lại niềm vui, tiếng cười cho mọi người.
  18. Linh Đan: con nai con nhỏ xinh c̠ủa̠ bố mẹ.
  19. Liên Đan: tên hay cho con gái tên Đan chỉ nét đẹp c̠ủa̠ đóa hoa sen.
  20. Ly Đan: con mang sắc đẹp c̠ủa̠ hoa ly, luôn tỏa hương.
  21. Minh Đan: thông minh, lanh lợi, hiểu biết nhiều chuyện.
  22. Mai Đan: cành hoa mai yêu kiều, đằm thắm.
  23. Mẫn Đan: thông minh, hiểu biết, thấu hiểu mọi người.
  24. Ngọc Đan: viên ngọc quý c̠ủa̠ cả gia đình.
  25. Ngân Đan: con Ɩà giai điệu hạnh phúc c̠ủa̠ cả nhà.
  26. Nguyệt Đan: tên đệm cho con gái tên Đan chỉ người con gái có nét đẹp c̠ủa̠ vầng trăng.
  27. Như Đan: cô gái ngoan ngoãn, xinh đẹp, được mọi người yêu mến.
  28. Nhã Đan: tính cách nhã nhặn, nhẹ nhàng, biết đối nhân xử thế.
  29. Phúc Đan: con sẽ luôn gặp những điều may mắn, hạnh phúc, tốt Ɩành.
  30. Phương Đan: con mang nét đẹp c̠ủa̠ loài cỏ thơm mạnh mẽ.
  31. Phượng Đan: xinh đẹp, rực đỏ như hoa phượng ngày hè.
  32. Quỳnh Đan: bông hoa quỳnh luôn tỏa hương trong đêm.
  33. Quế Đan: vị thuốc quý chữa Ɩành mọi bệnh tật.
  34. Thảo Đan: con sẽ dịu dàng, bình dị, tâm hồn trong sáng.
  35. Thục Đan: tên lót cho tên Đan chỉ người con gái tinh tế, đẹp đẽ.
  36. Tâm Đan: con có trái tim nhân hậu, tấm lòng luôn hướng thiện.
  37. Tú Đan: con sẽ xinh đẹp như vì tinh tú trên trời.
  38. Tuyết Đan: người con gái trong sáng, mang nét đẹp c̠ủa̠ tuyết.
  39. Tuệ Đan: thông minh, am hiểu nhiều chuyện.
  40. Thùy Đan: cô gái thùy mị nết na, dịu dàng đáng quý.
  41. Yên Đan: luôn rực rỡ ѵà tỏa sắc như tên con – màu đỏ.
  42. Uyên Đan: thông minh uyên bác, am hiểu nhiều lĩnh vực.
  43. Yến Đan: tên đệm cho con gái tên Đan Ɩà chú chim yến xinh đẹp.

Thảm khảo thêm một số bài viết liên quan khác:

Trên đây Ɩà những gợi ý tên hay cho con gái tên Đan.Bạn còn biết tên đệm, tên lót cho con gái tên Đan nào nữa không, hãy chia sẻ cho chúng mình biết với nhé.Rất mong nhận được thêm nhiều ý kiến đóng góp c̠ủa̠ các bạn.

Trích nguồn : ...

Vừa rồi, hỏi.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Ý nghĩa của tên Đan kèm 101+ tên hay cho con gái tên Đan năm 2022 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Ý nghĩa của tên Đan kèm 101+ tên hay cho con gái tên Đan năm 2022 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Ý nghĩa của tên Đan kèm 101+ tên hay cho con gái tên Đan năm 2022 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng hỏi.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Ý nghĩa của tên Đan kèm 101+ tên hay cho con gái tên Đan năm 2022 2022 bạn nhé.

Đặt tên ý nghĩa theo tính cách bé

Danh sách các tên được yêu thích có thể sẽ là gợi ý hay để bạn đặt cho con yêu của mình.

Cái tên được cho rằng sẽ gắn liền với tuổi thơ và tương lai, quyết định phần lớn đến cuộc sống sau này của con.

Danh sách các tên được yêu thích có thể sẽ là gợi ý để bạn đặt cho con yêu của mình.

Đặt tên hay cho bé gái hay bé trai, bạn đang phân vân. Tham khảo 100 tên hay ở nhà cho con từ Huggies bạn nhé.

Đặt tên là một việc hệ trọng khi chuẩn bị sinh con ra đời. Vậy nếu con nhà bạn đẻ năm Tân Sửu 2021 thì nên đặt tên là gì? Hãy thử cùng chúng tôi phân tích cái tên Đan xem đặt cho con có tốt không?

Cách đặt tên Đan cho con gái, đẻ năm 2021 để hợp phong thủy

Chữ Đan có những đặc điểm gì:

  • Tiếng Trung: 丹
  • Số nét: 4
  • Thuộc tính ngũ hành: Hỏa
  • Ý nghĩa: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ

Chữ Đan và các cách tổ hợp tên lót: Mai Đan, Trâm Đan, Thảo Đan, Tâm Đan, Tuệ Đan, Linh Đan, Thu Đan, Quỳnh Đan, Hồng Đan, Hà Đan, Hạ Đan, Cẩm Đan, Tường Đan, Yến Đan, Tú Đan, Ngọc Đan, Xuân Đan, Thục Đan, Khánh Đan, Huyền Đan, Hiền Đan, Thùy Đan, Trúc Đan, Tuyết Đan

Các cặp tên này mang ý nghĩa là:

  • Thảo Đan:
    • Thảo [草, 9 nét, hành Kim]: Cỏ, thảo mộc
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Trúc Đan:
    • Trúc [竹, 6 nét, hành Hỏa]: Cây trúc
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Yến Đan:
    • Yến [燕, 16 nét, hành Thổ]: Chim yến
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Tường Đan:
    • Tường [祥, 10 nét, hành Kim]: Cát tường, điềm lành
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Hà Đan:
    • Hà [何, 7 nét, hành Thủy]: Họ Hà, con sông, sông nước
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Hiền Đan:
    • Hiền [賢, 15 nét, hành Kim]: Người có đức hạnh, tài năng, hiền tài
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Tuệ Đan:
    • Tuệ [慧, 15 nét, hành Thủy]: Trí tuệ
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Thu Đan:
    • Thu [秋, 9 nét, hành Kim]: Mùa thu
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Tuyết Đan:
    • Tuyết [雪, 11 nét, hành Kim]: Tuyết, bông tuyết
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Khánh Đan:
    • Khánh [慶, 15 nét, hành Kim]: Mừng, chúc mừng
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Tú Đan:
    • Tú [秀, 7 nét, hành Kim]: Đẹp, giỏi
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Hạ Đan:
    • Hạ [夏, 10 nét, hành Kim]: Mùa hạ
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Mai Đan:
    • Mai [枚, 8 nét, hành Thủy]: Họ Mai, cây, quả, trái
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Huyền Đan:
    • Huyền [玄, 5 nét, hành Thủy]: Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Trâm Đan:
    • Trâm [簪, 18 nét, hành Hỏa]: Trang sức cài đầu, tiểu thư khuê các, dịu dàng, trâm anh
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Thục Đan:
    • Thục [淑, 11 nét, hành Kim]: Hiền lành, hiền thục
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Cẩm Đan:
    • Cẩm [錦, 16 nét, hành Hỏa]: Gấm, Đẹp đẽ, lộng lẫy
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Tâm Đan:
    • Tâm [心, 4 nét, hành Kim]: Tấm lòng, trái tim bên trong
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Xuân Đan:
    • Xuân [春, 9 nét, hành Kim]: Mùa xuân
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Linh Đan:
    • Linh [靈, 24 nét, hành Hỏa]: Thần diệu, kỳ diệu, tốt lành
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Quỳnh Đan:
    • Quỳnh [瓊, 18 nét, hành Thổ]: Tốt đẹp, quý, hoa quỳnh, ngọc quỳnh
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Hồng Đan:
    • Hồng [鴻, 17 nét, hành Thủy]: Họ Hồng, Chim hồng
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Thùy Đan:
    • Thùy [署, 13 nét, hành Kim]: Thùy mị, tốt đẹp
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ
  • Ngọc Đan:
    • Ngọc [玉, 5 nét, hành Thổ]: Viên ngọc, đẹp đẽ
    • Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ

Có nên đặt tên con theo phong thủy?

Vì sao nên đặt tên thuận phong thủy, đây là câu hỏi chắc hẳn nhiều người chưa biết, hoặc không thực sự hiểu rõ. Đặt tên theo phong thủy sẽ giúp con luôn gặp nhiều sức khỏe, may mắn cát tường.

Hãy tự mình trải nghiệm việc: Đặt tên cho con theo phong thủy tại đây

Phân tích thử cái tên Vương Huyền Đan theo phong thủy

Phân tích một trường hợp giả định với bé gái họ Vương như sau:

Nữ mệnh

  • Sinh ngày: 12/6/2021
  • Sinh giờ: Ất Mùi [13-15h]
  • Nhằm ngày âm lịch: Ngày 3 tháng 5 năm Tân Sửu
  • Mệnh niên: Thổ [Bích Thượng Thổ]
  • Quái mệnh: Ly Hỏa, thuộc Đông Tứ mệnh
  • Phân tích tứ trụ mệnh: Giờ Ất Mùi, ngày Tân Mão, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu
  • Thuộc tuổi: Âm Nữ
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim [60], Thủy [9], Mộc [74], Hỏa [25], Thổ [27]
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Âm Dương: Âm [12], Dương [1]

Phân tích Phong Thủy cái tên Vương Huyền Đan

  • Chữ Vương [王, 4 nét, hành Thổ]: Vua, Họ Vương
  • Chữ Huyền [玄, 5 nét, hành Thủy]: Huyền ảo, huyền diệu, huyền bí
  • Chữ Đan [丹, 4 nét, hành Hỏa]: Họ Đan, viên thuốc [trong linh đan], đỏ

1A. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Niên Mệnh:

  • Tên Đan mang hành Hỏa
  • Hành bản mệnh là hành Thổ
  • Khi phối hợp với nhau: Hành của Tên thuộc Hỏa. Hành của Bản mệnh thuộc Thổ. Hành của Tên tương sinh cho hành của Bản mệnh. Bản mệnh được Tên bổ trợ, khí lực tăng lên.

1B. Mối quan hệ ngũ hành giữa Tên và Tứ Trụ Mệnh:

  • Tứ trụ mệnh [四柱命理學] là bốn trụ [cột] bao gồm: Thời trụ [时柱], Nhật trụ [日柱], Nguyệt trụ [月柱] và Niên trụ [年柱] của một người. Khi sinh ra đã hình thành Tứ trụ, và thường thì Tứ trụ sẽ không được cân bằng về ngũ hành. Trong khi theo thuyết Ngũ hành, thì thành phần ngũ hành phải cân bằng mới tốt. Do đó khi chọn tên cần bổ khuyết tứ trụ, giúp cân bằng ngũ hành.
  • Bát tự [tứ trụ mệnh] là: Giờ Ất Mùi, ngày Tân Mão, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim [60], Thủy [9], Mộc [74], Hỏa [25], Thổ [27]
  • Các hành đang bị quá vượng: Kim, Mộc
  • Các hành đang bị quá nhược [suy]: Thủy, Hỏa, Thổ
  • Tên Đan mang hành Hỏa
  • Phân tích Tứ Trụ Mệnh theo Nguyên Cục Ngũ Hành: Kim [60], Thủy [9], Mộc [74], Hỏa [25], Thổ [27]
  • Hành của Tên là hành bị suy trong tứ trụ, giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
  • Hành của Tên bổ trợ hành bị suy trong tứ trụ [Thổ], giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
  • Hành của Tên tiết chế hành đang vượng trong tứ trụ [Mộc], giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.
  • Hành của Tên khắc chế hành đang vượng trong tứ trụ [Kim], giúp cân bằng tứ trụ, rất tốt.

2. Số nét của Ngũ Cách:

  • Thiên Cách [天格 Tian Ge]: Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên Cách có: 5 nét [Hành Thổ, Cát]: Ngũ hoạch, âm dương hoà hợp, tinh thần du khoái, vinh dự đạt lợi, nhất môn hưng long; Âm dương hòa hợp, cả nhà hòa thuận, giàu sang, sức khỏe tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý vinh hoa. [五劃 陰陽和合,生意興隆,榮譽達利,一門興隆]
  • Nhân Cách [人格 Ren Ge]: Nhân cách là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân. Nhân Cách có: 9 nét [Hành Thủy, Bình]: Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. [九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望]
  • Địa Cách [地格 Di Ge]: Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên [từ 1-39 tuổi], vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa Cách có: 9 nét [Hành Thủy, Bình]: Cửu hoạch, tuy bão kỳ thủ, hữu thủ vô mệnh, độc doanh vô lực, tài lợi nan vọng; Bất mãn bất bình, trôi nổi không nhất định, số tài không gặp vận. Nếu phối trí tam tài thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên sự nghiệp lớn. [九劃 雖抱奇才,有才無命,獨營無力,財利難望]
  • Ngoại Cách [外格 Wai Ge]: Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Ngoại Cách có: 5 nét [Hành Thổ, Cát]: Ngũ hoạch, âm dương hoà hợp, tinh thần du khoái, vinh dự đạt lợi, nhất môn hưng long; Âm dương hòa hợp, cả nhà hòa thuận, giàu sang, sức khỏe tốt, được phúc lộc, sống lâu, đây là vận cách phú quý vinh hoa. [五劃 陰陽和合,生意興隆,榮譽達利,一門興隆]
  • Tổng cách [总格 Zong Ge]: Tổng cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già [từ 40 tuổi trở đi] vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận. Tổng cách có: 13 nét [Hành Hỏa, Cát]: Thập tam hoạch, thiên phú cát vận, năng đắc nhân vọng, thiện dụng trí huệ tuệ, tất hoạch, thành công; Vận số kiết, được mọi người kì vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc. [十三劃 天賦吉運,能得人望,善用智慧,必獲成功]

3. Phối hợp Tam Tài giữa Thiên cách, Địa cách và Nhân cách:

  • Thiên cách mang hành Thổ
  • Địa cách mang hành Thủy
  • Nhân cách mang hành Thủy
  • Khi phối hợp với nhau được Tam Tài mang ý nghĩa: Trong cuộc sống thường bị chèn ép, cuộc đời có nhiều biến động, gia đình bất hạnh, có bệnh tật. Tuy nhiên cũng có người rất phát đạt [hung].. Đánh giá: Hung.

4. Ảnh hưởng của Thiên cách, Địa cách, Ngoại cách lên Nhân cách:

  • Thiên cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Trèo cây bắt cá, nhọc mà không công, bị người đùa cợt, không mong được thành công. Đánh giá: Hung
  • Địa cách mang hành Thủy, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Tuy có phát huy thế lực lớn nhất thời, nhưng việc làm không chuẩn bị trước, e biến thành tai họa ngoài ý thành ra cô đơn bi thảm. Đánh giá: Bình
  • Ngoại cách mang hành Thổ, Nhân cách mang hành Thủy, phối hợp với nhau được điềm: Bất hòa với người khác, muốn vượt trội, dễ bị mắc tội cùng người. Giữ được hoà bình khỏi bị người ám hại, gia đình duyên bạc. Đánh giá: Hung

5. Phối quẻ dịch từ tên:

  • Lấy tổng số nét của tên [Tổng cách] làm quẻ hạ, quẻ bản mệnh [mệnh quái] làm quẻ thượng, phối được quẻ dịch là: Hỏa Phong Đỉnh [quẻ Cát]
  • Lời quẻ: 鼎: 元吉, 亨 [Ðỉnh: Nguyên cát, hanh.]. Quẻ Đỉnh chỉ thời vận tốt, mọi việc hanh thông, cơ hội vững vàng. Trước mắt có thể chưa thuận lợi nhưng tương lai có nhiều cơ hội tốt, có quý nhân phò trợ. Công danh sự nghiệp thành đạt nhất là tìm được bạn đồng hành hoặc tìm được người đỡ đầu có thế lực. Thời vận khá, lương thực dồi dào, kinh doanh phát đạt. Sĩ tử dễ đỗ cao, tìm việc dễ, xuất hành tốt. Bệnh tật nên tìm thầy, thuốc cẩn thận. Kiện tụng dây dưa nhưng cuối cùng sẽ thắng. Tình yêu khó khăn lúc đầu, sau thuận lợi. Hôn nhân dễ thành lương duyên. Những tuổi nạp giáp: Tân: Sửu, Dậu, Hợi; Kỷ: Dậu, Mùi, Tị. Người có quẻ này sinh tháng 12 là đắc cách, sự nghiệp hiển vinh, phúc lộc dồi dào.

Video liên quan

Chủ Đề