Trên thị trường hiện nay, thép Hòa Phát cho ra đời vô vàn các loại thép xây dựng với quy cách khác nhau, khiến nhiều người cảm thấy vô cùng khó khăn trong việc nắm bắt các thông tin về quy cách của các loại thép này. Ngay sau đây chúng tôi sẽ cùng bạn giải đáp 1 bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây? Quy cách bó thép các loại thép xây dựng hiện nay tại Hòa phát như thế nào?
1 Bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây
Vậy 1 bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây, cùng theo dõi các thông tin mà chúng tôi đã tổng hợp được ngay sau đây:
Thép D10
- Số cây/bó : 440
- Chiều dài cây thép : 11.7 m
Thép D12
- Số cây/bó là 320
- Chiều dài cây thép : 11.7 m
Thép D14
- Số cây/bó : 222
- Chiều dài cây thép : 11.7 m
Thép D16
- Số cây/bó : 180
- Chiều dài cây thép : 11.7 m
Thép D20
- Số cây/bó: 114
- Chiều dài cây thép : 11.7 m
Đọc thêm: Đường kính và các quy cách thép xây dựng phổ biến hiện nay
Quy cách đóng bó của thép thanh vằn Hòa Phát
Sau đây là bảng quy cách đóng bó của thép thanh vằn Hòa Phát, trả lời cho câu hỏi 1 bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây:
STT
Chủng loại thép
Số cây/bó
Ghi chú
1
Thép thanh vằn D10
440
2
Thép thanh vằn D12
320
3
Thép thanh vằn D14
222
4
Thép thanh vằn D16
180
5
Thép thanh vằn D18
138
6
Thép thanh vằn D20
114
7
Thép thanh vằn D22
90
8
Thép thanh vằn D25
72
9
Thép thanh vằn D28
57
10
Thép thanh vằn D32
45
11
Thép thanh vằn D36
35
12
Thép thanh vằn D38
30
13
Thép thanh vằn D40
25
Giới thiệu về Tập đoàn Hòa Phát
Hòa Phát là Tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Khởi đầu từ một Công ty chuyên buôn bán các loại máy xây dựng từ tháng 8/1992, Hòa Phát lần lượt mở rộng sang các lĩnh vực khác như Nội thất, ống thép, thép xây dựng, điện lạnh, bất động sản và nông nghiệp. Ngày 15/11/2007, Hòa Phát chính thức niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam với mã chứng khoán HPG.
Hiện nay, Tập đoàn hoạt động trong 05 lĩnh vực: Gang thép [thép xây dựng, thép cuộn cán nóng] - Sản phẩm thép [gồm Ống thép, tôn mạ, thép rút dây, thép dự ứng lực] - Nông nghiệp - Bất động sản – Điện máy gia dụng. Sản xuất thép là lĩnh vực cốt lõi chiếm tỷ trọng 90% doanh thu và lợi nhuận toàn Tập đoàn. Với công suất 8 triệu tấn thép thô/năm, Hòa Phát là doanh nghiệp sản xuất thép lớn nhất khu vực Đông Nam Á.
Tập đoàn Hòa Phát giữ thị phần số 1 Việt Nam về thép xây dựng, ống thép và thịt bò Úc. Hiện nay, Tập đoàn Hòa Phát nằm trong Top 10 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam, Top 10 doanh nghiệp lợi nhuận tốt nhất, Top 5 doanh nghiệp niêm yết có vốn điều lệ lớn nhất thị trường chứng khoán Việt Nam. Vốn hóa thị trường của Hòa Phát đạt 11 tỷ đô la Mỹ, nằm trong top 15 công ty thép có mức vốn hóa lớn nhất trong ngành thép thế giới.
Với triết lý kinh doanh “Hòa hợp cùng phát triển”, Hòa Phát dành ngân sách hàng trăm tỷ đồng mỗi năm để thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp với cộng đồng.
Đọc thêm: Chứng chỉ chất lượng thép xây dựng Hòa Phát
Đặt mua Thép xây dựng Hòa Phát trên toàn quốc
Với những ưu điểm vượt trội trên, Thép Hòa Phát nhiều năm liền giữ vị trí thị phần số 1 Việt Nam và nhận được sự tin tưởng lớn của khách hàng. Tuy nhiên, hiện nay trên thị trường có vô vàn các đơn vị kinh doanh, không tránh khỏi tình trạng khách hàng mua phải hàng nhái, hàng kém chất lượng nếu không may lựa chọn những cơ sở thiếu uy tín.
Bạn có thể tham khảo các các sản phẩm thép Hòa Phát chính hãng thông qua đường link dưới đây: //thep.hoaphat.com.vn/he-thong-phan-phoi.
Bảng trọng lượng riêng của thép
Bảng trọng lượng riêng của thép nghe có vẻ như không liên quan gì đến thế giới thang nhưng đây là một bảng rất quan trọng và đặc biệt khi đọc qua thì ad cảm thấy rất hay nên xin được chia sẽ để những ai đang tìm kiếm hoặc mua thép xây dựng xem và lưu ý.
.jpg]
Bảng trọng lượng riêng của thép giúp chúng ta xác định trọng lượng của thép mà không cần phải cân ký . Thông thường khi mua thép các bạn dùng cân để mua nhưng với những đơn hàng vài ngàn tỷ đồng thì đây có thể nói là một giải pháp hết sức thông minh và tiết kiệm chi phí.
Với tầm quan trọng của sắt thép trong mỗi công trình. Sắt thép là sự gắn kết tuyệt vời giữa các khối xi măng cát gạch đá xi măng để cho ngôi nhà và công trình vững chắc theo thời gian. Với nhiều ưu thế đó, cùng tìm hiểu 1 cây sắt phi 10 là gì hay sắt phi 12 nặng bao nhiêu kg hoặc “khối lượng riêng của thép là bao nhiêu nhé!”
Để tra cứu khối lượng riêng của thép ta dựa vào bảng tra cứu trọng lượng thép và công thức quy đổi trọng lượng thép sau đây
Công thức trên là công thức tính trọng lượng thép bao gồm:
m: khối lượng riêng của sắt thép kg
7850 là khối lượng riêng của thép đơn vị kg/ m3 tức là 1 m3 khối sắt sẽ có khối lượng 7850
L: chiều dài sắt phi [L=11.7m]
3.14: số phi = 3.1416
d: đường kính của cây thép phi đơn vị là mét [sắt phi 12 sẽ có d= 0.012m, sắt phi 10 sẽ có d= 0.010m, sắt phi 6 sẽ có d= 0.006m]
Với công thức trên ta có khối lượng riêng của sắt thép là hằng số bằng 7850 kg/ m3.
Đường kính danh nghĩa
Thiết diện danh nghĩa
[mm2]
Đơn trọng
[Kg/m]
Thép cuộn
Thép vằn
Thép tròn
5.5
23.76
0.187
6
28.27
0.222
6.5
33.18
0.26
7
38.48
0.302
7.5
44.19
0.347
8
50.27
0.395
8.5
56.75
0.445
9
63.62
0.499
9.5
70.88
0.557
10
10
10
78.54
0.617
10.5
86.59
0.68
11
95.03
0.746
11.5
103.9
0.816
12
12
12
113.1
0.888
12.5
122.7
0.962
13
13
132.7
1.04
14
14
14
153.9
1.21
15
176.7
1.39
16
16
16
201.1
1.58
18
18
254.5
2
19
283.5
2.23
20
20
314.2
2.47
22
22
380.1
2.98
25
25
490.9
3.85
28
28
615.8
4.83
29
660.5
5.19
30
30
706.9
5.55
32
32
804.2
6.31
35
962.1
7.55
40
40
1256.6
9.86
* Bảng khối lượng thép hình
Thép Góc
Thép U
Thép T
Thép Dẹp
Thép I
20x20x3
30x15
25
35x5
80x42
25x25x3
40x20
35
40x5
100x50
30x30x3
50x25
45
50x6
120x58
40x40x4
60x30
60
60x6
50x50x5
80x45
80
70x5
60x60x6
100x50
80x8
70x70x7
120x55
90x9
80x80x6
100x8
100x100x10
100x12
*Ứng dụng tương đương
Loại Thép
Công Dụng
Tiêu chuẩn Nhật Bản
Tiêu chuẩn Tương đương
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Tiêu chuẩn Nga
Tiêu chuẩn Việt Nam
Thép cuộn
Gia công
SWRM 10
CT 2
BCT 34
Xây dựng
SWRM 20
CT 3
BCT 38
Thép vằn
Xây dựng
SD 295A
SD 345
SD 390
SD 490
ASTM-A 165 Grade 40
ASTM-A 165 Grade 60
CT 4
CT 5
CT 6
BCT 51
Thép tròn trơn
Xây dựng
SR 295
CT 3
BCT 38
Gia công
SS 400
Bảng trọng lượng thép giúp bạn hiểu rỏ hơn về các loại thép và trọng lượng thép!
BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP
Đường kính [mm]
Diện tích tíêt diện ngang, cm2, ứng với số thanh
Đường kính [mm]
Trọng lượng m dài [Kg/m]
1
2
3
4
5
6
7
12
1.131
2.262
3.393
4.524
5.655
6.786
7.917
12
0.888
14
1.539
3.079
4.618
6.158
7.697
9.236
10.776
14
1.208
16
2.011
4.021
6.032
8.042
10.053
12.064
14.074
16
1.578
18
2.545
5.089
7.634
10.179
12.723
15.268
17.813
18
1.998
20
3.142
6.283
9.425
12.566
15.708
18.850
21.991
20
2.466
22
3.801
7.603
11.404
15.205
19.007
22.808
26.609
22
2.984
24
4.524
9.048
13.572
18.096
22.619
27.143
31.667
24
3.551
25
4.909
9.817
14.726
19.635
24.544
29.452
34.361
25
3.853
26
5.309
10.619
15.928
21.237
26.546
31.856
37.165
26
4.168
28
6.158
12.315
18.473
24.630
30.788
36.945
43.103
28
4.834
BẢNG TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP PHÂN BỐ TRÊN 1m BỀ RỘNG BẢN [cm2/m]
Đường kính [mm]
Khỏang cách phân bố [mm]
100
110
120
130
140
150
160
200
250
6
2.827
2.570
2.356
2.175
2.020
1.885
1.767
1.414
1.131
8
5.027
4.570
4.189
3.867
3.590
3.351
3.142
2.513
2.011
10
7.854
7.140
6.545
6.042
5.610
5.236
4.909
3.927
3.142
12
11.310
10.282
9.425
8.700
8.078
7.540
7.069
5.655
4.524
14
15.394
13.994
12.828
11.841
10.996
10.263
9.621
7.697
6.158
16
20.106
18.278
16.755
15.466
14.362
13.404
12.566
10.053
8.042
Hãy tìm hiểu kỹ trọng lượng các loại thép mà bạn đang muốn mua. Tránh tình trạng mua thép về mà không biết quy định trọng lượng của thép là như thế nào bạn nhé!
1 mét sắt phi 16 nặng bao nhiêu kg?
Sắt phi 16 là một cây sắt tròn có đường kính 16mm, dài tiêu chuẩn là 11,7m, khối lượng kg bằng 18,46kg.
1 cây thép nặng bao nhiêu kg?
Cách quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg.
1 cây sắt phi 16 giá bao nhiêu tiền?
Giá thép phi 16 Hòa Phát hiện đang là 183.400 VNĐ/cây. Mức giá này có thể biến động tùy theo thời điểm và đại lý phân phối. 2/ Sắt phi 16 Miền Nam bao nhiêu tiền 1 cây ? Với giá 178.600 VNĐ/cây, thép phi 16 Miền Nam trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình và nhà thầu xây dựng.
Thép phi 16 chịu tại bao nhiêu?
Độ bền cao, khả năng chịu tải lớn: Loại cáp này có thể chịu được tải trọng lên đến 16 tấn, rất phù hợp để sử dụng trong các công việc nâng hạ hàng hóa nặng. Mềm dẻo và dễ uốn: Với độ mềm dẻo cao, cáp thép phi 16 lõi thép 6×36 dễ dàng uốn cong theo nhiều hình dạng khác nhau.