Thirsty nghĩa là gì

thirsty

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: thirsty


Phát âm : /'θə:sti/

Your browser does not support the audio element.

+ tính từ

  • khát; làm cho khát
    • to be thirsty
      khát
    • football is a thirsty game
      bóng đá là một môn làm cho người ta khát nước
  • khát, khao khát
    • the fields are thirsty for rain
      ruộng đang khát mưa
    • thirsty for blood
      khát máu

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    athirst[p] hungry[p] thirsty[p]

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thirsty"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "thirsty":
    thirst thirsty thrust thursday trusty
  • Những từ có chứa "thirsty":
    bloodthirsty thirsty
  • Những từ có chứa "thirsty" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    khát sữa khát

Lượt xem: 610

1. Thirsty?

Khát nước?

2. You'll thirsty.

Mày sẽ chết vì khát.

3. I am thirsty.

Tôi khát nước.

4. Are you thirsty?

Bạn có khát nước không?

5. You looked thirsty.

Hình như anh khát nước.

6. We are thirsty.

Chúng tôi khát.

7. You're thirsty, right?

Mày khát nước, đúng không?

8. I'm just really thirsty right now, so those are my thirsty eyes.

Anh chỉ đang rất khát nên đó là anh mắt khát nước.

9. You were being thirsty?

Mày đang khát nước phải không?

10. How thirsty I am!

Tôi khát nước quá!

11. to yet other thirsty ones.

cho những ai đang khao khát nước tượng trưng.

12. In a waterless, thirsty land.

Nơi đất cằn cỗi khô khan.

13. We're thirsty today, aren't we?

Hôm nay có ông có vẻ khát nước đấy nhỉ?

14. Marion, our traveller will be thirsty.

Marion, vị khách qua đường của chúng ta sẽ khát lắm đấy.

15. Get back, you oil-thirsty parasites!

Hãy để cậu ta yên, bọn ăn bám khát dầu.

16. To give water to the thirsty.

Nước dừa làm nước uống giải khát.

17. He wipes sorrow from his face, and puts his thirsty finger to his thirsty tongue, and tastes the salt.

Ông lau khổ đau khỏi mặt mình, Và đưa tay khát vào lưỡi khát, Và nếm vị mặn.

18. And the thirsty ground springs of water.

Còn đất khô khan sẽ thành suối nước.

19. On occasion, Jesus was hungry and thirsty.

Có lúc Giê-su đói và khát.

20. Eating so many peanuts, not thirsty at all?

Ăn nhiều đậu thế không sợ khát nước à?

21. Let's hope I don't get thirsty on the flight.

Làm như tôi cũng không khát khô hả.

22. But when she awoke at midnight, the Queen was... thirsty.

Nhưng khi cô ấy thức dậy lúc nửa đêm nữ hoàng đã... khát nước.

23. You suffer, you are hungry and thirsty; you are welcome.

Bạn đang đau khổ, đói khát, thì bạn được chào đón.

24. 3 For I will pour out water on the thirsty one*+

3 Vì ta sẽ đổ nước trên người* đang khát+

25. Then she went and got enough water for all the thirsty camels.

Rồi nàng đi múc nước cho tất cả các con lạc đà đang khát uống nữa.

26. "When young traders retire from the market And thirsty neighbours meet together..."

"Khi thương nhân trẻ rút lui khỏi thị trường Và hàng xóm khát nước gặp nhau... "

27. Understandably, such people are thirsty for the refreshing waters of Bible truth.

Điều dễ hiểu là những người như thế khao khát nước tươi mát của lẽ thật Kinh Thánh.

28. For a thirsty traveler in a desert, a dry well may mean death.

Đối với một người đi trên sa mạc đang khát nước, giếng khô có thể báo hiệu sự chết.

29. For example, a child could pretend to be hungry, thirsty, a stranger, or sick.

Ví dụ, một đứa trẻ có thể giả bị đói, khát, giả làm một người lạ hay bị bệnh.

30. ‘If you drink water from this well you will get thirsty again,’ Jesus explains.

Chúa Giê-su giải thích: ‘Nếu bà uống nước giếng này, bà sẽ lại thấy khát nữa.

31. When you are thirsty, they will draw fresh water for you.’ —Ruth 2:8, 9.

Khi nào khát, chúng sẽ múc nước cho nàng uống’.—Ru-tơ 2:8, 9.

32. That's 400 blood thirsty bastards arm with a Maxim gun and repeating rifles at each one.

Đó là 400 tên khốn khát máu với súng Maxim và mỗi tên có một súng trường lặp.

33. When I’m thirsty, I drink as much as I can of anything that doesn’t contain alcohol.

Để giải khát, tôi uống thật nhiều các loại nước không có chất cồn.

34. You don't know the real value of water unless you have been thirsty in a desert.

Bạn không biết giá trị thực của nước chừng nào bạn còn chưa bị khát trong sa mạc.

35. So what to do when soda 's out but you 're thirsty and milk just wo n't cut it ?

Vậy những gì cần làm khi tránh uống sô đa , nhưng bạn khát và sữa không làm bạn hết khát được ?

36. And the heat-parched ground will have become as a reedy pool, and the thirsty ground as springs of water.

Cát nóng sẽ biến ra hồ, ruộng khô sẽ biến thành suối nước.

37. Whether Eliezer’s camels were that thirsty or not, Rebekah must have known that the service she offered to perform would be strenuous.

Dù cho những con lạc đà của Ê-li-ê-se có khát đến độ đó hay không, Rê-be-ca ắt phải biết rằng công việc mà nàng tình nguyện làm là nặng nhọc.

38. * Even as water revives a thirsty tree, so the calm speech of a soothing tongue can refresh the spirit of those hearing it.

* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.

39. It may be that Abraham’s camels were not that thirsty, but the women of that time undoubtedly knew the animal’s capacity for water.

Có lẽ mấy con lạc đà của Áp-ra-ham không đến đỗi khát nước như vậy, nhưng những đàn bà thời đó chắc chắn biết lạc đà uống nhiều tới đâu.

40. During their journey home, Jehovah made sure that they did not go “hungry” or “thirsty,” nor did any “parching heat or sun strike them.”

Trên đường trở về quê hương, họ được Đức Giê-hô-va lo liệu sao cho không bị “đói” hoặc “khát” và “khí nóng mặt trời chẳng phạm đến”.

41. [Matthew 5:44] The apostle Paul urged Christians: “If your enemy is hungry, feed him; if he is thirsty, give him something to drink.”

Mặt khác, chẳng những không dạy môn đồ khinh bỉ những người không phải là tín đồ Đấng Christ, Chúa Giê-su còn bảo họ phải “yêu kẻ thù-nghịch” [Ma-thi-ơ 5:44].

42. The Nephites’ “truth” about the Lamanites was that they “were a wild, and ferocious, and a blood-thirsty people,”8 never able to accept the gospel.

′′Lẽ thật′′ của dân Nê Phi về dân La Man là ′′một dân tộc man dại, hung bạo và khát máu,”8 không bao giờ có thể chấp nhận phúc âm.

43. Far away, a farmer looks out at his fields and smiles in satisfaction because dark clouds have gathered and the first drops of rain are falling on thirsty crops.

Nơi xa kia, người nông dân nhìn ra cánh đồng, mỉm cười mãn nguyện vì những đám mây đen vần vũ bầu trời và những giọt mưa đầu tiên đang rơi xuống cánh đồng đang khao khát nước.

44. For the most part, they are just normal folks who are universally interested in the world around them, curious about everything, thirsty for this knowledge about whatever subject.

Về mọi mặt, họ là những người bình thường những người luôn thích thú những thứ xung quanh mình, tìm tòi khám phá chúng, khát khao có kiến thức về tất cả lĩnh vực.

45. So much did he miss worship at God’s sanctuary that he felt like a thirsty hind, or female deer, that longs for water in a dry and barren region.

Ông nhớ đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời tại đền thờ nhiều đến nỗi ông cảm thấy như một con nai cái thèm khát nước uống trong một đồng vắng khô khan và hoang vu.

46. Back then, when Arjuna, the great Indian warrior prince, when he was thirsty, he'd take out a bow, he'd shoot it into the ground and water would come out.

Thời đó, khi Arjuna, vị hoàng tử chiến binh Ấn Độ vĩ đại, khi khát nước, chàng sẽ rút cung tên, chàng bắn vào mặt đất và nước sẽ phun ra.

47. Chapters 2, 11, 12, and 35 deal with events in the latter days, when the gospel will be restored, Israel will be gathered, and the thirsty land will blossom as the rose.

Các chương 2, 11, 12 và 35 nói về những sự kiện vào những ngày sau, khi phúc âm sẽ được phục hồi, Y Sơ Ra Ên sẽ được quy tụ, và đất khô hạn sẽ trổ hoa như bông hồng.

48. This sharing of the message with others seems to be the thought behind what Jesus said at John 7:37-39: “‘If anyone is thirsty, let him come to me and drink.

Dường như Giăng 7:37-39 có chứa đựng ý tưởng của Giê-su về sự chia xẻ thông điệp này với người khác: “Nếu người nào khát, hãy đến cùng ta mà uống.

49. Hungry and thirsty, he enters the humble home where he lives, gives his waiting dog a hug, puts his schoolbag on the dining-room table, sits down, and eagerly waits for his food.

Cậu bước vào ngôi nhà bình dị của mình và ôm chú chó cưng đang trông ngóng cậu. Vừa đói vừa khát, cậu liệng cặp lên bàn ăn và ngồi xuống háo hức đợi bữa cơm.

50. I was surprised to see how thirsty the bricks were which drank up all the moisture in my plaster before I had smoothed it, and how many pailfuls of water it takes to christen a new hearth.

Tôi ngạc nhiên khi thấy khát những viên gạch mà uống lên tất cả các độ ẩm thạch cao của tôi trước khi tôi đã cân bằng nó, và bao nhiêu pailfuls nước cần để Christen một lò sưởi mới.

Video liên quan

Chủ Đề