Thịt bò phi lê tiếng anh là gì

Nhà Nhập Khẩu Thịt Bò Mỹ Tại Việt Nam là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối ba chỉ bò Mỹ chính hiệu.Sản phẩm chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm và giá cả hợp lý. Hãy nhanh tay liên hệ đến Hotline 0916 415 277 (Facebook, Zalo) hoặc website thitbomy.vn để được tư vấn chi tiết về các loại thịt bò mỹ nhé!

Chúng ta ra quán phở hay gọi: cho tôi một bát tái nạm, một tô tái gầu… Ra chợ lại thấy kháo nhau thịt thăn, thịt vai, thịt thủ… Vậy đó là tên gọi của những vị trí nào của con bò.

Bài viết cung cấp thông tin cho bạn biết về loại thịt cũng như cách chế biến của nó.

Ảnh: vi.wikipedia.vn

Thịt bò phi lê tiếng anh là gì

Chú thích hình vẽ:

Chuck: nạc vai; Brisket: ức, nạm, gầu; Shank: thịt bắp, chân giò; Rib: sườn; Plate: ba chỉ; Flank: thịt hông; Short loin: thăn vai; Sirloin: thăn ngoại; Tenderloin: thăn nội; Round: mông.

Trên thị trường có rất nhiều loại gia cầm khác nhau như gà, vịt, ngỗng và gà tây, và chúng ta thường luộc và nướng nguyên cả con. Tuy nhiên, đôi khi chúng ta cũng cắt chúng ra thành những miếng nhỏ trước khi nấu, ví dụ như có khi chúng ta chỉ nấu riêng phần ức gà, cánh gà hoặc phần đùi gà. Khi đi chợ, thông thường sẽ có hai loại thịt gia cầm, đó là loại thịt gà thả vườn và thịt gà công nghiệp, đây là gà được nuôi trong lồng nhỏ và không được thả ra ngoài giống như loại thả vườn. Thịt trong tiếng Anh sẽ được nói chung chung là “meat”, tuy nhiên bạn có biết thịt bò, thịt xá xíu, lạp xưởng,… có tên gọi là gì không? Nếu không, chần chừ gì nữa, cùng PREP.VN thuộc lòng ngay 70+ từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh dưới đây để giao tiếp hiệu quả cũng như áp dụng dễ dàng vào bài thi IELTS Speaking và Writing thôi nào!

Thịt bò phi lê tiếng anh là gì
70+ từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh thông dụng!

I. Tổng hợp từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh theo bảng chữ cái

Một số từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh được PREP.VN sắp xếp theo bảng chữ cái giúp bạn phân biệt và ghi nhớ dễ dàng. Thuộc lòng ngay những từ này để biết cách chọn thịt, biết cách trả giá các loại thịt khi đi chợ bạn nhé!

Chữ cái

Các loại thịt trong tiếng Anh

Chữ cái

Các loại thịt trong tiếng Anh

A

  • Aasvogel: thịt con kền kền
  • Accentor: thịt con chim chích
  • Albatross: thịt con chim hải âu lớn
  • Alderney: thịt con bò sữa
  • Alligator: thịt con cá sấu Mỹ
  • Anaconda: thịt con trăn Nam Mỹ
  • Agouti: thịt con chuột lang aguti
  • Aigrette: thịt con cò bạch

B

  • Beef ball: thịt bò viên
  • Beef: thịt bò
  • Brisket: thịt ức bò
  • Beef tripe: sách bò
  • Barbecue: thịt nướng ngoài trời
  • Barbecue pork: thịt xá xíu
  • Barbecue duck: thịt vịt quay
  • Barbecue rib/ Barbecue Spare Rib: sườn quay
  • Barnacle goose: thịt con ngỗng trời
  • Bittern: thịt con vạc
  • Black bird: thịt con chim sáo
  • Bird’s nest: tổ yến

C

  • Chicken: thịt con gà
  • Chicken breasts: ức gà
  • Chicken drumsticks: đùi gà
  • Chicken legs: chân gà
  • Chicken’s wings: cách gà
  • Cutlet: miếng thịt lạng mỏng
  • Cock: thịt con gà trống
  • Cock capon: thịt con gà trống thiến
  • Cow: thịt con bò cái, bò nói chung
  • Cold cuts ( US ): thịt nguội
  • Chinese sausage/ Lap cheong: lạp xưởng

D

  • Dee : thịt con nai
  • Duck: thịt con vịt
  • Dog meat: thịt con chó

F

  • Fillet: thịt lưng

G

  • Ground meat: thịt xay
  • Goose / gesso: thịt ngỗng
  • Goat: thịt dê

H

  • Ham: thịt đùi (heo)
  • Heart: tim
  • Hawk: diều hâu

K

  • Kidney: thận

L

  • Leg of lamb: đùi cừu
  • Lard: mỡ heo
  • Liver: gan

M

  • Mutton: thịt con cừu
  • Meat ball: thịt viên

P

  • Pigeon: thịt con bồ câu
  • Pigskin: da heo
  • Pig’s legs: giò heo
  • Pig’s tripe: bao tử heo
  • Pork: thịt heo
  • Pork fat: mỡ heo
  • Pork side: ba rọi

R

  • Ribs: sườn (heo, bò)
  • Roast pork: thịt lợn quay
  • Rabbits: thịt con thỏ

S

  • Sausage: lạp xưởng
  • Sirloin: thịt lưng
  • Spareribs: xương sườn
  • Steak: thịt bít tết
  • Squab: thịt con bồ câu ra ràng
  • Suckling pig: thịt con lợn sữa

T

  • Tenderloin: thịt phi lê bò hoặc heo
  • Turkey: thịt con gà Tây
  • Turtle- dove: thịt con cu đất

V

  • Veal: thịt con bê
  • Venison: thịt con nai

Q

  • Quail: thịt con chim cút

W

  • Wild boar: thịt con heo rừng
  • White meat: thịt trắng

O

  • Ox: bò thịt

Tham khảo thêm bài viết:

[TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ] – TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ FOOD KÈM BÀI MẪU IELTS WRITING

II. Cách áp dụng từ vựng về thịt vào trong IELTS Speaking

Bạn có thể áp dụng các từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh để trả lời các câu hỏi liên quan đến chủ đề Food được giám khảo giao cho trong phòng thi thực chiến. Cùng tham khảo một số bài mẫu sau đây bạn nhé!

1. Đề bài Speaking Part 1: Eating habits

1.1. When do you prefer to have your main meal of the day?

I usually have my main meal in the morning. I’m on a diet at the moment so I can’t consume much food at night.

1.2. Is it important for family members to eat together?

Yes, I think it’s good for families to eat together at least once a day. I think it helps to strengthen family bonds and bring everyone closer together. Besides, we can gossip while enjoying the food. That’s a win-win situation 5.
It’s quite difficult to tell what kinds of food are popular in my country. Depending on each person’s taste, they each have their own favorite dish. Some like to eat traditional Vietnamese food, like Pho and broken rice. Others enjoy Western food like hamburgers, French fries or pizzas. I think among young people especially fast food is the most popular thing to eat while older people prefer to eat traditional dishes.

2. Đề bài Speaking Part 2: Talk about your favorite food

2.1. Đề bài

Talk about your favorite food. You should say:

  • What is the food?
    • What is it made of?
    • Why do you like it?

And explain why it is your favorite food?

2.2. Bài mẫu

I am no food connoisseur, but there are certain dishes that I am partial to, and one of them is dimsum, which I am going to talk about today. So, as a bit of an introduction, dimsum is a traditional Chinese meal made up of dumplings – small savory balls of dough along with different snack dishes and is usually accompanied by tea. I first got introduced to this delectable meal on a trip to Hongkong 3 years ago and have become infatuated with it ever since.

To describe dimsum, it is considered a light snack, as the small portions of dimsum are not meant to satiate a person’s appetite. Dimsum is best served as brunch, from late morning till past lunch. It originates from Guangdong, China, when many merchants traveling along Silk Road would drop by tea houses to enjoy this special dish along with some tea. By now, it has gained popularity worldwide as one of the main features in Chinese cuisine. There is a wide array of dimsum dishes with ingredients ranging from seafood and meat to vegetables. These are all prepared in an assortment of methods, including steamed, fried, or baked.

Despite its diversity, there are still staple dishes that are available in most restaurants, such as: shumai, shrimp dumplings, chicken feet, or egg tarts. Dimsum are usually served in steam-heated carts or bamboo baskets. According to traditional etiquette, the type of tea that goes along with dimsum must also be chosen quite meticulously and for newbies, green tea, Oolong tea and Chrysanthemum tea are usually recommended.

I can list out literally a thousand different reasons why I fancy dimsum so much, but let’s be modest and just go through a few. First of all, I have great passion for tea, especially the oriental type, so to find dishes that complement my favorite drink is obviously stunning. What also stands out about this special food is that there is always a dimsum flavour or texture that could satisfy even the pickiest eaters in the world.

I would admit, it is not the healthiest delicacy one could find because it tends to be rich in calories. However, its special taste and the fact that it is made to be shared with many other people turn it into such an amazing choice for gatherings.

Tham khảo thêm bài viết:

Bài mẫu IELTS Speaking Part 2, 3: Talk about your favorite food

III. Cách ghi nhớ từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh

Dưới đây là một số phương pháp giúp bạn nhớ từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh nhanh chóng. Thử áp dụng ngay để trau dồi vốn từ, dễ dàng áp dụng vào trong các bài thi thực chiến, đặc biệt là Speaking và Writing bạn nhé!

1. Nhớ từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh bằng Mindmap

Đầu tiên để ghi nhớ từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh dễ dàng, bạn hãy sử dụng phương pháp sơ đồ tư duy. Phương pháp này giúp bạn học 1 từ nhờ có thể nhớ được 10 từ liên quan.

Để ghi nhớ từ vựng về các loại thịt của con bò trong tiếng Anh, bạn hãy vẽ/ dán sticker con bò vào giữa trang giấy. Sau đó, tiến hành ghi các từ vựng liên quan ở xung quanh. Tham khảo hình ảnh:

Thịt bò phi lê tiếng anh là gì
Nhớ từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh bằng Mindmap

2. Ghi nhớ từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh bằng Flashcard

Để ghi nhớ từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh, bạn hãy sử dụng flashcard truyền thống. Một mặt của tờ giấy đó bạn dùng để ghi từ, và mặt còn lại dùng để ghi nghĩa của nó. Trong quá trình ôn tập, bạn hãy lật một trong hai mặt của tờ flashcard đó rồi nói từ hoặc nghĩa tương ứng ở mặt còn lại.

Thịt bò phi lê tiếng anh là gì
Ghi nhớ từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh bằng Flashcard

3. Thường xuyên ứng dụng vào thực chiến

Ôn tập và áp dụng vào thực chiến chính là cách nhớ từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh hiệu quả nhất. Vậy nên bạn hãy thử viết nhật ký kể về các bữa ăn trong một ngày của mình. Hoặc bạn có thể tập kể một câu chuyện trước gương, sử dụng từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh để miêu tả câu chuyện đó.

Trên đây là 70+ từ vựng về các loại thịt trong tiếng Anh đầy đủ nhất. Thử áp dụng ngay những mẹo phía trên để nhớ mãi không quên từ vựng về các loại thịt bạn nhé.