Thrown in at the deep end là gì

If you are thrown in at the deep end, you have to deal with serious issues the moment you start something like a job, instead of having time to acquire experience.

be thrown in at the deep end

not get any advice or support: "He was thrown in at the deep end with his new job. No-one helped him at all."

ở cuối sâu

1. Theo nghĩa đen, ở phần sâu của hồ bơi hoặc vùng nước khác. Những đứa trẻ đang ở cuối vực sâu khi Timmy bắt đầu gặp khó khăn khi nổi. Trong một tình huống đặc biệt rắc rối, khó khăn hoặc nguy hiểm, đặc biệt là một tình huống mà từ đó khó có thể tự giải thoát được bản thân. Mặc dù chúng tui là những" mới "binh mới nhất, chúng tui đã thấy mình ở cuối sâu khi đội của chúng tui được gửi đến trước tuyến của trận chiến. Khi thói quen cờ bạc nhỏ của tui trở thành một cơn nghiện, tui đã sớm lâm vào cảnh nợ nần chồng chất bất thể vượt qua .. Xem thêm: deep, end. Xem thêm:

"Jump in at the deep end" = Nhảy vào đáy sâu -> Thử làm một điều khó khăn và thách thức mà không cần sự hỗ trợ hay giúp đỡ và chưa có kinh nghiệm về việc đó.

Ví dụ

If you are making your first steps in gambling in Macau, there are several rules you need to know before you jump in at the deep end. Here are some of the guidelines you need to keep in mind.

Katie Evans likes to be challenged. Whether it was leading marketing on Gourmet Burger Kitchen's brand turnaround or founding her own business, the marketing director of Burger King UK likes to jump in at the deep end.

A large proportion of society right now expects to see a determined political class that will work on solving their problems. The government made a good early impression and created expectations [kỳ vọng]. Now it’s time to jump in at the deep end.

If you are thrown in at the deep end, you have to deal with serious issues the moment you start something like a job, instead of having time to acquire experience.

ném [một] vào cuối sâu

Để nhắc hoặc buộc một người bắt đầu làm một chuyện gì đó rất phức tạp và / hoặc bất quen thuộc, đặc biệt là đột ngột và bất có hướng dẫn, hỗ trợ hoặc chuẩn bị. Tôi chưa bao giờ làm chuyện trong lĩnh vực bán hàng trước đây, nhưng ông chủ của tui đã cho tui vào học sâu, và tui đã học nhanh chóng. Giảng viên thích ném sinh viên của mình vào cuối sâu vào ngày đầu tiên của lớp học bằng cách giao cho họ viết một bài luận 2.000 từ về một trong những vở kịch của Shakespeare .. Xem thêm: deep, end, ném

ném ai đó vào phần cuối sâu

THÔNG THƯỜNG Nếu bạn ném ai đó vào phần cuối sâu, bạn sẽ khiến họ học cách thực hiện một công chuyện hoặc nhiệm vụ bằng cách bắt đầu với những phần khó khăn nhất. Tôi tin rằng bạn sẽ có được sự tự tin khi được đưa vào hết cùng sâu. Vậy thì bất có lối thoát. Bạn phải tiếp tục với nó và sản xuất hàng hóa. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn nhảy vào ở cuối sâu, có nghĩa là bạn chọn tự làm chuyện này. Đôi khi bạn học được nhiều hơn bằng cách nhảy vào ở cuối sâu. Lưu ý: Phần cuối sâu là phần cuối của bể bơi nơi nước sâu nhất. . Xem thêm: sâu, kết thúc, ai đó, ném. Xem thêm:

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Chủ Đề