Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán 4 - Toán học 4 - Đỗ Thị Trang Nhung
23 thg 10, 2019 · Kính chào các thầy, cô. Khi cài đặt phần mềm , trên PowerPoint và Word sẽ mặc định xuất hiện menu Bộ công cụ Violet để thầy, cô có thể sử dụng ... ...
-
Tác giả: dethi.violet.vn
-
Ngày đăng: 09/03/2023
-
Xếp hạng: 4 ⭐ [ 32228 lượt đánh giá ]
-
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
-
Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐
-
Khớp với kết quả tìm kiếm:
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
274 lượt xem
315 lượt xem
313 lượt xem
170 lượt xem
156 lượt xem
311 lượt xem
189 lượt xem
307 lượt xem
359 lượt xem
374 lượt xem
152 lượt xem
280 lượt xem
304 lượt xem
165 lượt xem
350 lượt xem
167 lượt xem
248 lượt xem
171 lượt xem
375 lượt xem
178 lượt xem
311 lượt xem
199 lượt xem
144 lượt xem
164 lượt xem
Đề thi Toán lớp 4 giữa học kì 1 là bộ tổng hợp 70 đề thi giữa học kì 1 lớp 4. Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 4 môn Toán này sẽ là tài liệu tham khảo hay giúp các thầy cô có cơ sở ra đề kiểm tra, giúp các em học sinh có thêm đề luyện tập nhằm củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho bài thi giữa kì 1 lớp 4 sắp tới.
Đề thi Toán giữa kì 1 lớp 4
- Đề thi giữa kì 1 Toán 4 năm 2021
- Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 1
- Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 2
- Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 3
- Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 4
- Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 5
- Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 6
- Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 7
- Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 8
- Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 9
- Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 10
- Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 11
- Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 12
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 4
Các Đề thi toán lớp 4 giữa học kì 1 sau đây bao gồm các đề thi bám sát chương trình học chuẩn kỹ năng, kiến thức để các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 4. Trọn bộ đề thi tham khảo thêm: Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2021 - 2022.
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 năm 2022
Câu 1: [M1-1 điểm]
a. Số 37 682 900 được đọc là:
A. Ba mươi bảy triệu sáu trăm tám mươi hai nghìn chín trăm
B. Ba mươi bảy sáu trăm tám mươi hai chín trăm
C. Ba mươi bảy triệu sáu tám hai nghìn chín trăm
D. Ba mươi bảy triệu sáu trăm tám hai nghìn chín trăm đơn vị
b. Số Ba trăm linh năm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm mười ba được viết là:
A. 305 420 813
B. 305 462 813
C. 350 462 813
D. 305 600 628 13
Câu 2: [M1- 1 điểm]
a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tấn 15kg = …kg là:
A. 4105
B. 415
C. 4150
D. 4015
b. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 năm 8 tháng = … tháng là:
A. 44
B. 45
C. 46
D. 4
Câu 3: [M2- 1 điểm] Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?
A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt
Câu 4: [M3- 1 điểm]
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1 phút 15 giây =.....giây là:
A. 65
B. 75
C. 85
D. 95
Câu 5: [M2- 1 điểm]
a. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 14 892; 15 826; 13 836; 17 973
B. 47 167; 47 846; 48 741; 49 758
C. 18 868; 19 728; 20 758; 20 016
D. 92 757; 74 741; 61 483; 55 922
b. Giá trị của chữ số 3 trong số 244 823 859 là:
A. 30
B. 300
C. 3 000
D. 30 000
Câu 6: [M4-1 điểm] Trung bình cộng của hai số bằng số lớn nhất có 2 chữ số. Biết một số bằng 100. Tìm số kia?
A. 100
B. 99
C. 198
D. 98
II. Phần tự luận [4 điểm]:
Câu 7: [M2-1 điểm] Đặt tính rồi tính:
a. 137 485 + 21 706
b. 654 135 – 147 061
Câu 8: [M3- 1điểm] Một lớp học có 36 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Câu 9: [M2- 1 điểm] Một hình chữ nhật có chiêu dài là 12m, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó
Câu 10: [M4- 1 điểm] Tính bằng cách thuận tiện nhất:
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 56 + 67 + 78 + 89
Đáp án đề thi giữa học kì 1 lớp 4
1. Phần trắc nghiệm [6 điểm]
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | |||
a | b | a | b | a | b | ||||
Đáp án | A | C | D | A | C | B | B | C | D |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 0,5 | 0,5 | 1 |
2. Phần tự luận [4 điểm]
Câu 7: [1 điểm] HS đặt tính và thực hiện mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 8: [1 điểm]
- HS viết đúng câu lời giải và phép tính tính số HS nữ được 0, 5 điểm
- HS viết đúng câu lời giải và phép tính số HS nam được 0,5 điểm
Bài giải
Số học sinh nữ là:
[36 + 6] : 2 = 21 [học sinh]
Chiều rộng của sân trường là:
21 - 6 = 15 [học sinh]
Đáp số: 21 học sinh nữ; 15 học sinh nam
Câu 9: [1 điểm]
- HS viết đúng câu lời giải và phép tính tính chiều rộng được 0, 25 điểm
- HS tính đúng câu lời giải và phép tính diện tích HCN được 0,5 điểm
- HS viết đúng đáp số được 0,25 điểm
Chiều rộng của HCN là:
12 : 2 = 6 [m]
Diện tích của HCN là:
12 x 6 = 72 [m2]
Đáp số: 72 m2
Câu 10 [1 điểm]: Tính băng cách thuận tiện nhất
11 + 12 + 13 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 89
= [11 +99] + [22 + 88] + [33 + 77] + [44 + 66] + 55
= 110 + 110 + 110 + 110 + 55
Trên đây là đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Có đáp án chi tiết kèm theo. Các em học sinh tham khảo bộ đề ôn tập môn Toán lớp 4 dưới đây để củng cố, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học, chuẩn bị cho bài thi, bài kiểm tra sắp tới.
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 1
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 47032 đọc là:
a. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.
b. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai
c. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai
d. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:
a. 5 tạ 8kg =…..kg
A. 500
B. 580
C. 508
D. 518
b. 2 phút 10 giây =………giây
A. 110
B. 120
C. 130
D. 140
Câu 4: Kết quả của các phép tính là:
a. 769564 + 40526
A. 810090
B. 810190
C. 811090
D. 810091
b] 62975 – 24138
A. 38837
B. 37837
C. 38937
D. 37847
Câu 5: Tìm x
x – 425 = 625
1200 – x = 666
………………………… ……………………………….
………………………… ……………………………….
………………………… ……………………………….
Phần II.
Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn.Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 2
Bài 1. Điền vào chỗ chấm:
Đọc số | Viết số |
Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi. | |
33775184 | |
Hai mươi triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị |
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
37865 + 161928
368517 - 74639
…………………….. ……………………
Bài 3. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây:
………………….. ………………….. …………………..
Bài 4. Cho hình chữ nhật [Như hình vẽ bên]
a] Cạnh AB song song với cạnh ..........
b] Diện hình chữ nhật ABCD là : .......................................
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a] 3 tấn 5kg = ....... kg. Số điền vào chỗ ....... là :
A. 350
B. 3050
C. 3005
D. 30050
b] 2 giờ 15 phút = ......... phút. Số điền vào chỗ ........ là :
A. 215
B. 17
C. 135
D. 35
c] Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 số là:
A. 327
B. 463
C. 430
D. 360
d] So sánh: 123102 □ 97899. Dấu thích hợp điền vào ô trống là :
A.
C. =
Bài 6. Một trường tiểu học có 445 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 13 bạn. Tìm số học sinh nam, học sinh nữ trong trường.
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 3
Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
a. 500
b. 50000
c. 500000
d. 5000000
2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
a. 725936.
b. 725396
c. 725369
d. 725693
3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
a. 306
b. 603
c. 360
d. 3600
4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
a. 60
b. 120
c. 90
d. 150
5/ Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
a. 40
b. 30
c. 20
d. 10
Phần II:
Câu 1: [1 điểm] Đặt tính rồi tính.
a] 514626 + 8236
b] 987864 - 783251
Câu 2: Cho hình tứ giác ABCD
a/ Cặp cạnh song song là:
b/ Các cặp cạnh vuông góc là:
c/ Góc tù là góc:
d/ Góc nhọn là góc:
Câu 3: Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
Câu 4: Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
>> Xem thêm: Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 4
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Viết các số sau đây:
a] Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : ........................
b] Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: ........ ................
Đọc các số sau:
a] 5 000 000 000:......................................................................................
b] 158 005 000:.......................................................................................
Câu 2. Viết mỗi số thành tổng:
a] 75 485 = ....................................................................................
b] 855 036 =..........................................................................................
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 1 phút =...........giây
1/2 phút = ............giây
b] 1 thế kỉ =...........năm
1/4 thế kỉ =............năm
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 4 yến = ...........kg
1 tạ 5kg =...........kg
b] 8 tạ =............kg
1 tấn 65kg =...........kg
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
150287 + 4995
50505 + 950909
65102 – 13859
80000 – 48765
Câu 2. Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi?
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 5
Phần 1: Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng
A. 6kg 5g = ........................g. Số điền vào chỗ chấm là:
a, 6005
b, 605
c, 65
B. 1 phút 5 giây = ............................giây. Số điền vào chỗ chấm là:
a, 650
b, 65
c, 56
C. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m. Diện tích hình vuông là:
a, 32m2
b, 64m2
c, 16m2
D. Trung bình cộng của 3 số: 45, 55, 65 là:
a, 45
b, 55
c, 50
Bài 2: Đọc các số sau:
46 307:..............................................................................................................
125 317: ...........................................................................................................
Viết các số sau:
Ba mươi sáu nghìn bốn trăm: ...........................................................................
Tám trăm linh sáu nghìn, chín trăm bảy mươi bảy: .........................................
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
89 999...................90 000
89 800 ...................89 786
Bài 4: Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
6750, 7650, 6507, 7560
...........................................................................................................................
Phần 2: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
a, 235 789 + 121 021
b, 89 743 – 11 599
.............................................. .........................................
.............................................. .........................................
.............................................. .........................................
Bài 2: Bài toán:
Một lớp học có 36 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 6
A/ Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số: “Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy” được viết là:
A. 45 207
B. 45 027
C. 40.527
Câu 2: Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 8 0000
B. 8000
C. 800
Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 85 732 , 85 723 , 85 372 là:
A. 85 732
B. 85 723
C. 85 372
Câu 4: 8 tấn 55 kg = ...... kg . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 855
B. 8550
C. 8055
Câu 5: 2 phút 10 giây = ....... giây. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 120
B. 130
C. 210
Câu 6: 9 tạ 5 kg ..... 95 kg. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. >
B.