Tiền tiếng trung gọi là gì năm 2024
Cách đọc số tiền trong tiếng Trung rất quan trọng khi học tiếng Trung về chủ đề số đếm. Cách nói số tiền và đơn vị tiền tệ của Trung Quốc rất khác so với Việt Nam, hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu nhé! Show Nội dung chính: Để biết được cách đọc số tiền và có thêm kinh nghiệm trong giao tiếp thì trước tiên chúng ta hãy làm quen với cách đọc số đếm tiếng Trung cơ bản trước. Khi đọc số tiền trong tiếng Trung, ta tách các số đó thành từng hàng. Đối với các số từ 4 chữ số trở xuống, đọc từ đơn vị lớn nhất theo thứ từ trái sang phải. Ví dụ: ¥1975: 一千九百七十五元 – / Yī qiān jiǔbǎi qīshíwǔ yuán / : 1 nghìn 975 đồng. 亿级 (Hàng tỷ) 千 百 十 个 万级 (Hàng vạn) 千 百 十 个 个级 (Hàng đơn vị) 千 百 十 个 Biểu đồ phân đơn vị đọc Các số từ 4 chữ số trở lên, thì ta tách 4 số làm một mốc, sau đó đọc từ trái sang phải theo biểu đồ phân đơn vị đọc phía trên. Ví dụ: ¥38.4521.9001: 三十八亿四千五百二十一万九千零一快 – / Sānshíbā yì sìqiān wǔbǎi èrshíyī wàn jiǔqiān líng yī kuài /: 3 tỷ 845 triệu 219 nghìn lẻ 1 đồng. ¥17.4899.5301: 十七亿四千八百九十九万五千三百零一快 – / Shíqī yì sìqiān bābǎi jiǔshíjiǔ wàn wǔqiān sān bǎi líng yī kuài /: 1 tỷ 748 triệu 995 nghìn 301 đồng. Khi một số kết thúc bằng một hoặc nhiều số 0 thì chúng ta không đọc các số 0 này. Ví dụ: ¥53.0000: 五十三万快 – / Wǔshísān wàn kuài /: 530 nghìn đồng. ¥12.8000: 十二万八千快 – / Shí èr wàn bāqiān kuài /: 128 nghìn đồng. Đối với các số chứa một hay nhiều số 0 ở giữa thì ta cũng chỉ đọc một lần “líng”. Ví dụ: ¥53.0027: 五十三万零二十七快 – / Wǔshísān wàn líng èrshíqī kuài /: 530 nghìn lẻ 27 đồng. Đối với những số tiền lẻ, bạn đọc phần nguyên trước, sau đó đọc phần lẻ sau. Ví dụ: ¥15743.6: 一万五千七百四十三快六 – / Yī wàn wǔ qiān qībǎi sìshísān kuài liù /: 15 nghìn 743,6 đồng. ¥27.5: 二十七块五 – / Èr shí qī kuài wǔ /: 27,5 tệ/đồng. ¥1.5: 一块五 – / Yī kuài wǔ /: 1,5 tệ. ¥0.6: 六毛 – / Lìu máo /: 6 xu. Có thể bạn quan tâm:
2. Đơn vị tiền tệ Trung QuốcTiền tệ chính thức ở Trung Quốc là 人民币 ( Rén Mín Bì):Nhân dân tệ, viết tắt tiếng Anh là RMB. Trong giao dịch quốc tế theo mã ISO thì dùng ¥ – Yuan. Tuy nhiên, yuan cũng là cách gọi đơn vị tiền tệ của Nhật Bản nên thế giới ghi nhận tiền Trung Quốc là China Yuan (CNY). Đơn vị tiền tệ Trung Quốc bao gồm: Văn viết Văn nói Nghĩa 元 / yuán / 块 / kuài / Đồng, tệ 角 / jiǎo / 毛 / máo / Hào 分 / fēn / 分 / fēn / Xu Xem thêm:
Dương Thị Hồng Nhung, giáo viên tiếng Trung tại Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt, học đại Học sư phạm Thiên Tân – Trung Quốc, Thạc sĩ chuyên ngành giáo dục Hán ngữ Quốc tế. Mỗi nước đều có mệnh giá tiền tệ khác nhau. Hãy cùng trung tâm tiếng Trung SOFL ghi nhớ tên các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung nhé. \>>> Xem thêm : 1 tệ bằng bao nhiêu tiền việt Các loại tiền tệ trên thế giớiKý hiệu nước Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt JPY 日本元 rìběn yuán Yên Nhật MOP 澳门元 àomén yuán Pataca tiền tệ chính thức của Macau KRW 韩元 hányuán Tiền Hàn quốc TRY 土耳其里拉 tǔ’ěrqí lǐlā Lira Thổ Nhĩ Kỳ THB 泰国铢 tàiguó zhū Bạt Thái Lan TZS 坦桑尼亚先令 tǎnsāngníyǎ xiān lìng Tanzania Shilling IDR 印度尼西亚卢比 yìndùníxīyà lúbǐ Rupiah Indonesia PKR 巴基斯坦卢比 bājīsītǎn lúbǐ Rupi Pakistan INR 印度卢比 yìndù lúbǐ Rupi Ấn Độ RUB 俄罗斯卢布 èluósī lúbù Rúp Nga MYR 马来西亚林吉特 mǎláixīyà lín jí tè Ringgit Malaysia BRL 巴西雷亚尔 bāxī léi yà ěr Real của Brazil ZAR 南非兰特 nánfēi lán tè Rand Nam Phi SDR 特别提款权 tèbié tí kuǎn quán Quyền rút đặc biệt PHP 菲律宾比索 fēilǜbīn bǐsuǒ Peso Philippine CNY 人民币元 rénmínbì yuán Nhân Dân Tệ NPR 尼泊尔卢比 níbó’ěr lúbǐ Nepal Rupee MXN 墨西哥比索 mòxīgē bǐsuǒ Mexico Peso NOK 挪威克朗 nuówēi kèlǎng Krone Na Uy SEK 瑞典克朗 ruìdiǎn kèlǎng Krona Thụy Điển JOD 约旦第纳尔 yuēdàn dì nà ěr Jordan Dinar IRR 伊朗里亚尔 yīlǎng lǐ yǎ ěr Iran Rial ASF 记帐瑞士法郎 jì zhàng ruìshì fàláng EUR 欧元 ōuyuán Đồng tiền chung châu Âu CHF 瑞士法郎 ruìshì fàláng Đồng Frank Thụy Sĩ KWD 科威特第纳尔 kēwēitè dì nà ěr Đồng Dinar của Kuwait GBP 英镑 yīngbàng Đồng bảng Anh AUD 澳大利亚元 àodàlìyǎ yuán Đô la Úc SGD 新加坡元 xīnjiāpō yuán Đô la Singapore NZD 新西兰元 xīnxīlán yuán Đô la New Zealand HKD 港元 gǎngyuán Đô la Hongkong TWD 台湾元 táiwān yuán Đô la Đài Loan CAD 加拿大元 jiānádà yuán Đô la Canada DKK 丹麦克朗 dānmài kèlǎng Đan Mạch Krone CZK 捷克克朗 jiékè kèlǎng Czech Koruna Các từ vựng tiếng Trung về tiền tệStt Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 分 fēn xu 2 越南盾 yuè nán dùn Việt Nam Đồng 3 万 wàn vạn = 10.000 4 美元 měiyuán USD 5 汇率 huìlǜ tỷ giá 6 人民币 rén mín bì Trung Quốc 7 朝鲜圆 cháo xiǎn yuán Triều Tiên 8 百 bǎi trăm 9 硬币 yìngbì tiền xu 10 越南钱 yuènánqián tiền Việt 11 真钞 zhēnchāo tiền thật 12 货币 huòbì tiền tệ 13 现金 xiànjīn: tiền mặt 14 纸币 zhǐbì tiền giấy 15 假钞 jiǎchāo tiền giả 16 信用卡 xìnyòngkǎ thẻ tín dụng 17 泰铢 tài zhū Thái Lan 18 比塞塔 bǐ sài tǎ Tây Ban Nha 19 存折 cúnzhé sổ tiết kiệm 20 金额 jīné số tiền 21 取款 qǔkuǎn rút tiền 22 法郎 fǎ láng Pháp 23 芬兰马克 fēn lán mǎ kè Phần Lan 24 外币 wàibì ngoại tệ 25 千 qiān nghìn 26 银行 yínháng ngân hàng 27 卢布 lú bù Nga 28 面额 miàn’é mệnh giá 29 马元 mǎ yuán Malaysia 30 基普 jī pǔ Lào 31 利息 lìxí lãi suất 32 日圆 rì yuán Japan 33 里拉 lǐ lā Italy 34 卢比 lú bǐ Indonesia 35 美元 měi yuán Hoa Kỳ 36 毛 máo hào (thường dùng trong khẩu ngữ) 37 角 jiǎo hào 38 韩国圆 hán guó yuán Hàn Quốc 39 荷兰盾 hé lán dùn Hà Lan 40 瑞士法郎 ruìshìfàláng Franc Thụy Sĩ 41 马克 mǎ kè Đức 42 块 kuài Đồng (tệ) (thường dùng trong khẩu ngữ) 43 元 yuán Đồng (tệ) 44 换钱 huànqián đổi tiền 45 台币 tái bì Đài Loan 46 转账 zhuǎnzhàng chuyển khoản 47 支票 Zhīpiào chi phiếu 48 对货币 Duìhuòbì cặp tỷ giá 49 瑞尔 ruì ěr Campuchia 50 埃斯库多 āi sì kù duō Bồ Đào Nha 51 泰国铢 tàiguózhū Bạt Thái Lan 52 英镑 yīngbàng bảng Anh 53 自动取款机 zìdòng qǔkuǎnjī ATM 54 盾 dùn Ấn Độ 55 埃及镑 āi jí bàng Ai Cập Cách sử dụng tiền tệ tại Trung QuốcMỗi đất nước đều sử dụng các loại đồng tiền với các giá trị khác nhau. Dịch vụ đổi tiền là điều vô cùng cần thiết quan trọng để bạn được sử dụng tại đất nước họ. Nếu bạn đang có dự định sang đất nước Trung Quốc hãy bỏ túi một vài lưu ý sau khi thực hiện các giao dịch tiền tệ nhé.
Tỷ lệ: 1元= 10角=100分
Những câu trong giao dịch đổi tiền tệ tại Trung Quốc
Tới muốn đến Ngân hàng chuyển khoản và rút tiền
Hôm nay, tỷ giá đồng Nhân dân tệ và đồng Việt Nam là bao nhiêu?
Tôi muốn đổi tiền Nhân dân tệ. Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề Tiền tệ, đổi tiền mà SOFL muốn chia sẻ đến bạn học. Đừng quên trong quá trình luyện tập kết hợp thêm chủ đề Mua sắm để tăng khả năng phản xạ, giao tiếp tiếng Trung tốt nhé. SOFL chúc các bạn thành công. |