Tiếng Hàn giao tiếp trong trường học

Nếu các bạn có dự định đi du học Hàn Quốc hoặc bạn là người vừa mới đặt chân tại đất nước Hàn Quốc và là lần đầu tiên tiếp xúc với môi trường học tập mới mà bạn chưa biết gì nhiều về tiếng Hàn hay các từ mà thường hay được sử dụng trong trường học. Thì bạn đừng lo, bài viết dưới đây Dạy học tiếng Hàn chúng mình sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng tiếng Hàn về trường học rất bổ ích cho việc học tập sau này của bạn. Hãy cùng tham khảo nhé.

Từ vựng tiếng Hàn về trường học:

  1. 학교: Trường học
  2. 유치원: Mẫu giáo
  3. 탁아소: Nhà trẻ
  4. 초등학교: Trường tiểu học
  5. 중학교: Trường trung học cơ sở [cấp 2]
  6. 고등학교: Trường trung học phổ thông [cấp 3]
  7. 대학교: Trường đại học
  8. 전문대학: Trường cao đẳng
  9. 기숙학: Trường nội trú
  10. 주간학교: Trường ngoại trú
  11. 대학원 : Cao học
  12. 학원: Học viện
  13. 국립대학 : Đại học quốc gia
  14. 사립대학: Trường dân lập
  15. 공립학교: Trường công lập

Từ vựng về các sinh hoạt trong trường:

  1. 학기: Học kì
  2. 과목: Môn học
  3. 학점: Tín chỉ
  4. 학과 사무실: Văn phòng khoa
  5. 학생처: Phòng đào tạo
  6. 시험을 보다: Thi
  7. 시험 기간: Thời gian thi
  8. 중간고사: Thi giữa kì
  9. 기말고사: Thi cuối kì
  10. 등록하다: Đăng kí
  11. 수강 신청하다: Đăng kí học
  12. 신청 마감: Hết hạn nộp đơn
  13. 수강 신청을 취소하다: Hủy khóa học
  14. 입학하다: Nhập học
  15. 보고서: Bản báo cáo
  16. 보고서를 제출하다: Nộp báo cáo
  17. 휴강: Nghỉ học
  18. 조교: Trợ giảng
  19. 청강하다: Nghe giảng dự thính
  20. 수강하다: Thụ giảng, học
  21. 등록금: Tiền đăng kí học
  22. 총강: Kết thúc môn
  23. 신학기: Học kì mới
  24. 입학식: Lễ khai giảng
  25. 개교 기념일: Ngày kỉ niệm thành lập trường
  26. 장학음을 받다: Nhận học bổng
  27. 졸업식: Lễ tốt nghiệp
  28. 축제: Lễ hội
  29. 사은회: Lễ cảm ơn thầy cô
  30. 스승의 날: Ngày Nhà giáo
  31. 신입생 환영회: Lễ đón sinh viên mới
  32. 졸업생 환송회: Lễ tiễn sinh viên tốt nghiệp
  33. 체육대회: Đại hội thể thao
  34. 동아리: Câu lạc bộ
  35. 발표회: Buổi thuyết trình
  36. 봉사활동: Hoạt động tình nguyện

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về các Môn Thể Thao

Từ vựng về học sinh- sinh viên:

  1. 학생 : Học sinh
  2. 대학생 : Sinh viên
  3. 교환학생: Sinh viên trao đổi
  4. 새내기; Học sinh mới
  5. 재학생: Học sinh đang theo học
  6. 졸업생: Học sinh tốt nghiệp
  7. 성적 우수자: Học sinh có thành tích ưu tú
  8. 동창: Bạn học
  9. 반장: Lớp trưởng
  10. 조장: Tổ trưởng
  11. 선배: Tiền bối
  12. 후배: Hậu bối
  13. 일학년: Năm nhất
  14. 이학년: Năm hai
  15. 삼학년: Năm ba
  16. 사학년: Năm tư
  17. 교장 : Hiệu trưởng
  18. 교수님: Giáo sư
  19. 선생님: Giáo viên
  20. 사무실 : Văn phòng
  21. 기숙사: Ký túc xá
  22. 도서관: Thư viện
  23. 치료소: Bệnh xá
  24. 강당: Giảng đường
  25. 운동장: Sân vận động

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Nghề Nghiệp

Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn về trường học mà chúng mình tổng hợp được. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tập.

Tự tin thành thạo tiếng Hàn với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Trong giao tiếp tiếng Hàn, luyện tập nhiều sẽ đem lại cho bạn tự tin và nhạy bén, chính vì vậy mà điều bạn cần chính là thực hành thường xuyên. Điểm bắt đầu không đâu khác chính là những câu tiếng hàn giao tiếp thông dụng hàng ngày, điều này giúp chúng ta có hứng thú hơn rất nhiều đối với những bước khởi đầu học tiếng. Rất dễ dàng bắt gặp các câu giao tiếp cơ bản sau đây ở các bộ phim Hàn Quốc mà bạn thường hay xem.

I.  Một số câu giao tiếp cơ bản hàng ngày trong tiếng Hàn Quốc

Một vài mẫu giao tiếp chào hỏi trong tiếng Hàn Quốc 

1. Một số câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng nhất

1. Xin chào tiếng Hàn

안녕하새요!

An yong ha se yo

안녕하십니까!

An yong ha sim ni kka

2.  Chúc ngủ ngon tiếng Hàn

잘자요!

Jal ja yo

안영히 주무새요!

An young hi chu mu se yo

3. Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn

생일죽아합니다

Seng il chu ka ham ni ta

4.  Chúc vui vẻ

즐겁게보내새요!
Chư ko un bo ne se yo

5.  Bạn có khỏe không? Cám ơn, tôi khỏe

잘지냈어요? 저는 잘지내요.
Jal ji net so yo

6. Tên bạn là gì? Tên tôi là…

이름이 무엇이에요? 제이름은 … 에요.
I rưm mi mu ót si e yo

7.  Rất vui được làm quen

만나서 반갑습니다.
Man na so ban gap sưm mi ta

8.  Tạm biệt. Hẹn gặp lại

안녕히게세요. 또봐요
An young hi ke se yo. tto boa yo

안녕히가세요. 또봐요
An young hi ka se yo. tto boa yo

9.  Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi … tuổi

몇살 이세요? 저는 … 살이에요.
Myet sa ri e yo? jo nưn … sa ri e yo.


Những câu nói cơ bản bằng tiếng Hàn hay sử dụng trong đời sống hàng ngày

10. Tôi xin lỗi

미안합니다.
Mi an ham ni ta

11. Xin cám ơn

고맙습니다.
Go map sưm ni ta

12. Không sao đâu

괜찬아요!
Khuen ja na yo

13.  Tôi biết rồi

알겠어요
Al get so yo

14.  Tôi không biết

모르겠어요
Mo rư get so yo

15.  Làm ơn nói lại lần nữa

다시 말슴해 주시겠어요?
Ta si mal sư me ju si get so yo?

16.  Bạn có thể nói chậm một chút được không?

천천히 말슴해 주시겠어요?
Chon chon hi mal sư me ju si get so yo

17.  Tôi có thể nói tiếng hàn một chút

한국어 조금 할 수있어요.
Hang ku ko jo gưm hal su it so yo.

2. Một số câu hỏi giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày

1.  Tên bạn là gì? 

2.  Ai đó ? 

3.  Người đó là ai? 

cư-xa-ra-mưn nu-cu-yê -yô?

4.  Bạn ở đâu đến? 

5. Có chuyện gì vậy? 

6. Bây giờ bạn đang ở đâu? 

7.  Nhà bạn ở đâu? 

8.  Ông Kim có ở đây không? 

Kim-xơn-xeng-nim yơ-gi -kyê -xê -yô ?

9.  Cô Kim có ở đây không? 

10.  Cái gì vậy? \

muơ-yê -yô

11. Tại sao?

12.  Sao rồi/ Thế nào rồi/Có được không? 

13.  Khi nào/bao giờ? 

14.  Cái này là gì? 

15.  Cái kia là gì? 

16.  Bạn đang làm gì vậy? 

17.  Bao nhiêu tiền? 

II. Những câu giao tiếp thông dụng khi đi du lịch Hàn Quốc

Nếu bạn có cơ hội được đặt chân tới đất nước xinh đẹp và thân thiện Xứ sở kim chi thì đừng quên nở một nụ cười thật tươi, cúi đầu và nói xin chào với con người nơi đây. Người Hàn Quốc khá coi trọng lễ nghĩ khi chào hỏi vì vậy hãy bỏ túi ngay những câu giao tiếp thông dụng dưới đây khi đi du lịch nhé!

1.  Khi hỏi đường

Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?

가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
[Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?]

Cho hỏi đây là ở đâu vậy?

여기는 어디에요?
yeo ki nưn eo di e yo

Tôi có thể bắt taxi ở đâu?

어디에서 댁시를 타요?
eo di e seo tek si rul tha yo

Trạm xe buýt ở đâu vậy?

버스정류장이 어디세요?
beo su cheong ryu chang eo di se yo

Hãy đưa tôi đến địa chỉ này

이곳으로 가주세요
i kot su ro ka chu se yo

Làm ơn hãy dừng lại ở đây

여기서 세워주세요
yeo ki seo se uo chu se yo

2.  Khi đi mua sắm

Khi đi du lịch Hàn Quốc thì có lẽ nhiều du khách đều thích đi mua sắm, tìm mua quần áo, giày dép,… hay quà lưu niệm về tặng bạn bè sau chuyến tham quan. Và để nói chuyện với người bán dễ hơn thì bạn có thể tham khảo vài câu bằng tiếng Hàn sau

Cái này bao nhiêu tiền vậy?이거 얼마나예요
i keo eol ma na ye yoTôi sẽ lấy cái này이걸로 주세요
i kol lo chu se yoBạn có mang theo thẻ tín dụng không?신용카트 되나요?
sin yeong kha thư due na yoTôi có thể mặc thử được không?입어봐도 되나요?
ipo boa do due na yoCó thể giảm giá cho tôi một chút được không?조금만 깎아주세요?
cho gưm man kka kka chu se yoCho tôi lấy hóa đơn được không?

영수증 주세요?
yeong su chưng chu se yo

3.  Khi ở trong nhà hàng

Có thể cho tôi xem thực đơn được không?

메뉴 좀 보여주세요?
me nyu chom bo yeo chu se yo

Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?

추천해주실 만한거 있어요?
chu chon he chu sil man han keo isso yo

Đừng nấu quá cay nhé!

맵지안게 해주세요
mep ji an ke he chu se yo

Cho tôi xin một chút nước

물 좀 주세요
mul chom chu se yo

Làm ơn cho tôi món này

이것과 같은 걸로 주세요
i keot koa keol lo chu se yo

Hãy thanh toán cho tôi

계산서 주세요
kye san seo chu se yo

4.  Trong trường hợp khẩn cấp

Tôi bị lạc đường

길을 잃었어요
kil ruwl i reo beo ryeot so yo

Tôi bị mất hộ chiếu

여권을 잃어 버렸어요
yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo

Tôi bị mất ví tiền

지갑을 잃어 버렸어요
chi gap pưl i reo beo ryeot so yo

Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?

가장 가까운 경찰서가 어디에요?
ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo

Đại sứ quán ở đâu?

대사관이 어디에 있어요?
de sa quan ni eo di e it seo yo

Hãy giúp tôi

도와주세요
do oa chu se yo

Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không?

당신의 전화기를 빌릴수 있을까요?
dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo

TRUNG TÂM DU HỌC HÀN QUỐC UY TÍN ASUNG

MIỄN PHÍ KHOÁ HỌC TIẾNG HÀN ~11TR

CHỈ THU PHÍ DỊCH VỤ KHI HỌC VIÊN NHẬN ĐƯỢC VISA

DU HỌC HÀN QUỐC ASUNG

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM

Facebook: Du học Hàn Quốc Asung

Website: www.asung.edu.vn

Email:

Hotline: 0979 13 52 52 – 0971 61 20 20 [ Zalo ]

Video liên quan

Chủ Đề