一辈子 tiếng trung có nghĩa là gì lấy ví dụ năm 2024

Khi bạn học tiếng Trung qua các giáo trình thì những kiến thức mà bạn nhận được thường sẽ là những từ ngữ quy chuẩn. Tuy nhiên, trong một số trường hợp giao tiếp, không phải ai cũng sẽ tuân thủ những quy chuẩn từ ngữ đó. Từ đó, “ngôn ngữ mạng” sinh ra, khiến cho không ít các bạn trẻ đau đầu về nghĩa mà người nói muốn biểu đạt. Dưới đây THANHMAIHSK sẽ giới thiệu tới các bạn “Tổng hợp các từ tiếng Trung viết tắt mà giới trẻ Trung Quốc” hay dùng nhé!

一辈子 tiếng trung có nghĩa là gì lấy ví dụ năm 2024
Từ viết tắt trong tiếng Trung

Các từ viết tắt bằng chữ cái latinh

Viết tắt Tiếng Trung Cách đọc Giải nghĩa18禁 禁止18岁以下 jìnzhǐ 18 suì yǐxià Cấm trẻ em dưới 18 tuổi KTV 卡拉OK kǎlā OK Karaoke cgx 处关系 chù guānxì Đang trong các mối qua hệ tốt hoặc là thông qua các app tìm bạn nói chuyện cdx 处对象 chù duìxiàng Chỉ những người đang trong mối quan hệ yêu đương xswl 笑死我了/ 吓死我了

/ 想死我了

xiào sǐ wǒle/ xià sǐ wǒle / xiǎng sǐ wǒle Cười chết tôi rồi/ dọa chết tôi rồi/ nhớ chết đi được kswl 哭死我了 kū sǐ wǒle Khóc chết mất thôi rnb 真的牛逼 (really nb) zhēn de niú bī Lợi hại thật! xjj 小姐姐 xiǎo jiějie Chị gái/ em gái dbq 对不起 duìbùqǐ Xin lỗi bhys 不好意思 bù hǎoyìsi Thật ngại quá sjb 神经病 shénjīngbìng Bệnh thần kinh zqsg 真情实感 zhēnqíng shígǎn Tình cảm thật sự ylq 娱乐圈 yúlè quān Giới giải trí pc 碰瓷 pèng cí Đụng hàng xxj 小学鸡 xiǎoxué jī Đồ trẻ trâu cpf cp粉 cp fěn Fan couple bdjw 不懂就问 bù dǒng jiù wèn Không hiểu thì hỏi blx 玻璃心 bōlí xīn Trái tim thủy tinh (ám chỉ người dễ bị tổn thương) BT 变态 biàntài Biến thái nsdd 你说的对 nǐ shuō de duì Mày nói đúng đấy szd 是真的 shì zhēn de Là thật đó jdl 讲道理 jiǎng dàolǐ Giảng đạo lý lxs 练习生 liànxí shēng Thực tập sinh (các nhóm nhạc) nh 内涵 nèihán Nội hàm Q友 Bạn QQ bot 投稿 tóugǎo Đóng góp, gửi bài rs 热搜 rè sōu Hot search sb 傻逼 shǎbī Đồ ngốc xlx 小龙虾:又聋又瞎 xiǎo lóngxiā: yòu lóng yòu xiā Vừa mù vừa điếc pyq 朋友圈 péngyǒu quān Tường wechat (vòng bạn bè trên wechat)

Tên một số các app, thần tượng khi viết tắt bằng các ký tự la tinh

Viết tắt Tiếng Trung Cách đọc Giải nghĩawb 微博 wēi bó weibo wx/vx 微信 wēixìn weixin/ wechat qq QQ QQ QQ tx 腾讯视频 téngxùn shìpín Đằng Tấn video mgtv 芒果TV mángguǒ TV Đài Xoài db 豆瓣 dòubàn Douban (nền tảng chuyên đánh giá phim) hcy 华晨宇 huáchén yǔ Hoa Thần Vũ lh 鹿晗 lù hán Lộc Hàm cxk 蔡徐坤 càixúkūn Thái Từ Khôn ym 杨幂 yángmì Dương Mịch

Các từ được viết tắt bằng chữ số trong tiếng Trung

Chữ số của người Trung Quốc khi phát âm thì sẽ đồng âm với một số từ. Vì vậy người Trung, đặc biệt là thế hệ lớp trẻ sẽ có những cách ghép số để khi đọc sẽ đồng âm với những câu mà mình muốn biểu đạt. Cụ thể:

Viết tắt Tiếng Trung Cách đọc Giải nghĩa0 你 líng Bạn 1 意、你 yī Ý/ Bạn 2 爱、饿 èr Yêu/ đói 3 生、想、深、真、散 sān Sinh/ muốn/ thâm, sâu/ thật/ tan 4 思、输、是、死、子、世 sì Tư/ Thua/ Đúng/ Chết/ Tử/ Thế (giới) 5 我、往、呜、舞、苦、惟 wǔ Tôi/ Hướng/ Huhu/ Múa/ Khổ/ Chỉ 6 啦、了、聊、老、溜、理 liù Đi/ Rồi/ Nói chuyện/ Già/ Bỏ chạy, rời đi/ Quan tâm 7 气、妻、亲、去 qī Tức giận/ Vợ/ Hôn (thơm)/ Đi 8 拜、别、不、吧、帮 bā Bye/ Đừng/ Không/ Đi/ Giúp 9 就、走、救、加、久 jiǔ Đúng/ Đi/ Cứu/ Thêm/ Lâu 9418 就是你爸 jiùshì nǐ bà Đúng là bố mày đấy 706519184 请你让我依靠一辈子 qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi Hãy để em được dựa vào anh cả đời/ Hãy là bờ vai vững chắc cả đời của em 5490 我去找你 wǒ qù zhǎo nǐ Tớ đi tìm cậu 9432 就是善良 “jiùshì shànliáng” Đúng là ngây thơ/ thiện lương 9494 就是就是 jiùshì jiùshì Đúng vậy đúng vậy 687 对不起 duìbùqǐ Xin lỗi 1314 一生一世 yīshēng yīshì Một đời một kiếp 4242 是啊是啊 shì a shì a Đúng thế đúng thế 520/521 我爱你 wǒ ài nǐ Em yêu anh 6 溜 liū Đi đây/ chạy đây 666 六六六 liùliùliù Tốt tốt tốt 740 气死你 qì sǐ nǐ Tức chết bạn 7456 气死我了 qì sǐ wǒle Tức chết tôi rồi 748 去死吧 qù sǐ ba Đi chết đi 8 不 bù Không. Ví dụ: 8喜欢: không thích 88 拜拜、爸爸 bài bài/ bàba Tạm biệt/ Bố 886 拜拜了 bàibàile Tạm biệt nhé 94 就是 jiùshì Đúng thế 555 呜呜 wū wū Huhu (diễn tả tiếng khóc) 3Q thank you thank you Cảm ơn 526 我饿了 wǒ èle Tôi đói rồii 885 帮帮我 bāng bāng wǒ Giúp tôi với 66 溜了 liūle Đi đây 995 救救我 jiù jiù wǒ Cứu tôi với

Các từ, câu được viết tắt bằng emoji

Emoji cũng là một trong những “công cụ” đắc lực để giới trẻ giao tiếp với nhau. Nếu bạn không tìm hiểu hoặc không có một trí tưởng tượng phong phú thì cũng sẽ không thể hiểu hết được ý nghĩa của những câu đó.

Một số cụm từ viết tắt trong tiếng Trung thông dụng giới trẻ hay dùng

Viết tắt Tiếng Trung Cách đọc Giải nghĩa双标 有两种标准,只许州官放火,不许百姓点灯 Shuāng biāo Đối với mỗi người sẽ hiểu nghĩa khác nhau. Thường dùng với những người con trai bề ngoài đối xử với mọi người rất lạnh lùng nhưng đối với người mình yêu thì cưng chiều hết mực 双标狗 双标的人 shuāng biāo gǒu Người có hai hoặc nhiều tiêu chuẩn khác nhau 舔狗 毫无底线的讨好别人 tiǎn gǒu Dùng mọi cách để nịnh bợ người khác không có giới hạn 真香 从不喜欢变成喜欢 zhēnxiāng Dùng trong trường hợp từ không thích trở thành thích 吃瓜群众 chī guā qúnzhòng Quần chúng ăn dưa, chỉ những người hay hóng các “phốt” của giới giải trí 杠精 挑刺找茬的人 gāng jīng Thọc gậy bánh xe, những người cố ý gây chuyện 闭麦 停止发表言论 bì mài Cấm phát biểu ngôn luận 彩虹屁 好听的话 cǎihóng pì Những lời khen hoa mĩ 拍马屁 pāimǎpì Nịnh hót 卖惨 mài cǎn Tỏ vẻ mình rất thảm hại hoặc người được nhắc đến rất thảm hại nhằm lấy lòng đồng cảm 花瓶 长得好看但没什么实力 huāpíng Bình hoa, những người có nhan sắc nhưng không có thực lực 毒唯 只专注自家,only fans dú wéi Thường chuyên chỉ fans only, độc duy – quan tâm duy nhất đến người có thậm chí có hướng tiêu cực 集美 姐妹 jíměi Chị em ơi

Trên đây là tổng hợp các mẫu câu, cụm từ thông dụng trong ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc. Trang bị những mẫu câu này và bạn sẽ không còn là “người tối cổ” trong những cuộc nói chuyện nữa!