Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y bằng x mũ 3 trừ 3x^2 tại a02 có phương trình

viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=\[x^3-3x+1\] tại M[2,3]

Các câu hỏi tương tự

Giả sử hàm số y   =   f x có đạo hàm tại x o . Hãy viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số g   =   f x có đạo hàm tại x o . Hãy viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  g   =   f x  tại M o   x o ; f x o

Cho hàm số y   =   x - 1 x + 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với  d :   y = x - 2 2

Cho hàm số y = f [ x ] = - x 3 - 3 x 2 + 9 x + 2011 có đồ thị [C]. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị [C] tại điểm có hoành độ bằng 1. 

Cho hàm số y = x 3 + 3 x 2 + 1  có đồ thị là [C]. Viết phương trình tiếp tuyến của [C] : Tại điểm M [-1; 3].

Viết phương trình tiếp tuyến kẻ từ điểm A [2; 3] tới đồ thị hàm số  y   =   3 x + 4 x - 1

A. y = -28x+59; y = x+1

B. y = -24x+51; y = x+1

C. y = -28x+59

D. y = -28x+59; y = -24x+51

Viết phương trình tiếp tuyến kẻ từ điểm A [2; 3] tới đồ thị hàm số  y = 3 x + 4 x - 1

A. y = -28x+59; y = x+1

B. y = -24x+59; y = x+1

C. y = -28x+59

D. y = -28x+59; y = -24x+51

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x33 + 3x2 -2   có hệ số góc k=-9, có phương trình là:

A.y=-9x+3

B.y+16=-9x+3

C.y-16=-9x-3

D.y-16=-9x+3

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Thi đại học Toán học Thi đại học - Toán học

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Mã câu hỏi: 274232

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Thể tích của khối cầu bán kính \[a\] bằng
  • Với \[a\] và \[b\] là hai số thực dươg tùy ý, \[\log \left[ a{{b}^{2}} \right]\] bằng
  • Trong không gian Oxyz cho hai điểm \[A\left[ 2;3;4 \right]\] và \[B\left[ 3;0;1 \right]\]. Khi đó độ dài vectơ \[\overrightarrow{AB}\] là:
  • Cho \[\int\limits_{1}^{2}{f\left[ x \right]dx}=2\] & \[\int\limits_{1}^{2}{2g\left[ x \right]dx}=8\].
  • Câu 55. Cho hàm số \[f\left[ x \right]\] có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
  • Tìm nghiệm của phương trình \[{{\log }_{2}}\left[ x-1 \right]=3.\]
  • Cho hs \[y=f\left[ x \right]\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như hình vẽ: Hàm số \[y=f\left[ x
  • Trong không gian \[Oxyz\], đường thẳng \[d:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z}{3}\] đi qua điểm nào dưới đây?
  • Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng \[60{}^\circ \]. Thể tích của khối nón đã cho là:
  • Trong không gian \[Oxyz\], mặt phẳng \[\left[ Oxy \right]\] có phương trình là:
  • Cho \[\int\limits_0^1 {\left[ {f\left[ x \right] – 2g\left[ x \right]} \right]{\rm{d}}x} = 12\] & \[\int\limits_0^1 {g\left[ x \right]{\rm{d}}x} =
  • Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên bằng 2a là:
  • Tìm công thức tính V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol \[\left[ P \right]:y={{x}^{2}}\] và đư
  • Tập nghiệm S của bất phương trình \[{{5}^{x+2}}
  • Cho cấp số cộng \[\left[ {{u}_{n}} \right]\], biết \[{{u}_{2}}=3\] và \[{{u}_{4}}=7\]. Giá trị của \[{{u}_{2019}}\] bằng:
  • Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức \[z=\frac{5}{2+i}\]?
  • Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] có đồ thị như hình vẽ: ​ Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
  • Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left[ x \right]={{e}^{2x}}+{{x}^{2}}\] là:
  • Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y=-{{x}^{3}}+3x-2\] tại điểm có hoành độ \[{{x}_{0}}=2\] có phương trình là
  • Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \[f\left[ x \right]={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+10\] trên \[\left[ -2;\ 2 \right]\].
  • Tập nghiệm của bất phương trình \[2{{\log }_{2}}\left[ x-1 \right]\le {{\log }_{2}}\left[ 5-x \right]+1\] là:
  • Cho khối chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc \[45{}^\circ \]. Thể tích của khối chóp \[S.ABCD\] bằng:
  • Biết \[{{z}_{1}}\] và \[{{z}_{2}}\] là 2 nghiệm của phương trình \[{{z}^{2}}-4z+10=0\]. Tính giá trị của biểu thức \[T=\frac{{{z}_{1}}}{{{z}_{2}}}+\frac{{{z}_{2}}}{{{z}_{1}}}\].
  • Đạo hàm của hàm số \[y=x.{{e}^{x+1}}\] là:
  • Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hs \[y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1\] trên đoạn \[\lef
  • Phương trình mặt cầu \[\left[ S \right]\] có tâm \[I\left[ 1;-2;3 \right]\] và tiếp xúc với mặt phẳng \[\left[ P \right]:x-2y+2=0\] là:
  • Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] có đồ thị như hình vẽ: ​ Số nghiệm của phương trình \[4{{f}^{2}}\left[ x \right]-1=0\] là:
  • Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A có \[AB=a\sqrt{3},\text{ }AC=a\], tam giác SBC đều và mặt trong mặt phẳng vuông góc với đáy [tham khảo hình vẽ]. Góc giữa SA và mặt phẳng đáy là ​
  • Cho hình lập phương \[ABCD.\ A'B'C'D'\] với \[O'\] là tâm hình vuông \[A'B'C'D'\]. Biết rằng tứ diện \[O'BC\text{D}\]có thể tích bằng \[6{{a}^{3}}\]. Tính thể tích V của khối lập phương \[ABCD.\ A'B'C'D'\].
  • Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \[\left| z-3i+1 \right|=4\] là:
  • Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] là hàm số xác định trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ -1;1 \right\}\], liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: ​ Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
  • Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị như hình vẽ, diện tích hai phần \[{{S}_{1}},{{S}_{2}}\] lần lượt bằng 12 và 3. Giá trị của \[I=\int\limits_{-2}^{3}{f\left[ x \right]dx}\] bằng:
  • Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], hai điểm \[A\left[ 1;3;2 \right],B\left[ 3;5;-4 \right]\]. Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:
  • Đường thẳng \[\Delta \] là giao của hai mặt phẳng \[\left[ P \right]:x+y-z=0\] và \[\left[ Q \right]:x-2y+3=0\] thì có phương trình là:
  • Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] có đạo hàm là \[f'\left[ x \right]={{\left[ x-2 \right]}^{4}}\left[ x-1 \right]\left[ x+3 \right]\sqrt{{{x}^{2}}+3}\]. Tìm số điểm cực trị của hàm số \[y=f\left[ x \right]\]:
  • Cho hàm số \[y=f'\left[ x \right]\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] có đồ thị như hình vẽ bên cạnh và hàm số \[\left[ C \right]:y=f\left[ x \right]-\frac{1}{2}{{x}^{2}}-1\]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
  • Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
  • Một khối đồ chơi gồm một khối nón \[\left[ N \right]\] xếp chồng lên một khối trụ \[\left[ T \right]\]. Khối trụ \[\left[ T \right]\] có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là \[{{r}_{1}},{{h}_{1}}\]. Khối nón \[\left[ N \right]\] có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là \[{{r}_{2}},{{h}_{2}}\] thỏa mãn \[{{r}_{2}}=\frac{2}{3}{{r}_{1}}\] và \[{{h}_{2}}={{h}_{1}}\] [tham khảo hình vẽ bên]. Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng \[124c{{m}^{3}}\], thể tích khối nón \[\left[ N \right]\] bằng:
  • Cho \[\int\limits_{0}^{1}{\frac{xdx}{{{\left[ 2x+1 \right]}^{2}}}}=a+b\ln 2+c\ln 3\] với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của \[a+b+c\] bằng:
  • Cho hàm số \[f\left[ a \right]=\frac{{{a}^{\frac{2}{3}}}\left[ \sqrt[3]{{{a}^{-2}}}-\sqrt[3]{a} \right]}{{{a}^{\frac{1}{8}}}\left[ \sqrt[8]{{{a}^{3}}}-\sqrt[8]{{{a}^{-1}}} \right]}\] với \[a>0,\,\,a\ne 1\]. Giá trị của \[M=f\left[ {{2019}^{2018}} \right]\] là
  • Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy là hình chữ nhật tâm \[O,\ SD\bot \left[ ABCD \right],AD=a\] và \[\widehat{AOD}=60{}^\circ \]. Biết SC tạo với đáy một góc \[45{}^\circ \]. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
  • Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] thỏa mãn điều kiện \[\int\limits_{0}^{2}{\frac{f'\left[ x \right]dx}{x+2}}=3\] và \[f\left[ 2 \right]-2f\left[ 0 \right]=4\]. Tính tích phân \[I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{f\left[ 2x \right]dx}{{{\left[ x+1 \right]}^{2}}}}\].
  • Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường thẳng trên mặt phẳng \[\left[ P \right]:x+y-z+1=0\].
  • Cho phương trình \[2\sqrt{{{\log }_{3}}\left[ 3x \right]}-3{{\log }_{3}}x=m-1\] [với m là tham số thực]. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình trên có nghiệm?
  • Đồ thị hàm số \[y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+2\] cắt đường thẳng \[d:y=m\] tại 4 điểm phân biệt và tạo ra các hình phẳng có diện tích \[{{S}_{1}},{{S}_{2}},{{S}_{3}}\] thỏa mãn \[{{S}_{1}}+{{S}_{2}}={{S}_{3}}\] [như hình vẽ]. Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây? ​
  • Cho hàm số \[f\left[ x \right]\] có bảng biến thiên như hình vẽ: ​ Số điểm cực trị của hàm số \[g\left[ x \right]={{\left[ f\left[ {{x}^{2}} \right] \right]}^{2}}-3f\left[ {{x}^{2}} \right]+1\] là:
  • Trong không gian tọa độ \[Oxyz\], cho mặt cầu \[\left[ S \right]:{{\left[ x-1 \right]}^{2}}+{{\left[ y+1 \right]}^{2}}+{{z}^{2}}=\frac{5}{6}\], mặt phẳng \[\left[ P \right]:x+y+z-1=0\] và điểm \[A\left[ 1;1;1 \right]\]. Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của \[\left[ P \right]\] và \[\left[ S \right]\]. Giá trị lớn nhất của \[P=AM\] là:
  • Cho hàm số y = f[x] có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình \[m\ge f\left[ \frac{x}{2}+1 \right]+{{x}^{2}}-4x\] có nghiệm trên đoạn [-1;4] là
  • Xét các số phức z thỏa mãn \[\left| z \right|=1\]. Đặt \[\text{w}=\frac{2\text{z}-i}{2+iz}\], giá trị lớn nhất của biểu thức \[P=\left| \text{w}+3i \right|\] là
  • Cho các số thực x, y thỏa mãn \[5+{{16.4}^{{{x}^{2}}-2y}}=[5+{{16}^{{{x}^{2}}-2y}}]{{.7}^{2y-{{x}^{2}}+2}}\]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức \[P=\frac{10x+6y+26}{2\text{x}+2y+5}\]. Khi đó T=M+m bằng:

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề