Câu nào không đúng khi nói về phương pháp đúc

Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối 1Thực chất của công nghệ đúc là:A. Rót kim loại lỏng vào lòng khuôn, đợi cho đông đặc để tạo ra sản phẩm.B. Rót kim loại lỏng vào lòng khuôn, đợi cho đông đặc để tạo ra phôi đúc.C. Cả A và B đều đúng.D. Phương án A đúng, phương án B sai.21.2Công nghệ đúc có đặc điểm là: Đúc được nhiều loại vật liệu như:A. Gang, thép, đồng, nhôm, chì, thiếcB. Hợp kim đồng, hợp kim nhôm, ăngtimonC. Hợp kim cứng, nhựa PVCD. Cả A và B đều đúng31.3Đúc có thể thực hiện được với chi tiết có kích thước và khối lượng:A. Chỉ kích thước nhỏ, khối lượng nhỏ.B. Chỉ kích thước lớn, khối lượng lớn.C. Kích thước từ to đến nhỏ, khối lượng từ vài Kg đến hàng chục tấnD. Bao gồm cả 3 đặc điểm trên41.4Một trong các đặc điểm của công nghệ đúc là:A. Thiết bị phức tạp, năng suất thấp, giá thành cao.B. Trang thiết bị đơn giản, năng suất cao, giá thành hạC. Thiết bị trung bình, năng suất thấp, giá thành cao.D. Trang thiết bị phức tạp, năng suất cao, giá thành cao.51.5Nhược điểm cơ bản của công nghệ đúc là:A. Độ nhẵn bề mặt kém, tổ chức kim loại đồng đều, tiết kiệm vật liệu.B. Độ nhẵn bề mặt tốt, tổ chức kim loại không đồng đều, tiết kiệm vật liệu.C. Độ nhẵn bề mặt kém, tổ chức kim loại không đồng đều, không tiết kiệm vậtliệu.D. Độ nhẵn bề mặt trung bình, tổ chức kim loại đồng đều, không tiết kiệm vậtliệu.61.6Đúc trong khuôn cát gồm có các phương pháp sau:A. Đúc trong hòm khuôn, đúc bằng dưỡng gạtB. Đúc trên nền xưởngC. Đúc ly tâm, đúc trong khuôn mẫu chảyD. Cả A và B kết hợp mới đúng71.7Đúc trong khuôn kim loại gồm có các phương pháp sau:A. Đúc áp lực, đúc li tâm và đúc liên tụcB. Đúc áp lực, đúc li tâm, khuôn vỏ mỏng và đúc liên tụcC. Đúc áp lực, đúc li tâm trục đứng và đúc li tâm trục ngangD. Cả 3 phương án trên đều đúng.81.8Trong quy trình làm lõi người ta bắt buộc phải sấy lõi là vì :A .Để lõi hút ẩm nhanh.B. Để không bị nứt, vỡ, sứt mẻ.C. Để hạn chế sự bốc hơi nước gây rỗ.D. Cả 3 phương án trên đều đúng.91.9Kết cấu công nghệ vật đúc tốt là : Đảm bảo độ bền, độ cứng, khả năng làm việclâu dài, đảm bảo độ bóng, độ chính xác, [Điền từ còn thiếu ?]A. phải tiết kiệm vật liệu kim loại.B. phải tiết kiệm vật liệu kim loại, giá thành rẻ,C. phải tiết kiệm, giá thành rẻ, năng suất caoD. phải tiết kiệm vật liệu kim loại, giá thành rẻ, được chế tạo bằng cách thôngthường và đơn giản nhất.10 1.1Nguyên lý thiết kế kết cấu vật đúc cần thỏa mãn :A. Chất lượng hợp kim đúc, công nghệ làm khuôn lõi, công nghệ gia công cắt1STT Mã Nội dung câu hỏi0gọt và lắp ráp.B. Chất lượng hợp kim đúc, công nghệ hóa nhiệt luyện, công nghệ gia công cắtgọt và lắp ráp.C. Chất lượng hợp kim đúc, công nghệ nấu luyện, công nghệ gia công cắt gọt vàlắp ráp.D. Cả 3 phương án trên đều đúng111.11Bản vẽ đúc được vẽ trên cơ sở của bản vẽ chi tiết. Sao cho đảm bảo các yêucầu :A. về lượng dư gia công cơB. về lượng dư gia công cơ, độ dốc đúc, bán kính đúcC. phải thể hiện được lõi, gối lõi và mặt phân khuôn [màu xanh]D. Kết hợp cả B và C121.12Yêu cầu cơ bản khi chọn mặt phân khuôn là:A. Số lượng ít nhất, hình dáng đơn giản nhất, dễ làm khuôn – lõi, làm mẫu, dễsửa chữa, lắp ráp.B. Số lượng ít nhất, hình dáng đơn giản nhất, đảm bảo độ chính xác cho vật đúc,dễ làm khuôn – lõi, dễ làm mẫu, dễ sửa chữa, lắp ráp.C. Cả 2 phương án trên đều đúngD. Cả 2 phương án trên đều sai131.13Muốn cho công nghệ làm khuôn, mẫu, lõi đơn giản nhất thì ta phải chọn mặtphân khuôn qua…………A. Tiết diện đối xứng và không thay đổiB. Tiết diện nhỏ nhất và thay đổi theo quy luật nhất địnhC. Tiết diện lớn nhất và không thay đổiD. Tiết diện bằng phẳng nhất và không thay đổi141.14Để đảm bảo chất lượng hợp kim đúc thì những bề mặt quan trọng đòi hỏi yêucầu độ chính xác cao, độ nhẵn bề mặt tốt thì ta phải đặt nó ở…….A. mặt trên cùnFg của lòng khuônB. mặt dưới cùng của lòng khuônC. mặt dưới hay mặt bên của lòng khuônD. mặt trên cùng hay dưới cùng của lòng khuôn đều được151.15Bố trí đậu ngót, đậu rót phù hợp; Sao cho nhiệt độ nguội……A. của đậu ngót là sau cùngB. của đậu ngót là nhanh nhấtC. từ xa tới gần đậu ngótD. Cả A và C đều đúng161.16Lỗ thoát khí cho vật đúc được bố trí ở vị tríA. Trọng tâm của vật đúcB. Thấp nhất của vật đúcC. Cao nhất của vật đúcD. Tập trung nhiều vật liệu nhất của vật đúc171.17Công thức tính hệ thống rót cho khuôn đúc gang có thể viết:A.vtmFrdµγ=∑B.prdgHtmF22µγ=∑C.prdHtmF31,02µ=∑D. Cả 3 phương án trên đều đúng18 1.18Yêu cầu của vật liệu làm khuôn đúc là: Đảm bảo độ bền, độ chịu nhiệt, đảm bảotính lún,……., đảm bảo tính bền lâu để tái sử dụng. [Hãy điền các từ còn thiếu?]A. đảm bảo độ dẻoB. đảm bảo tính thông khí, không ảnh hưởng tới sức khỏe và môi trường2STT Mã Nội dung câu hỏiC. Kết hợp cả A và B191.19Vật liệu làm khuôn cát để đúc bao gồm:A. Cát, đất sét, chất dính kết, chất phụ gia và nước.B. Cát núi, cát sông, đất sét, chất dính kết, chất phụ gia.C. Cát đen, đất chịu lửa, mùn cưa, rơm rạ, mật mía, bột hồ…D. Cả 3 phương án trên đều đúng201.20Quy trình rút mẫu khi làm khuôn theo thứ tự sau:A. Rút mẫu trên, rút mẫu phụ và rút mẫu dưới.B. Rút mẫu phụ, rút mẫu trên và rút mẫu dưới.C. Rút mẫu dưới, rút mẫu phụ và rút mẫu trên.D. Rút mẫu trên, rút mẫu dưới, rút mẫu phụ211.21Lực đẩy khuôn chỉ phải tính khi…………A. có khối lượng kim loại của chi tiết nằm ở khuôn trênB. có khối lượng kim loại của chi tiết nằm ở khuôn dướiC. có lõi của chi tiết nằm ngang hay công sôn.D. Cả 3 phương án trên đều đúng221.22Lực đẩy lõi chỉ phải tính khi…………A. có lõi nằm ở khuôn trênB. có lõi nằm ngang, lõi đứng có vành ngập trong kim loại lỏng.C. có lõi của chi tiết nằm ngang hay công sôn.D. Có lõi dựng đứng ngập trong kim loại lỏng231.23Các nhân tố ảnh hưởng đến tính chảy loãng của hợp kim đúc bao gồm:A. Nhiệt độ rót, thành phần các bon, tổ chức kim loạiB. Nhiệt độ rót, thành phần các bon, tổ chức kim loại, độ co ngótC. Nhiệt độ rót, thành phần các bon, tổ chức kim loại, khoảng nhiệt độ kết tinhvà đặc tính dòng chảy của kim loại lỏng.D. Nhiệt độ rót, thành phần các bon, tổ chức kim loại, khoảng nhiệt độ kết tinh.241.24Phương trình tính cho lực ly tâm dùng để đúc có thể viết:A. PLT= m.ω2.RB. PLT= m.ω.R2C. PLT= m.g.ω2.RD. Cả 3 câu trên đều đúng251.25Quy trình làm khuôn mẫu chảy được thực hiện như sau:A. Mẫu gốc → mẫu chảy → sơn mẫu → nối nhiều sản phẩm với nhau → đầmchặt cát bằng tay → sấy khuôn → tạo lòng khuôn → đổ kim loại lỏng vào →sản phẩm.B. Mẫu gốc → khuôn ép → mẫu chảy → sơn mẫu → đầm chặt cát bằng máy →sấy khuôn cho mẫu chảy → đổ kim loại lỏng vào → sản phẩm.C. Mẫu gốc → khuôn ép → mẫu chảy → sơn mẫu bằng 1 lớp cát thạch anh →nối nhiều sản phẩm với nhau → đầm chặt cát bằng máy → sấy khuôn cho mẫuchảy → tạo lòng khuôn → đổ kim loại lỏng vào → sản phẩm.D. Mẫu gốc → mẫu chảy → nối nhiều sản phẩm với nhau → đầm chặt cát bằngmáy → sấy khuôn cho mẫu chảy → tạo lòng khuôn → đổ kim loại lỏng vào →sản phẩm.261.26Chọn phương pháp hợp lý để đúc ống gang dài 2m và φ500 khôngcần lõi?A. Đúc áp lưcB. Đúc khuôn cátC. Đúc ly tâm đưngD. Đúc ly tâm ngang27 1.27Vật liệu nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất khi chế tạo hỗn hợp làm khuôn cát vàlõi cát?A.CátB. Đất sétC.Chất dính kết3STT Mã Nội dung câu hỏiD.Nước281.28Tính chất nào sau đây chỉ cơ tính của vật liệu?A.Độ cứng HRCB.Nhiễm từC. Độ phẳngD. Độ co291.29Loại khuôn nào dưới đây có tính đúc tốt nhất?A.Khuôn cátB. Khuôn kim loạiC. Khuôn vỏ mỏngD. Khuôn đất sét301.30Hợp kim nào sau đây dùng để đúc áp lực là hợp lý nhất?A.Gang trắngB.Thép cácbon thấpC.Thép hợp kimD.Hợp kim nhôm311.31Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng trục tiếp đến tính chảy loảng của hợp kim đúc?A. Vật liệu làm khuônB. Nhiệt độ chảy của vật liệu đúcC. Nhiệt độ rótD. Khối lượng riêng321.321 Chọn trình tự đầy đủ và hợp lý nhất cho quá trình sản xuất đúc trongkhuôn cát?2 A.Nấu chảy hợp kim →làm khuôn→rót hợp kim3 B Làm khuôn → Nấu chảy hợp kim →rót hợp kim4 C. Nấu chảy hợp kim → rót hợp kim → làm khuôn331.335 Khuôn đúc nào sau đây không cần lõi mà vẫn tạo lỗ trong vật?6 A. Khuôn cát7 B. Khuôn đúc áp lực8 C. Khuôn kim loại9 D. Khuôn đúc ly tâm341.3410 Chọn vật liệu hợp lý nhất để chế tạo mẫu loại lớn, phức tạp, sản xuấtđơn chiếc trong khuôn cát?11 A. Gỗ12 B. Thép cácbon13 C. Gang14 D. Thạch cao351.35Chọn vật liệu có tính đúc tốt nhất?A. CD90B. GX15-32C. BK9D. GC40-03361.36Loại khuôn nào dưới đây khi đúc làm vật đúc nguội nhanh nhất?A. Khuôn cátB. Khuôn mẫu chảyC. Khuôn kim loạiD. Khuôn đúc ly tâm371.37Loại khuôn nào dưới đây thích hợp chế tạo vật đúc kịch thước lớn?A. Khuôn cátB. Khuôn kim loạiC. Khuôn vỏ mỏngD. Khuôn đúc áp lực381.38Loại khuôn đúc một lần cho vật đúc nhỏ, yêu cầu chính xác, không phải rút mẫuA. Khuôn cátB. Khuôn mẫu chảyC. Khuôn đất sétD. Khuôn trên nền xưởng4STT Mã Nội dung câu hỏi391.39Công đoạn nào sau đây có thể bỏ khi sản xuất vật đúc trong khuôn cát?A. Chế tạo hỗn hợp làm khuônB. Làm khuônC. Sấy khuôn401.40Phương pháp đúc nào sau đây không cần mẫu?A. Đúc trong hòm khuônB. Đúc trong khuôn vỏ mỏngC. Đúc khuôn mẫu chảyD. Đúc ly tâm411.41Yếu tố nào sau đây thuộc tính đúc của hợp kim?A. Chống ăn mònB. Nhiễm từC. Tính thiên tíchD. Tính dẫn nhiệt421.42Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến tính công nghệ đúc của vật liệu?A. Độ thấm tôiB. Độ coC. Độ nhiễm từD. Độ bền431.43Phương pháp làm khuôn nào sau đây cho độ đầm chặt hỗn hop làm khuôn tườngđối đều?A. Làm khuôn bằng tayB. Làm khuôn trên máy rằnC. Làm khuôn trên máy épD. Làm khuôn trên máy vừa rằn vừ ép441.44Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp để rót kim loại lỏng nhôm?A. 15000÷16000CB. 7000÷7800CC. 10000÷13500CD. 7040÷11700C451.45Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp để rót kim loại đồng vào khuôn?A. 12000÷15000CB. 7000÷7300CC. 10400÷11700CD. 1500÷16000C461.46Tạo phôi cho gang xám GX 15-32 bằng phương pháp gì?A. ĐúcB. CánC. Ép chảyD. Rèn và hàn471.47Hợp kim nào sau đây dùng để đúc áp lực thuận lợi nhất?A. Gang xámB. Thép các bon thấpC. Thép hợp kimD. Hợp kim nhôm481.48Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp để rót kim loại thép vào khuôn?A.12000÷15000CB.7000÷7300CC.10400÷11700CD.1500÷17000C49 1.49Chọn phương pháp gia công thích hợp nào sau đây để tạo phôi từ thép thanhtròn φ50 dài L=500mm, được thanh thép vuông 30x30với L> 500mm mà không hao phí kim loại?A. CánB. Rèn khuônC. Phay5STT Mã Nội dung câu hỏiD. Đúc501.50Chọn khoảng nhiệt độ thích hợp để rót kim loại gang vào khuôn?A.12000÷15000CB.7000÷7300CC.10400÷11700CD.1500÷16000C512.1Gia công áp lực là phương pháp lợi dụng…….của kim loại rồi dùng ngoại lựctác dụng thông qua các dụng cụ, các thiết bị … làm biến dạng kim loại tạo ra cácsản phẩm có hình dáng, kích thước theo yêu cầu kỹ thuật. [Hãy điền từ thích hợpvào chỗ trống?].A. tính đẳng hướngB. tính dẻoC. tính đồng nhấtD. tính đàn hồi522.2Đặc điểm của gia công áp lực là vật liệu biến dạng ở trạng thái… và chuyểnđược tổ chức kim loại từ dạng……… Do đó độ bền của chi tiết được tăng lênnhiều lần. [Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống?]A. dẻo; hạt sang thớB. rắn; thớ sang hạtC. rắn; hạt sang thớD. nhão, xốp sang chặt532.3Tại sao hầu hết các chi tiết máy chịu áp lực đều phải qua gia công áp lực?A. Vì nó khử được khuyết tật của quá trình đúc và uốn được thớ theo phươngchịu lực tố nhất.B. Vì tiết kiệm vật liệu và thời gian gia công.C. Vì khử được độ xốp của thép đúc.D. Cả 3 phương án trên đều đúng542.4Sản phẩm của cán kim loại có các dạng: …A. Thanh, tấm, ống, định hình, dạng dây, dạng xoắn ….B. Thanh, tấm, ống, định hình, ….C. Thanh, tấm, định hình, dạng dây, dạng xoắn ….D. Cả 3 phương án trên đều đúng552.5Kéo kim loại là quá trình làm cho kim loại biến dạng dẻo qua khuôn kéo cho rasản phẩm dạng…15 A. thanh16 B. hộp17 C. hình18 D. dây562.6Hiện tượng trượt và song tinh trong đa tinh thể sẽ làm cho thép hay bị bở nónglà do lượng……có nhiều trong thép. [Hãy điền từ thích hợp vào ô trống?]19 A. các bonB. phốt pho20 C. lưu huỳnhD. hợp kim572.7Quá trình biến dạng dẻo kim loại luôn xuất hiện 3 loại ứng suất dư tồn tại trongvật thể. Trong đó ứng suất dư loại 1 là do………21 A. biến dạng không đồng đều giữa các hạt22 B. biến dạng không đồng đều giữa các vùngC. biến dạng sinh ra từ nội bộ mỗi hạt23 D. cả 3 phương án trên đều đúng582.8Quá trình biến dạng dẻo kim loại luôn xuất hiện 3 loại ứng suất dư tồn tại trongvật thể. Trong đó ứng suất dư loại 2 là do………24 A. biến dạng không đồng đều giữa các hạt25 B. biến dạng không đồng đều giữa các vùngC. biến dạng sinh ra từ nội bộ mỗi hạt26 D. cả 3 phương án trên đều đúng59 2 Quá trình biến dạng dẻo kim loại luôn xuất hiện 3 loại ứng suất dư tồn tại trong6STT Mã Nội dung câu hỏi.9vật thể. Trong đó ứng suất dư loại 3 là do………27 A. biến dạng không đồng đều giữa các hạt28 B. biến dạng không đồng đều giữa các vùngC. biến dạng sinh ra từ nội bộ mỗi hạt29 D. cả 3 phương án trên đều đúng602.10Các nhân tố ảnh hưởng đến tính dẻo và quá trình biến dạng dẻo là: ….A. Trạng thái ứng suất, ứng suất dư, thành phần các bon, nhiệt độ kết tinh lại vàtốc độ biến dạng.B. Trạng thái ứng suất, ứng suất dư, thành phần các bon, nhiệt độ gia công vàtốc độ biến dạng.C. Trạng thái ứng suất, ứng suất dư, thành phần các bon, nhiệt độ biến dạng vàtốc độ biến dạng.D. Trạng thái ứng suất, thành phần hợp kim, nhiệt độ biến dạng và tốc độ biếndạng.612.11Các hiện tượng xảy ra trong quá trình nung nóng bao gồm:A. Nứt, rỗ, chảy, cháy, quá nhiệt, ô xy hóa, thoát các bon.B. Nứt, chảy, cháy, quá nhiệt, ô xy hóa, thoát các bon.C. Nứt, cháy, quá nhiệt, ô xy hóa, thoát các bon, dính, rỗ bề mặt.D. Nứt, chảy, cháy, vỡ bở, ô xy hóa, thoát các bon, rỗ.622.12Công thức tính khoảng nhiệt độ kết thúc gia công cho thép trước cùng tích đượcviết như sau:A. T0kết thuc= TAm+ [20 ÷400]B. T0kết thuc= TA3+ [20 ÷400]C. T0kết thuc= Tđặc+ [20 ÷400]D. T0kết thuc= TA2+ [20 ÷400]632.13Công thức tính khoảng nhiệt độ kết thúc gia công cho thép sau cùng tích đượcviết như sau:A. T0kết thuc= TAm+ [20 ÷400]B. T0kết thuc= TA3+ [20 ÷400]C. T0kết thuc= Tđặc+ [20 ÷400]D. T0kết thuc= TA2+ [20 ÷400]642.14Tính nhiệt độ nung thép CD80 theo giản đồ thực nghiệm:A. T = 1181,80CB. T = 1018,80CC. T = 1093,60CD. T = 1081,820C652.15Tính nhiệt độ nung thép CT50 theo giản đồ thực nghiệm:A. T = 1113,60CB. T = 1013,60CC. T = 1023,60CD. T = 1213,60C662.16Tính nhiệt độ nung thép CT31 theo giản đồ thực nghiệm:A. T = 968,20CB. T = 1068,180CC. T = 986,160CD. T = 1063,260C672.17Công thức tính thời gian nung thép trong lò có thể viết:A.RRkTloβα=[giờ]B.DDkTloγα=[giờ]C.DDkTloβα=[giờ]D.DDTloβαλ=[giờ]68 2.18Tốc độ nung cho phép khi gia công áp lực có thể áp dụng công thức:7STT Mã Nội dung câu hỏiA.[ ]36,5REVBβσλ=[0C/h]B.[ ]316,5REVBβσλ=[0C/h]C.[ ]36,5DEVBβσλ=[0C/h]D.[ ]36,5REVBβσα=[0C/h]692.19Trong máy ép thủy lực, người ta sử dụng hệ thống 2 piston – xi lanh để khuếchđại lực. Hãy tính lực khuếch đại p2? biết áp suất p1= 10at; đường kính D1= 5D2.A. p2= 100atB. p2= 150atC. p2= 200atD. p2= 250at702.20Khi thiết kế khuôn dập nóng người ta phải tạo ra góc nghiêng α để làm gì?A. để dễ dàng rút chày.B. để dễ chế tạo và sửa chữa khuônC. để dễ vận chuyển vật liệu vào khuôn và lấy vật ra dễ dàng.D. cả 3 phương án trên đều đúng712.21Công thức tính lực cắt phôi băng để dập tấm bằng máy có 2 lưỡi cắt song songcó thể viết:A. P= k.B.S.τC[N]B. P= k.B.S.σB[N]C. P= k.L.S.τC[N]D. P= k.B.S.h.τC[N]722.22Công thức tính lực cắt hình và đột lỗ trong công nghệ dập tấm có thể viết:A. P= k.B.S.τC[ N]B. P= k.B.S.σB[N]C. P= k.L.S.τC[N]D. P= k.B.S.h.τC[N]732.23Tính lực cắt phôi hình tròn có đường kính d= 100mm ? Biết phôi dập tấm có bềdầy S= 2mm, hệ số vật liệu k=1,2; ứng suất bền của vật liệu σB= 500 N/mm2.A. P= 301440 [N]B. P= 376800 [N]C. P= 311440 [N]D. P= 344140 [N]742.24Tính lực đột lỗ phôi hình vuông có cạnh a = 100mm ? Biết phôi dập tấm có bềdầy S= 2,5mm, hệ số vật liệu k=1,2; ứng suất bền của vật liệu σB= 400 N/mm2.A. P= 381440 [N]B. P= 376800 [N]C. P= 384000 [N]D. P= 348140 [N]752.25Tính lực dập khi cắt hình và đột lỗ phôi đồng tiền cổ có đường kính ngoài d =20mm, lỗ là hình vuông có cạnh a = 5mm ? Biết phôi dập tấm có bề dầy S=1,5mm, hệ số vật liệu k=1,2; ứng suất bền của vật liệu σB= 600 N/mm2.A. P= 7539,2 [N]B. P= 71539,2 [N]C. P= 39710 [N]D. P= 748140 [N]762.26Vật liệu nào sau đây có thể gia công áp lực đượcA.GX15-32B.BK8C.C30D.T15K68STT Mã Nội dung câu hỏi772.27Yếu tố nào sau đây nói lên được khả năng gia công áp lực của vật liệu?A. Dễ cánB. Dễ nhiễm từC. Dễ thấm CácbonD. Dễ ăn mòn782.28Yếu tố nào sau đây của hợp kim thuận lợi cho gia công áp lực?A. Độ dẻo caoB. Độ nhiễm từC. Độ bền caoD. Dễ ăn mòn792.29Vật liệu nào sau đây không có khả năng rèn được?A.Thép ít cácbonB.Hợp kim đồngC.Hợp kim nhômD.Hợp kim cứng802.30Loại hợp lim nào sau đây có thể dập tấm được?A.CD100AB.C15C.90W9D.25Cr19Ni9Ti812.31Phương pháp gia công kim loại nào sau đây tạo ra sản phẩm dạng tấm?A. Dập thể tíchB. CánC. KéoD. Rèn tự do822.32Phương pháp gia công áp lực nào sau đây là gia công nguội?A. Ép kim loạiB. Dập cắtC. Dập thể tíchD. Rèn tự do832.33Phương pháp gia công áp lực nào sau đây thường dùng phôi liệu dạng tấm?A. Ép kim loạiB. Dập tấmC. Dập thể tíchD. Rèn tự do842.34Đê cán người ta lợi dụng tính chất nào của kim loại?A. Đàn hồiB. Độ dai va đậpC. Độ coD. Độ dẻo852.35Chọn phương pháp gia công để tăng đường kính ống thép φ200mm,L=500mm mà không hao phí vật liệu?A. KéoB. TiệnC. Rèn khuônD. Rèn tự do862.36Đặc điểm nào có hại của vật liệu khi gia công nóng?A. Dễ bị ôxi hóaB. Dễ biến dạngC. Có tổ chức thớD. Tính dẻo cao872.37Gia công áp lực dựa trên loại biến dạng nào sau đây?A. Biến dạng phá hủyB. Biến dạng đàn hồiC. Biến dạng dẻoD. Biến dạng nhiệt88 2. Phương pháp gia công kim loại nào sau đây tạo được tổ chức dạng thớ?9STT Mã Nội dung câu hỏi38A.ĐúcB.Kéo sợiC.Gia công cắt gọtD.Nhiệt luyện892.39Phương pháp hàn nào sau đây thuộc phương pháp hàn áp lực ?A. Hàn khíB. Hàn xỉ điệnC. Hàn tiếp xúc đườngD. Hàn hồ quang tay902.40Vật liệu nào sau đây có tính rèn tốt nhất ?A.C45B. GZ 28-6C. CD90AD. 90W18V2912.41Vật liệu nào sau đây không có khả năng rèn được?A. Hợp kim đồngB. Thép hợp kim thấpC. Hợp kim cứngD. Thép ít cácbon922.42Chỉ ra đặc điểm nào của vật liệu có hại khi gia công nóng?A. Dễ bị ôxi hóaB. Dễ biến dạngC. Có tổ chúc thớD. Tính dẻo cao932.43Phương pháp gia công kim loại nào sau đây không tạo ra sản phẩm dạng thớ?A. CánB. TiệnC. KéoD. Dập thể tích942.44Trên một tấm thép cacsbon thấp kích thước 5000x5000x20 cần cắt ra một hìnhtròn φ500x20. Hãy chọn phương pháp thích hợp nhất?A. Dập cắtB. PhayC. Cắt bằng khíD. Cắt bằng hồ quang hàn952.45Phương pháp gia công áp lực nào sau đây là gia công nguội?A.Ép kim loạiB.Dập cắtC. Dập thể tíchD.Rèn tự do962.46Phương pháp hàn nào sau đây thuộc nhóm các phương pháp hàn áp lực?A.Hàn khí O2+C2H2B. Hàn điện hồ quangC. Hàn xỉ điệnD. Hàn đường972.47Phương pháp nào sau đây cho độ bóng cao nhất?A.Dập nóngB. Dập nguôiC. Rèn tự doD. Đúc982.48Trong các phương pháp gia công kim loại sau. Phương pháp nào dung cho loạtnhỏ, đơn chiếc.A. Dập thể tíchB. KéoC. Rèn tự doD. Đúc đặc biệt99 2. Các phương pháp gia công kim loại nào thường dung ở trạng thái nóng?10STT Mã Nội dung câu hỏi49A. Dập tấmB. Rèn khuônC. MiếtD. Gò1002.50Các hiện tượng nào dưới đây khi nung nóng làm cho thép bị bở không gia côngđược?A. Quá nhiệtB. Ôxi hóaC. CháyD. Cả b và c1013.1Hàn hồ quang điện là nguyên công nối ghép cứng các bộ phận với nhaukhông tháo rời được; bằng cách nung nóng mối hàn dến trạng thái…….A. cháyB. dẻoC. chảyD. lỏng1023.2Hàn áp lực bằng phương pháp tiếp xúc, nung nóng bằng dòng điện mộtchiều hay xoay chiều là nguyên công nối ghép cứng các bộ phận với nhaukhông tháo rời được; bằng cách nung nóng mối hàn dến trạng thái……. rồiép chúng lại với nhau. [Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống?]A. cháyB. dẻoC. chảyD. lỏng1033.3Hàn nóng chảy bằng phương pháp hàn khí bao gồm các loại:….A. Hydro, axytylen, ô xyB. Hydro, axytylen, ô xy, đất đènC. Hydro, axytylen, ô xy, gasD. Hydro, axytylen, xăng, gas [CH4], hàn phải, hàn trái1043.4Thứ tự từ trong ra ngoài của vùng ảnh hưởng nhiệt của mối hàn nóng chảy là:…A. Kim loại nóng chảy, viền chảy, nhão, dòn xanh và kim loại cơ bản.B. Kim loại nóng chảy, dẻo, quá nhiệt, dòn xanh và kim loại cơ bản.C. Kim loại nóng chảy, viền chảy, quá nhiệt, dòn xanh và kim loại cơ bản.D. Cả 3 câu trên đều sai1053.5Pha xỉ trong mối hàn nóng chảy chủ yếu là do muối Na2SiO3tác dụng với ô xýtsắt hay ô xýt mangan tạo lên. Nó có tác dụng……A. bảo vệ mối hàn, không cho các khí khác vào.B. không cho khí bên ngoài vào và giữ nhiệt cho mối hàn nguội chậm.C. tránh rỗ khí cho mối hànD. Cả 3 phương án trên đều đúng.1063.6Hàn áp lực bao gồm các phương pháp hàn sau:….A. Hàn tiếp xúc, hàn nổ, hàn siêu âm, hàn ma sát.B. Hàn tiếp xúc, hàn nổ, hàn siêu âm, hàn plasma, hàn TIGC. Hàn tiếp xúc, hàn nổ, hàn siêu âm, hàn MIG, MAGD. Hàn tiếp xúc, hàn nổ, hàn siêu âm, hàn plasma, hàn xỉ điện1073.7Mối hàn gấp mép thường được áp dụng cho các vật liệu hàn có chiều dầy…….A. S < 1mmB. S < 2mmC. S < 3mmD. S < 5mm108 3.8Công thức thực nghiệm tính lượng các bon tương đương cho mối hàn nóng chảycó thể viết:A.1566CoNiVMoCrMnCCE++++++=11STT Mã Nội dung câu hỏiB.1296CoNiVMoCrMnCCE++++++=C.1263CoNiVMoCrMnCCE++++++=D.1536CoNiVMoCrMnCCE++++++=1093.9Thuốc hàn có nhiệm vụ gì?A. Gây hồ quang cho mối hànB. ổn định gây hồ quang, bảo vệ mối hàn, tạo xỉ và giữ nhiệt.C. Dập hồ quang, bảo vệ mối hàn, tạo xỉ và giữ nhiệt.D. Cả câu B và C đều đúng1103.10Khi hàn bằng máy hàn TIG, MIG người ta sử dụng loại khí nào để bảo vệ mốihàn?A. Hydro, AxytylenB. Hydro, cacbonicC. Acgon, HêlyD. Nêon, mêtan1113.11Khi hàn bằng máy hàn MAG người ta sử dụng loại khí nào để bảo vệ mối hàn?A. Hydro, AxytylenB. Hydro, cacbonicC. Acgon, HêlyD. Nêon, mêtan1123.12Điều chế ô xy bằng cách hóa lỏng không khí ở nhiệt độ là:A. T = -2730CB. T = -1730CC. T = -2830CD. T = -1830C1133.13Điều chế Axytylen bằng cách cho đất đèn tác dụng với…A. NướcB. HydroC. CacbonicD. Vôi nước1143.14Công thức của Jun – Lenxơ để tính nhiệt lượng hàn có thể viết:A. Q = 0,242R2.R.tB. Q = 0,224R.I2.tC. Q = 0,24R.I2.tD. Cả 3 câu đều sai1153.15Để khắc phục hiện tượng thổi lệch hồ quang, người ta thường sử dụng các biệnpháp:….A. Đấu dây đối diện với que hànB. Nghiêng que hàn đi một gócC. Dùng miếng sắt từ để hút các đường sứcD. Cả 3 câu trên đều đúng1163.16Công thức tính đường kính que hàn cho mối hàn giáp mối có thể viết:A. d = [S/2] + 2B. d = [S/2] + 1C. d = [k/2] + 2D. d = [k/2] + 11173.17Công thức tính đường kính que hàn cho mối hàn góc hay chữ T có thể viết:A. d = [S/2] + 2B. d = [S/2] + 1C. d = [k/2] + 2D. d = [k/2] + 1118 3.18Khi tính cường độ dòng hàn đối với mối hàn đứng thì ta phải ……A. giảm dòng hàn đi [10 ÷ 15]% IH12STT Mã Nội dung câu hỏiB. tăng dòng hàn lên [10 ÷ 15]% IHC. giảm dòng hàn đi [10 ÷ 20]% IHD. tăng dòng hàn lên [15 ÷ 20]% IH1193.19Khi tính cường độ dòng hàn đối với mối hàn trần [hàn ngửa] thì ta phải ……A. giảm dòng hàn đi [10 ÷ 15]% IHB. tăng dòng hàn lên [10 ÷ 15]% IHC. giảm dòng hàn đi [15 ÷ 20]% IHD. tăng dòng hàn lên [15 ÷ 20]% IH1203.20Công thức tính số lần đắp khi hàn hồ quang có thể viết:A.21+−=nđFFFnB.11+−=nnFFFnC.1+−=nnđFFFnD.11+−=nđFFFn1213.21Công thức tính thời gian máy cho hàn hồ quang có thể viết:A.hđđmIFLFT.36001αγ−=B.hđđmILFT.3600αγ=C.hđđmIFBFT.36001αγ−=D.hđnđmIFLFT.3600αγ−=1223.22Để đảm bảo an toàn trong quá trình hàn khí thì thứ tự đóng mở các van phảithực hiện như thế nào?A. Khi mở thì mở ô xy trước axytylen, khi đóng thì đóng axytylen trước ô xy.B. Khi mở thì mở ô xy sau axytylen, khi đóng thì đóng axytylen trước ô xy.C. Khi mở thì mở ô xy cùng axytylen, khi đóng thì đóng axytylen cùng ô xy.D. Khi mở thì mở ô xy trước axytylen, khi đóng thì đóng axytylen cùng ô xy.1233.23Chế độ hàn khí chủ yếu phụ thuộc vào chiều dầy vật hàn và……A. ngọn lửa hàn khíB. phương pháp hàn phải hay tráiC. khí hàn là axytylen hay mê tanD. góc nghiêng của mỏ hàn so với tấm hàn1243.24Điều kiện để cắt kim loại bằng ngọn lửa hàn khí là : Nhiệt độ cháy của kim loạiphải nhỏ hơn nhiệt độ chảy của kim loại và…A. nhiệt độ cháy của ô xýt kim loại < nhiệt độ chảy của kim loại.B. Tính chảy loãng phải cao, tính dẫn nhiệt phải kém,C. Nhiệt lượng các phản ứng cháy phải cung cấp lại 65 ÷ 70%D. Bao gồm cả 3 phương án trên125 3.25Tính thời gian máy cho hàn hồ quang? Biết vật liệu hàn là thép CT30 dầy 25mm, có α = 6; β = 20; αđ= 10; γ = 8 kg/dm3; Fđ= 1,1 cm2, L = 1m. Góc hàn làϕ=730so với mặt phẳng ngang.A. 752 phútB. 572 phútC. 570 phút13STT Mã Nội dung câu hỏiD. 527 phút1263.26Đặc điểm nào sau đây không đúng với hàn hồ quang tự động dùng lớp thuốc bảovệA. Năng suất caoB. Mối hàn ổn địnhC. Dùng hàn trầnD. Chất lượng mối hàn cao1273.27Vật liệu nào sau đây dễ cắt bằng ngọn lửa khí cháy O2+C2H2?A.12Cr18Ni9TiB.C10C.CD130D.cả 12 Cr18Ni9Ti và CD1301283.28Khi hàn Hồ quang tay thép Cácbon thấp, ở vị trí hàn sấp bằng que hàn có đườngkính 3mm, khoảng dòng điện hàn nào là thích hợp nhất trong các giá trị sau ?A.Ih=20÷60AB. Ih=70÷130AC. 1400÷200AD. 210 ÷250A1293.29Vị trí nào trong không gian của mối hàn nào sau đây được gọi là hàn trần ?A.Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=30, que hàn ở trên,tấm hàn ở dưới.B. Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=150, que hàn ởdưới, tấm hàn ở trên.C. Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=100,mối hàn songsong với mặt phẳng nằm ngang.1303.30Khi hàn hồ quang điện áp hồ quang thường nằm trong khoảng giá trị nào sauđây :A.Uhq=15÷29VB. Uhq=30÷44VC. Uhq=45÷59VD. Uhq=60÷75V1313.31Khi hàn giáp mối một chi tiết có chiều dầy S=6mm, cần que hàn có đường kínhnào sau đây ?A.dq=2mmB. dq=3mmC. dq=4mmD. dq=5mm1323.32Khi hàn góc chữ T một chi tiết có cạnh mối hàn K=2mm, cần que hàn có đườngkính nào sau đây ?A.dq=2mmB. dq=3mmC. dq=4mmD. dq=5mm1333.33Phương pháp hàn nào sử dụng kim loại bổ xung có nhiệt độ chảy dưới 4500C vàkhác kim loại vật hàn ?A. Hàn khíB. Hàn hồ quangC. Hàn điện tiếp xúc điểmD. Hàn vẩy1343.34Vị trí nào trong không gian của mối hàn nào sau đây được gọi là hàn sấp ?A.Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=30, que hàn ở trên,tấm hàn ở dưới.B. Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=170, que hàn ởdưới, tấm hàn ở trên.C. Góc nghiêng của tấm hàn so với mặt phẳng nằm ngang φ=100,mối hàn songsong với mặt phẳng nằm ngang.14STT Mã Nội dung câu hỏi1353.35Với tỷ lệ nào của β [β=222HCoVV] trong hàn khí cho ngọn lửa Cácbon hóa ?A. β

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề