Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3x+4/x^2

Top 1 ✅ Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3x+4/x^2 trên khoảng [0, + vô cùng] nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2022-01-02 15:07:49 cùng với các chủ đề liên quan khác

Tính giá trị nhỏ nhất c̠ủa̠ hàm số y=3x+4/x^2 trên khoảng [0, + vô cùng]

Hỏi:

Tính giá trị nhỏ nhất c̠ủa̠ hàm số y=3x+4/x^2 trên khoảng [0, + vô cùng]

Tính giá trị nhỏ nhất c̠ủa̠ hàm số y=3x+4/x^2 trên khoảng [0, + vô cùng]

Đáp:

uyenthu:

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

y=3x+$\frac{4}{x^2}$

y’=3 -$\frac{8}{x^3}$ 

y’=0⇒ x=$\sqrt[3]{}$ $\frac{8}{3}$ 

ta có bbt:

x  0   $\sqrt[3]{}$ $\frac{8}{3}$ +∞

y’        –              0                 +    

⇒y min tại x=   $\sqrt[3]{}$ $\frac{8}{3}$

rồi bạn thay x ѵào Ɩà tìm ra

uyenthu:

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

y=3x+$\frac{4}{x^2}$

y’=3 -$\frac{8}{x^3}$ 

y’=0⇒ x=$\sqrt[3]{}$ $\frac{8}{3}$ 

ta có bbt:

x  0   $\sqrt[3]{}$ $\frac{8}{3}$ +∞

y’        –              0                 +    

⇒y min tại x=   $\sqrt[3]{}$ $\frac{8}{3}$

rồi bạn thay x ѵào Ɩà tìm ra

uyenthu:

Đáp án:

Giải thích các bước giải:

y=3x+$\frac{4}{x^2}$

y’=3 -$\frac{8}{x^3}$ 

y’=0⇒ x=$\sqrt[3]{}$ $\frac{8}{3}$ 

ta có bbt:

x  0   $\sqrt[3]{}$ $\frac{8}{3}$ +∞

y’        –              0                 +    

⇒y min tại x=   $\sqrt[3]{}$ $\frac{8}{3}$

rồi bạn thay x ѵào Ɩà tìm ra

Tính giá trị nhỏ nhất c̠ủa̠ hàm số y=3x+4/x^2 trên khoảng [0, + vô cùng]

Xem thêm : ...

Vừa rồi, seonhé.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3x+4/x^2 trên khoảng [0, + vô cùng] nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3x+4/x^2 trên khoảng [0, + vô cùng] nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3x+4/x^2 trên khoảng [0, + vô cùng] nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng seonhé.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3x+4/x^2 trên khoảng [0, + vô cùng] nam 2022 bạn nhé.

GTLN-GTNNGIÁ TRỊ LỚN NHẤT –GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐI.Định nghĩa: Cho hàm số y = f [ x ] xác định trên D ⊆ R1.Nếu tồn tại một điểm x0 ∈ D sao cho f [ x] ≤ f [ x0 ], ∀x ∈ D thì số M = f [ x0 ]được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số f[x] trên D,f [ x]ký hiệu M = Mx∈axD2. Nếu tồn tại một điểm x0 ∈ D sao cho f [ x ] ≥ f [ x0 ], ∀x ∈ D thì số m = f [ x0 ]được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số f[x] trên D,f [ x]ký hiệu m = Minx∈D ∀x ∈ D , f [ x ] ≤ Mf [ x] ⇔ Như vậy: M = Mx∈axD∃x0 ∈ D, f [ x0 ] = M ∀x ∈D, f [ x ] ≥ mm = Min f [ x ] ⇔x∈D∃x0 ∈D, f [ x0 ] = mII.Phương pháp tìm GTLN,GTNN của hàm số :Cho hàm số y = f [ x] xác định trên D ⊆ RBài toán 1.Nếu D = [a, b] thì ta tìm GTLN,GTNN của hàm số như sau:1.Tìm tập xác định của hàm số ,giới hạn hai biên2.Tính f '[ x ] và giải phương trình f '[ x] = 0 tìm nghiệm thuộc tập xác định3.Lập bảng biến thiên4 Dựa vào BBT.kết luậnVí dụ1. Tim GTNN của hàm số y = x4 − 2x2 + 1 trên tập xác định của nó.Hướng dẫn giảilimy=+∞Tập xác định: D = ¡ . , x →±∞x = 033Đạo hàm: y' = 4x − 4x, y' = 0 ⇔ 4x − 4x = 0 ⇔  x = ±1Bảng biến thiên:xy'y−∞−−10+∞+001−0Dựa vào BBT ta có100min f [ x] = f [±1] = 0[ −∞ , +∞ ]GV.Nguyễn văn phép [ sưu tầm và soạn ]1++∞+∞GTLN-GTNNx. :trên tập xác định của nó.x +1Hướng dẫn giảiVí dụ 2 Tìm GTLN –GTNN của hàm số y =y=0Tập xác định: D = ¡ . , xlim→±∞Đạo hàm: y' =[1− x2]x2 + 122, y' = 0 ⇔ 1− x = 0 ⇔ x = ±1.Bảng biến thiên:xy'y−∞−10−1012+0−+∞12Dựa vào BBT ta có max f [ x] = f [1] =[ −∞ ,+∞ ]−012;min f [ x] = f [−1] =[ −∞ , +∞ ]−12x2 + x − 1Ví dụ 3 :Tìm GTNN của hàm số y =trên [ 1, +∞ ]x−1Hướng dẫn giảiTập xác định: D = ¡ \ {1} , lim y = +∞, lim y = +∞x →1Đạo hàm: y' = 1−x →+∞x = 02, y' = 0 ⇔ [ x − 1] = 1⇔ x = 2[ x − 1]Bảng biếnthiên:12xy'y−∞+001−∞Dựa vào BBT tacó1−+∞−−∞5min f [ x] = f [2] = 5[1, +∞ ]Bài toán 2. Nếu D = [ a, b ] thì ta tìm GTLN,GTNN của hàm số như sau:1.Tìm tập xác định của hàm số2.Tính f '[ x] và giải phương trình f '[ x ] = 0tìm nghiệm x1 , x2 ... thuộc tập xác định3.Tính f [a ], f [ x1 ], f [ x2 ].... f [b]GV.Nguyễn văn phép [ sưu tầm và soạn ]202++∞+∞GTLN-GTNN4.Kết luận• Đặc biệt:max f [ x ] = f [b]Nếu f[x] đồng biến trên đoạn [a;b] thìmin f [ x ] = f [a ];[ a ;b ][ a ;b ]max f [ x] = f [a]Nếu f[x] nghịch biến trên đoạn [a;b] thì;[ a ;b ]min f [ x] = f [b][ a ;b ]Ví dụ 1 :Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau: y = 2x3 + 3x2 − 12x + 1trên [–1; 5]là:A. max y = 266.B. min y = −6.C. max y = 166.D. min y = 6.−1;5 −1;5−1;5−1;5 x = 1∈  −1;5 2.- Giải :Ta có: y' = 6 x + 6 x − 12; y' = 0 ⇔  x = −2 ∉  −1; 5Tínhf [ −1] = 14f [ 1] = −5f [ 5 ] = 266y = y[ 5 ] = 266.Vậy : max−1;5min y = y[ 1] = −6. −1;5Ví Dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y =3x − 1trên [0;x− 32] là:GiảiTa có: y' =−10[ x − 3]2< 0,∀x∈ 0; 2 y = y[ 2 ] = −5.Ÿ min0;21Ÿ max y = y[ 0 ] = . 0;2 3Ví dụ 3 : Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau: y =2sin x − 1là:sin x + 2- TXĐ: ¡ .- Đặt: t = sin x ⇒ t ∈  −1;1 . Khi đó: bài toán trở thành :Tìm GTLN-GTNN của hàm số- Ta có: f '[ t] =5[ t + 2]2y=2t − 1= f [ t] .t+ 2> 0,∀t ∈ −1;1 .- Ta tính: f [ −1] = −3, f [ 1] =13GV.Nguyễn văn phép [ sưu tầm và soạn ]3GTLN-GTNNVâyf [ t] = f [ −1] = −3.Ÿ min y = min−11;1Ÿ max y = max f [ t] = f [ 1] = . −11; 3Bài tập tự luận1]Tìm GTLN –GTNN các hàm số sau :1] y = x 3 − 3 x 2 + 1 trên [ -1,3]2x 2 + x −1trên Rx2 − x +15] y = 4 − x 2 trên TXĐ7] y = 4 x 3 − 3 x 4 trên TXĐ3] y =9]y=x2 −1trên Rx4 − x2 +1x −1trên [ − 2;+∞]3+ x2x − 14] y =trên [ 2;5]x −16] y = x 3 + x − 1 trên [1;5]2] y =8] y = x 3 + [m 2 − m + 2] x + 5 trên [ 0;1]1 43210] y = x − x −222] tìm GTLN-GTNN trên đoạn:1] y = f [ x] = x 5 − 5 x 4 + 5 x 3 + 1trên [ − 1,2]2] y = f [ x] = x 3 − 3x + 3trên [ − 0,2]3] y =4]5]6]7]y=y=y=y=8] y =2 x 2 + 5x + 4trên [ 0;1]x+2f [ x] = − x 3 + 3 xtrên [ − 2,3]42f [ x] = x − 2 x + 3trên [ − 3,2]32f [ x] = x − 3 x − 9 xtrên [ − 4,6]34f [ x] = 4 x − 3 x2f [ x] = x 2 +với x >0xf [ x] = x 3 − 6 x 2 + 9 xtrên [ 0,4]9] y =10] y = x + 2 − x 2 π11 y = f [ x] = 2 cos 2 x + 4 sin x trên 0,  2412] y = f [ x] = 2 sin x − sin 3 x trên [ 0; π ]3113]y=f[x]= x 2 − x − 4 x − x 24214] y= 2 sin x + 2 sin x − 115 ]y= cos 2 2 x − sin x cos x + 42 sin x − 116] y=sin x + 117] y= sin 10 x + cos10 xGV.Nguyễn văn phép [ sưu tầm và soạn ]4GTLN-GTNNx − m2 + mtrên[ 0;1] bằng -2.x +119]Tìm GTLN- GTNN của f[x]= 2 x − 1 + 2 x + 2 với x ∈ [ − 1;1]18] Tìm m để GTNN của hàm số y=f[x]=Bài Tập Trắc nghiệmCâu 1. Tìm GTLN của các hàm số sau: y = 100− x2 trên [–6; 8] là:A. max y = 20.B. max y = 10.C. max y = −10.D. max y = 6.−6;8 −6;8−6;8−6;8Câu 2. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau: y = 2 + x + 4 − x là:A. max y = 6 .B. min y = 2 3C. max y = y[ 1] = 2 3.D. min y = 2 6 . −2;4 −2;4  −2;4  −2;4 Câu 3. Tìm GTLN của các hàm số sau: y = 2sin2 x − cos x + 1 là:A.5max y = .8max y =B.max y =35.8C.max y =15.8D.25.82Câu 4. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau: y = x + x + 1 là:x2 − x + 1max y = 3A. 1.miny=−3 max y = 3B. 1.miny=3max y = 1C. 1.miny=3D.  max y = 3 . min y = 1Câu 5. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau: y = 2sin x + cos x + 1 là:sin x − 2cos x + 3max y = 2max y = 1max y = 2max y = 2 C. A. B.D..1.−1 .−1 .min y = 1min y =min y =min y =222f [ x ] = 1; max f [ x ] = 2A. min[ 0;1][ 0;1]2x2 + x + 1trên đoạn [ 0;1] là:x +1f [ x ] = 1; max f [ x ] = 2B. min[ 0;1][ 0;1]f [ x ] = −2; max f [ x ] = 1C. min[ 0;1][ 0;1]D. Một số kết quả khácCâu 6. Tìm GTLN và GTNN của hàm số: y =Câu 7.Tìm GTLN và GTNN của hàm số: y = sin x − cos x là:A. GTLN = 1, GTNN = −2GTLN = 2, GTNN = − 2GV.Nguyễn văn phép [ sưu tầm và soạn ]5B.GTLN-GTNNC. GTLN = 2, GTNN = 0D. GTLN = 1, GTNN = −1[Câu 8.Tìm GTLN và GTNN của hàm số f [ x ] = x − 2 1  − 2 ; 2 là:A. 4 và 0B. 6 và 0] [ x + 2]2C. 4 và 12trên đoạnD. 6 và 1Câu 9. Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: y = − x + 2 x + 1 trên đoạn421− 2; 2  là:A. 8 và −8B. 3 và −7C. 4 và −8D. 2 và −7Câu 10. Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = 2x3 + 3x2 − 12x + 1 trên [–1; 5]là:A. 256 và −6B. 266 và −6C. 265 và −5D. 255 và −5Câu 11. Tìm GTLN và GTNN của hàm số f[x] =x2 − 3x + 6trên đoạnx −1 2; 4 là:A. 4 và 103B. 5 và 2C. 4 và 3Câu 12. Tìm GTNN của y = x 4 - 4x 3 + 4x 2 +A. 34B.-32A. 33bằng là:4C. 43Câu 13. Tìm GTLN của y = x -D. 5 và 3D.-231trên [ 0;3] bằng là:xB. 83C. 38D. 0Câu 14. Tìm GTLN của y = x 3 - 3x 2 - 9x + 35 trên đoạn [- 4;4 ] là:A. 40C. −41B. 8D. 15Câu 15. Tìm GTLN của y = 5 - 4x trên đoạn [- 1;1] bằng là:A. 9B. 3Câu 16. Tìm GTLN của y =A. 15C. 1D. 0xtrên nửa khoảng [ - 2;4 ] bằng là:x +2B. 13GV.Nguyễn văn phép [ sưu tầm và soạn ]C. 23D. 436GTLN-GTNNCâu 17. Cho hàm số y = sin 3 x - cos 2 x + sin x + 2 . Tìm GTNN của hàm sốæ π πö- ; ÷trên khoảng ç÷ç÷ là:çè 2 2øA.2327B.127C. 5D. 1Câu 18. Tìm GTLN và GTNN của hàm số: f [ x ] = x + 18 − x 2 là:A. 6 và 3 2B. 6 và −3 2C. 8 và 5 2D.8và−5 2Câu 19. Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 9 x + 1 trên đoạn [−2; 2] là:A. 25 và −3B. 23 và −4C. 22 và −4D. 24 và −3Câu 20. Tìm GTLN và GTNN của hàm số f [ x ] = x + 4 − x 2 trên đoạn1 −2; 2  là:A. 1 + 13 và −22B. 1 + 15 và 22C. 1 + 15 và −22D. 1 + 13 và22Câu 21. Tìm GTLN và GTNN của hàm số f [ x ] = x − 3 +[ 2;5] là:A. −6 và 3B. 2 và 3là:A. 6 và 2B. 6 và 3x 2 − 2x + 5trên đoạn [2; 5]x −1C. 5 và 2Câu 23. Tìm GTLN và GTNN của hàm số f [ x ] = x +A. 10 và 254B. 12 và 254Câu 24: Cho hàm số y =- x + 2016 -D. −6 và 5C. 2 và 5Câu 22. Tìm GTLN và GTNN của hàm số y =4trên đoạnx −1D. 5 và 39trên đoạn [ 1; 4] là:xC. 10 và 6D. 12 và 61. Tìm GTLN của hàm số trênxkhoảng [ 0;4 ] đạt tại x bằng là:A. 2014B. 2016C. 2007Câu 25. Tìm GTLN của hàm số: y = −2 x + 4 x − 5 là:2GV.Nguyễn văn phép [ sưu tầm và soạn ]7D. 2008GTLN-GTNNA. −5B. −4C. −3D. −2Câu 26. Tìm GTLN của hàm số: y = x − 2 + 4 − x là:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 27. Tìm GTLN và GTNN của hàm số: y = 1 + x + 3 − x − x + 1. 3 − xlà:3A.và 2 2 − 2B. 2 và 2 2 − 2C. 1 và 2 2 − 2D.2và22 −2Câu 28. Tìm GTLN và GTNN của hàm số f [ x] = − 2 x 4 + 4 x 2 + 10 trên đoạn[ 0; 2] là:A. 10 và −6B. 12 và −6C. 10 và −8Câu 29. Tìm GTLN và GTNN của hàm số f [ x] =[ 2; 4] là:A. 4 và 103B. 13 và 43x 2 − 3x + 6trên đoạnx −1C. 16 và 43Câu 30. Tìm GTLN và GTNN của hàm số f [ x ] = x − 3 +[ 2;5] là:B. 3 và −2A. 5 và 2D. 3 và 21và −27B.1và −214D. 4 và 34trên đoạnx −1C. 5 và −2Câu 31. Tìm GTLN và GTNN của hàm số y =A.D. 12 và −8C.x−2trên đoạn [0;3] là:2x + 11và −47D.1và −414x2trên đoạn [ 2; 4] là:x −11620B.và 0C.và 433Câu 32. Tìm GTLN và GTNN của hàm số y =A.16và 43D.20và 0332Câu 33. Tìm GTLN của hàm số f [ x ] = x + 3x − 9 x + 1 trên đoạn [ 0; 4] là:A. 77B. 66C. 55D. 44Câu 34. Tìm GTLN của hàm số y = 3x − x3 trên đoạn [–2; 3] là:GV.Nguyễn văn phép [ sưu tầm và soạn ]8GTLN-GTNNA. max y = 2.−2;3B. max y = −1.−2;3C. max y = −2.−2;3D. max y = 1.−2;3Câu 35. Tìm GTLN của hàm số y = x4 − 2x2 + 3trên đoạn [–3; 2] là:A. max y = 46.−3;2 B. max y = 2.−3;2C max y = y[ −3] = 66. −3;2D.max y = −2.−3;2 Câu 36. Tìm GTLN của hàm số y = x4 − 2x2 + 5trên đoạn [–2; 2] là:A. max y = 23.−2;2 B. max y = 13. −2;2Câu 37. Tìm GTLN của hàm số y =A. max y = 6 . 0;4 5B. max y = −2.0;4 Câu 38. Tìm GTLN của hàm số y =A. max y = 37 . 0;2 4B. max y = 27 .0;24Câu 39. Tìm GTLN của hàm số y =A. max y = 1.0;1B. max y = − 3 .50;1C. max y = −4. −2;2 D. max y = 14. −2;2 x−1trên đoạn [0; 4] là:x+1C. max y = 3 . 0;4 5D. max y = 1.0;4 4x2 + 7x + 7trên đoạn [0; 2] là:x+ 2C. max y = − 7 .0;2 21− x + x21+ x − x2D. max y = − 17 .0;2 2trên đoạn [0; 1] là:C. max y = 3 .50;1D. max y = 2.0;1Câu 40. Tìm GTNN của hàm số y = cos2x − 2sin x − 1là:A. min y = −2.B. min y = −4.GV.Nguyễn văn phép [ sưu tầm và soạn ]C. min y = −3.9D. min y = −1.

Video liên quan

Chủ Đề