Tính lương tiếng Trung là gì

Khi đi xin việc, ngoài việc quan tâm đến sự chuyên nghiệp và phát triển của công ty, chúng ta còn quan tâm đến tiền lương và các phúc lợi. Cùng tìm hiểu các từ vựng về chủ đề tiền lương trong tiếng Hoa nhé!

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ vựng tiếng hoa chủ đề tiền lương:

工资 /gōngzī/ tiền lương

薪水 /xīnshuǐ/ tiền lương

福利 /fúlì/ phúc lợi

业务 /yèwù/ nghiệp vụ

伙食补贴 /huǒshíbǔtiē/ phụ cấp ăn uống

出差补贴 /chūchāi bǔtiē/ phụ cấp công tác

双薪 /shuāngxīn/ lương đúp

津贴 /jīntiē/ trợ cấp

退休薪 /tuìxiū xīn/ lương hưu

底薪 /dǐxīn/ lương cơ bản

业绩 /yèjì/ thành tích trong công việc

跳槽 /tiàocáo/ nhảy việc

表现 /biǎoxiàn/ biểu hiện

生活补助费 /shēnghuó bǔzhù fèi/ phí trợ cấp sinh hoạt

退职金 /tuìzhí jīn/ phí trợ cấp nghỉ việc

生育补助 /shēngyù bǔzhù/ phụ cấp sinh nở

奖金 /jiǎngjīn/ tiền thưởng

待遇 /dàiyù/ đãi ngộ

全勤奖 /qiánqín jiǎng/ thưởng chuyên cần

加薪 /jiāxīn/ tăng lương

工资冻结 /gōngzī dòngjié/ hãm tăng lương

减低工资 /jiàngdī gōngzī/ hạ mức lương

压力 /yālì/ áp lực

加班 /jiābān/ tăng ca

红利工资 /hónglì gōngzī/ lương thưởng

医疗补助 /yīliáo bǔzhù/ trợ cấp chữa bệnh

教育津贴 /jiàoyù jīntiē/ trợ cấp giáo dục

老板 /lǎobǎn/ sếp

员工 /yuángōng/ nhân viên

Bài viếttừ vựng tiếng hoa chủ đề tiền lươngđược biên soạn bởi giáo viêntrung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn/

Chủ Đề