Tivi đọc tiếng anh là gì năm 2024
Tivi là thiết bị nghe nhìn rất phổ biến mà gần như gia đình nào cũng có. Với một chiếc tivi các bạn có thể xem các chương trình truyền hình, kết nối với thiết bị âm thanh phát video, karaoke. Thậm chí những loại tivi mới hiện nay còn được tích hợp nhiều công nghệ hiện đại, có kết nối internet, có thể kết nối với điện thoại, kết nối với máy tính. Vậy bạn có biết cái tivi tiếng anh là gì không. Nếu không biết hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây cùng với tên gọi của các loại tivi phổ biến hiện nay nhé.
Cái tivi tiếng anh là television, phiên âm đọc là /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/. Trong nhiều trường hợp, từ television còn được viết tắt là TV, phiên âm đọc là /ti vi:/. Với phiên âm của từ TV theo tiếng anh như vậy nên ở Việt Nam mọi người quen gọi thiết bị nghe nhìn này là tivi (ti-vi). Televison /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/televison.mp3 TV /ti vi:/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/tv.mp3 Đề phát âm đúng từ này khá đơn giản vì televison hay TV có cách đọc khá dễ. Bạn nghe phát âm chuẩn sau đó đọc theo là được. Từ televison bạn có thể đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn, từ TV chỉ là phát âm của hai chữ cái nên cũng không có gì khó cả. Cái tivi tiếng anh là gìTên gọi một số loại tiviTừ TV hay televison là để chỉ cái tivi nói chung, cụ thể để nói về loại tivi nào thì sẽ có những từ vựng khác bạn có thể tham khảo dưới đây:
Xem thêm một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái tivi tiếng anh là gì thì câu trả lời là television và gọi tắt là TV. Cũng do phát âm của TV dễ đọc nên người Việt thường gọi là cái tivi. Từ TV và televison để chỉ cái tivi nói chung, cụ thể loại tivi nào bạn phải nói đúng tên mọi người mới hiểu ví dụ như black and white TV, smart TV, 3D TV, LED TV, HD TV, QHD TV, 2K TV, … |