Ngoài trình độ nghiệp vụ, một nhân viên đặt phòng khách sạn muốn làm tốt công việc của mình phải biết và hiểu rõ một số thuật ngữ tiếng anh, nhất là thuật ngữ chuyên ngành. Bài viết này, Hoteljob.vn xin chia sẻ 51 thuật ngữ chuyên ngành cơ bản cho nhân viên đặt phòng để bạn tham khảo!
Ảnh nguồn Internet
1. VR = Vacant ready - Phòng trống đã sẵn sàng
2. VC = Vacant Clean - Phòng trống sạch
3. VD = Vacant Dirty - Phòng trống bẩn
4. Room off = O.O.O = out of order - Phòng không sử dụng, phòng hỏng
5. OOS/ = Out of service - Phòng có vấn đề, tạm thời không phục vụ
6. OCC = Occupied - Phòng có khách đang ở
7. A S A P = as soon as possible - Càng nhanh càng tốt
8. TA – Travel Agents - Công ty/Đại lý/Hãng du lịch
9. TO = Tour Operator - Công ty điều hành tour
10. C.O.D basic = cash on delivery - Thanh toán ngay
11. RO = Room only - Chỉ thanh toán tiền phòng
12. F.O.C = free of charge - Buồng miễn phí/ buồng khuyến mãi
13. ATC = All to Company - Công ty thanh toán tất cả chi phí
14. RTC = Room to Company - Công ty thanh toán tiền phòng
15. TBA = To be Advised - Sẽ thông báo sau
Tìm hiểu thêm: Tiếng Anh cho nhân viên đặt phòng khách sạn
16. NA = Not applicable - Không áp dụng
17. FIT = Free Individual Travellers - giá cho khách lẻ
18. GIT = Free Group Travellers - giá cho khách đoàn
19. Package plan rate - Giá trọn gói
20. ROH = run of house - giá đỗ đồng, dành cho giá phòng thấp nhất và nhiều nhất trong khách sạn, thường dành cho các công ty lữ hành.
21. FAM trip/tour = Familiarization trip/tour - Tour khảo sát dành cho những người chuyên nghiệp trong lĩnh vực đó.
22. BB = Bed and breakfast - Phòng ngủ kèm ăn sáng
23. D.O = Due out - phòng sắp check out
24. SO = Sleep out - Phòng khách thuê nhưng ngủ ở ngoài
25. Commissions - Huê hồng [tiền]
26. Overbooking - Bán phòng vượt mức
27. Confirmation - Xác nhận đặt phòng
28. CXL = Cancellation - Hủy phòng
29. Cancellation charge - Phí hủy bỏ
30. Continental plan - Giá bao gồm tiền phòng và 1 bữa ăn sáng
Ảnh nguồn Internet
31. Full house - Hết phòng
32. Registration process - Qui trình đăng ký
33. Registration record - Hồ sơ đăng ký
34. Registration form - Phiếu đặt phòng
35. E.T.A = expected time of arrival of guest - giờ dự kiến
36. DNA = Did not arrive - Khách không đến
37. Late C/I = Late Check-in - Khách check-in muộn
38. PMS = Property management system - Hệ thống quản lý thông tin khách sạn
39. Walk in guest - Khách vãng lai
40. Up sell - Bán vượt mức
41. Upgrade - Nâng cấp [không tính thêm tiền]
42. Allotment - Thuê bao một số lượng phòng nhất định có thời hạn [validity] và điều kiện về số ngày trả lại phòng [cut-off days]
43. Skipper - Khách bỏ trốn, không thanh toán
44. Extended stay - gia hạn ở thêm
45. Black list/Undesired guest [U.G] - Khách không ưu thích
46. Book in advance - Đặt trước
47. VIP [Very Important Person] - Phòng dành cho khách quan trọng
48. Guest Stay – Thời gian lưu trú của khách
49. Advance deposit - Tiền đặt cọc trước khi sử dụng dịch vụ
50. Name list – Danh sách tên khách
51. Room list – Danh sách buồng
...
Ảnh nguồn Internet
Ms. Smile
Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của TL? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của TL. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của TL, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.
Đang xem: Tl là gì
Ý nghĩa chính của TL
Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của TL. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa TL trên trang web của bạn.
Xem thêm: Thực Phẩm Chức Năng Vision Lừa Đảo Của Vision Tập, Thực Hư Về “Thần Dược” Trị Bách Bệnh
Tất cả các định nghĩa của TL
Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của TL trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.
Xem thêm: Nơi Bán Thực Phẩm Chức Năng Vision Của Pháp Chính Hãng Giá Rẻ
từ viết tắtĐịnh nghĩaTL | Bậc thang Turntable |
TL | Bộ truyền động cấp |
TL | Bộ truyền động mất |
TL | Chiều dài của giao dịch |
TL | Chiều dài thời gian |
TL | Chuyến đi lãnh đạo |
TL | Chuyển dòng |
TL | Chuyển khóa |
TL | Chuyển tiếp trình độ |
TL | Chấm dứt trách nhiệm pháp lý |
TL | Cấp cao nhất |
TL | Danh sách giao dịch |
TL | Danh sách mục tiêu |
TL | Du lịch sang trọng |
TL | Du lịch và phụ cấp sinh hoạt |
TL | Dòng Tangent |
TL | Giao thông vận tải và hậu cần |
TL | Giáo viên thư viện |
TL | Giới hạn thời gian |
TL | Họ sống |
TL | Khó khăn may mắn |
TL | Kỹ thuật lãnh đạo |
TL | Kỹ thuật thư |
TL | Lá mỏng |
TL | Lưu lượng truy cập đăng nhập |
TL | Mục tiêu khóa |
TL | Ngôn ngữ mục tiêu |
TL | Ngưỡng Logic |
TL | Nhiệm vụ lãnh đạo |
TL | Nhà nghỉ tạm thời |
TL | Nhà vệ sinh |
TL | Nhãn hiệu đáng tin cậy |
TL | Nhóm chất lỏng |
TL | Ném dòng |
TL | Ném trái |
TL | Nói chuyện sau |
TL | Phòng thí nghiệm màu ngọc lam |
TL | Phòng thí nghiệm thử nghiệm |
TL | Quá cảnh Lane |
TL | Rẽ Trái |
TL | Tali |
TL | TeamLAN |
TL | Techlive |
TL | Teeloeffel |
TL | Telelombardia |
TL | Texas giải đấu |
TL | Thermoluminescent |
TL | Thomson học tập |
TL | Threat Level |
TL | Thusano Lefatsheng |
TL | Thăn |
TL | Thư viện băng |
TL | Thư viện kỹ thuật |
TL | Thời gian Chúa |
TL | Thời gian khởi động |
TL | Thời gian thay |
TL | Thời gian-cuộc sống |
TL | Thời hạn cho vay |
TL | Thực sự thấp |
TL | Tie dòng |
TL | Timor Leste |
TL | Tintin cấp phép |
TL | Tokelau |
TL | Tomorrowland |
TL | Tous en Ligne |
TL | Tradeline |
TL | Transform và chiếu sáng |
TL | Triti Loadout |
TL | Truckload |
TL | Truelink, Inc |
TL | Truyền Lumineuse |
TL | Trưởng nhóm |
TL | Tubal Ligation |
TL | Turbo Lister |
TL | Turbolift |
TL | Typhoon Lagoon |
TL | Tàu vận tải Lausannois |
TL | Tác vụ thư |
TL | Tình yêu chân thành |
TL | Türk Lirasi |
TL | Tầng giao vận |
TL | Tổng Laryngectomy |
TL | Tổng số thiệt hại |
TL | Vận chuyển cấp |
TL | Vận chuyển/Loader |
TL | Đường truyền |
TL | Ống Lumineux |
TL | Ống huỳnh quang / huỳnh quang |
TL đứng trong văn bản
Tóm lại, TL là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách TL được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của TL: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của TL, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của TL cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của TL trong các ngôn ngữ khác của 42.