Top 100 động từ trong tiếng anh pdf năm 2022

Với nhiều người, một trong những khó khăn lớn nhất khi học tiếng Anh là việc nắm bắt các động từ bất quy tắc. Bởi chúng biến đổi không theo quy tắc nào nên cách duy nhất là học thuộc chúng. Trong bài viết này, Monkey sẽ giới thiệu top 50 động từ bất quy tắc tiếng Anh cơ bản nhất và cách học thuộc chúng siêu dễ.  

Top 100 động từ trong tiếng anh pdf năm 2022

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Động từ bất quy tắc là gì?

Top 100 động từ trong tiếng anh pdf năm 2022

Trong ngữ pháp tiếng Anh, động từ bất quy tắc được hiểu là những động từ không tuân theo một quy tắc nhất định nào. Khi chia dạng động từ này ta không thêm đuôi “ED” phía sau động từ nguyên thể. Mỗi từ sẽ có một cách chia khác nhau và cách duy nhất để thành thạo là học thuộc chúng. 

Thực tế có khoảng hơn 600 động từ bất quy tắc tiếng Anh. Tuy nhiên chỉ có khoảng 200 động từ thông dụng được sử dụng thường xuyên. Người ta thường chia các động từ này thành các cột sao cho phù hợp với nhu cầu và học thuộc các thông tin trong đó. 

Danh sách 50 động từ bất quy tắc tiếng Anh 

Việc ghi nhớ hơn 600 động từ bất quy tắc là rất khó. Thay vào đó, chúng ta nên chia nhỏ nhóm động từ này tùy theo mức độ sử dụng để học thuộc. 

Sau đây là bảng 50 động từ bất quy tắc thông dụng nhất trong tiếng Anh bạn nhất định phải lưu lại để sử dụng hàng ngày: 

STT

Động từ 

Qúa khứ đơn

Phân từ II

Nghĩa

1

be 

/bi/ 

was/were

/wǝz/wǝ(r)/

been

/bi:n/

thì, là, ở

2

break

/breik/ 

broke

/brouk/

broken

/broukǝn/

làm vỡ, bẻ gãy

3

bring

/briŋ/

brought

/brɔ:t/

brought

/brɔ:t/

cầm lại, đem lại

4

build

/bild/

built

/bilt/

built

/bilt/

xây dựng, lập nên, làm nên

5

buy

/bai/

bought

/bɔ:t/

bought

/bɔ:t/

mua

6

come

/kᴧm/

came

/keim/

come

/kᴧm/

đến, tới, đi đến, đi lại

7

cost

/kɒst/

cost

/kɒst/

cost

/kɒst/

yêu cầu phải trả tiền là

8

cut

/cᴧt/

cut

/cᴧt/

cut

/cᴧt/

cắt

9

do

/du:/

did

/did/

done

/dᴧn/

làm việc, thực hiện một việc

10

dream

/dri:m/

dreamt

/dremt/

dreamt

/dremt/

mơ, nằm mơ thấy

11

drink

/driŋk/

drank

/dræŋk/

drunk

/drᴧŋk/

uống

12

drive

/draiv/

drove

/drəʊv/

driven

/ˈdrɪvən/

lái xe, lùa, săn đuổi

13

eat

/iːt/

ate

/eɪt/

eaten

/i:tn/

ăn

14

find

/faɪnd/

found

/faʊnd/

found

/faʊnd/

tìm kiếm

15

get

/ɡet/

got

/ɡɒt/

gotten

/ɡɒtən/

nhận được, kiếm được, tìm ra, mua, đưa, đem, đi lấy

16

give

/ɡɪv/

gave

/ɡeɪv/

given

/ɡɪvən/

đưa, tặng

17

go

/ɡəʊ/

went

/went/

gone

/ɡɒn/

đi

18

grow

/ɡrəʊ/

grew

/ɡruː/

grew

/ɡrəʊn/

lớn lên, phát triển, trở thành

19

have

 /hæv/

had

 /hæd/

had

 /hæd/

có, sở hữu

20

hear

/hɪər/

heard

/hə:d/

heard

/hə:d/

nghe

21

hit

 /hɪt/

hit

 /hɪt/

hit

 /hɪt/

đánh

22

choose

/tʃuːz/

chose

 /tʃəʊz/

chosen

/tʃəʊzən/

chọn, lựa

23

know

 /nəʊ/

knew

/njuː/

known

 /nəʊn/

biết, hiểu biết

24

laugh

/lɑːf/

laught

/lɑːft/

laught

/lɑːft/

cười 

25

learn

 /lɜːn/

learnt

/lɜːnt/

learnt

/lɜːnt/

học

26

leave

 /liːv/

left

/left/

left

/left/

rời đi

27

lend

/lend/

lent

/lent/

lent

/lent/

cho mượn

28

lose

/luːz/

lost

/lɑːst/

lost

/lɑːst/

mất, không còn nữa

29

meet

/miːt/

met

/met/

met

/met/

gặp, đi đón, đáp ứng, tiếp nhận

30

pay

/peɪ/

paid

/peɪd/

paid

/peɪd/

trả

31

put

/pʊt/

put

/pʊt/

put

/pʊt/

đặt, để, bỏ, đút

32

read

/riːd/

read

/red/

read

/red/

đọc

33

ring

/rɪŋ/

rang

/ræŋ/

rung

/rʌŋ/

rung, reo, vang lên

34

run

/rʌn/

ran

/ræn/

run

/rʌn/

chạy

35

say

/seɪ/

said

/sed/

said

/sed/

nói

36

see

/siː/

saw

/sɑː/

seen

/siːn/

nhìn

37

sell

/sel/

sold

/soʊld/

sold

/soʊld/

bán

38

send

/send/

sent

/sent/

sent

/sent/

gửi đi

39

sing

/sɪŋ/

sang

/sæŋ/

sung

/sʌŋ/

hát

40

sit

/sɪt/

sat

/sæt/

sat

/sæt/

ngồi

41

sleep

/sliːp/

slept

/slept/

slept

/slept/

ngủ

42

speak

/spiːk/

spoke

/spoʊk/

spoken

/ˈspoʊ.kən/

nói 

43

spend

/spend/

spent

/spent/

spent

/spent/

tiêu, chi tiêu, sử dụng

44

swim

/swɪm/

swam

/swæm/

swum

/swʌm/

bơi

45

take

/teɪk/

took

/tʊk/

taken

/ˈteɪ.kən/

cầm, nắm, lấy

46

tell

/θɑːt/

told

 /toʊld/

told

 /toʊld/

nói với, nói ra, cho biết

47

think

/θɪŋk/

thought

/θɑːt/

thought

/θɑːt/

nghĩ

48

win

/wɪn/

won

/wʌn/

won

/wʌn/

chiếm, đoạt, thu được, nhận được, thắng cuộc

49

work

/wɜːk/

wrought

/rɑːt/

wrought

/rɑːt/

làm việc, hành động, gia công

50

write

/raɪt/

wrote

/rəʊt/

written

/ˈrɪt.ən/

viết


Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc (360 từ thông dụng nhất) & cách học cho beginners

Tải 50 động từ bất quy tắc tiếng Anh pdf 

Tải ngay PDF 50 động từ bất quy tắc tiếng Anh tại đây. 

https://drive.google.com/file/d/1cFCn-H_9bzDnYrOPjGv5AIDcDBur30HX/view?usp=sharing 

Cách học 50 động từ bất quy tắc tiếng Anh 

Có rất nhiều phương pháp để học nhanh và nhớ lâu những động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Sau đây là những cách học 50 động từ bất quy tắc thường gặp siêu dễ và hiệu quả bạn nên áp dụng. 

Nhớ cách phát âm của từ 

Một trong những điều cần thiết đầu tiên khi học thuộc 50 động từ bất quy tắc tiếng Anh chính là nhớ cách phát âm của từ. Chúng ta nên viết cách phát âm ngay dưới động từ gốc và các từ biến đổi để ghi nhớ chúng. Khi bắt gặp một từ chúng ta đã biết cách phát âm, không khó để nhớ lại cách phát âm của các biến thể còn lại. 

Đặt câu với những động từ bất quy tắc 

Tự đặt câu với mỗi động từ bất quy tắc cũng là một mẹo hay để ghi nhớ chúng. Động từ bất quy tắc có thể được sử dụng khi câu ở thì quá khứ đơn hay hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành,...

Cách để đặt câu rất đơn giản, với mỗi động từ trước hết bạn phải hiểu nghĩa của nó, sau đó nghĩ ra một bối cảnh ở thì quá khứ hoặc hiện tại hoàn thành,.. để đặt câu đơn giản và chính xác nhất. 

Dưới đây là một số mẫu câu gợi ý bạn có thể sử dụng. 

  • I spent two hours cooking dinner for my boyfriend. 

  • I eat the rice stick, I ate the ice cream, but I’ve never eaten rice stick ice cream.

  • Today I sit in the first row of the lecture hall. I sat in the second row yesterday but I’ve never sat in the last row. 

Nhớ động từ bất quy tắc qua bài hát

Học tiếng Anh nói chung và động từ bất quy tắc nói riêng qua bài hát là một trong những phương pháp hiệu quả nhất. Nó vừa tăng khả năng nhớ lâu, nhớ sâu, vừa tránh sự nhàm chán trong quá trình học tập. 

Các bạn có thể tìm những bài hát về động từ bất quy tắc trên internet và nghe chúng mỗi ngày. Sau đó hãy đọc hoặc hát theo để học thuộc nhanh hơn nhé! 

Học động từ bất quy tắc qua app trên điện thoại

Top 100 động từ trong tiếng anh pdf năm 2022

Hiện nay, có rất nhiều ứng dụng học tiếng Anh trên điện thoại giúp chúng ta có thể tự học tại nhà. Thao tác đăng ký những app này cũng vô cùng đơn giản. Bạn hoàn toàn có thể học động từ bất quy tắc qua các ứng dụng này. 

Ưu điểm của chúng là giao diện dễ sử dụng, có thể học mọi lúc mọi nơi, không nhàm chán như học trên sách vở. 

Có nhiều app để lựa chọn, bạn chỉ cần tìm “irregular verbs” là cửa hàng google Play hay App Store sẽ giới thiệu đến bạn một số app được nhiều người tải nhất. 

Ví dụ một app học động từ bất quy tắc: Link tải English Irregular verbs trên Android 

Một số bài tập động từ bất quy tắc

Để nhớ được động từ bất quy tắc, hãy cùng Monkey thực hành một số bài tập chia động từ dưới đây nhé. 

Dạng 1: Chia động từ về dạng quá khứ đơn

  1. I (see)….. his cat last week.

  2. We (speak).... Japanese with the tourists yesterday. 

  3. They (sing).... a famous song on my birthday party last Monday. 

  4. He (meet).... his wife in a concert three years ago. 

  5. Jack (drink)... a lot last night so he (sleep)....at his friend’s house. 

  6. My brother (break)....... my laptop yesterday. 

  7. In the accident two years ago, I (think).... I could not live. 

  8. Here's your book- I (take).....it by mistake.

  9. A little girl (run)....up to me, crying for her daddy.

  10. The children (sell)..... lemonade to support people with disabilities last year. 

  11. Jessie (say) ……goodbye to all her friends and left.

  12. The birds (build)........ their nest in the tree.

  13. I (pay)............ the driver in cash.

  14. They (laugh).......at my jokes.

  15. He (sleep)..... late on Sunday morning.

Dạng 2: Chia động từ về dạng phân từ II

  1. I’ve already (have)....dinner. 

  2. He has never (drive).... a car before. 

  3. Has your daughter (choose)....her university yet? 

  4. I’d (lend)....my salary to Linda, so I had to stint. 

  5. Why have they (leave).....already? 

  6. Have you ever (hear).... about the past of new employee? 

  7. She (work)...... as a cleaner at the hospital since 2015. 

  8. We've just (spend)........ $1.7 million on improving our computer network.

  9. He's (bring)....... us so much happiness over the years.

  10. I have (learn).....a lot about computers since I started work here.

  11. Where have they (put)..... the keys?

  12. We have (know)......each other for about four years. 

  13. The tree was (cut)......down. 

  14. I have never (eat)....... such a delicious meal like that before. 

  15. They've (send)...... their children away to boarding school.

Dạng 3: Cho dạng đúng của động từ trong câu

  1. I (swim).... 500m in my third swim lesson yesterday. 

  2. We have (write).... five articles this week. 

  3. Have you ever (be)... in Paris yet? 

  4. Mary (win).... a scholarship to go abroad last week. 

  5. She has (lose)..... her key again.  

  6. Amy's alarm clock (ring)...... for half an hour before she woke.

  7. She thought we'd been picking her apples and (come)...... after us with a stick.

  8. Susan (eat)..... a hamburger for lunch.

  9. Last night, I (dream)........ that I was having a baby. 

  10. The victim was (hit)......by a hammer. 

  11. It (cost).......my parents too much when building our house six months ago. 

  12. He's (grow)........ four centimeters this year.

  13. I've (read)...... in the newspapers that there is a threat of an earthquake.

  14. Mia told me not to ask any questions, just to do as she (do).......

  15. I (go)...... to Bali last summer. Have you ever been there?

Hướng dẫn làm bài: 

Với bài dạng 1 và 2 chỉ cần bạn tra cột V2, V3 trong bảng động từ bất quy tắc là sẽ ra đáp án. Còn bài dạng 3, bạn nên chú ý xác định xem mỗi câu đang chia ở thì nào rồi quyết định chia động từ ở hiện tại, quá khứ hay quá khứ phân từ. 

Trên đây là top 50 động từ bất quy tắc cơ bản nhất trong tiếng Anh và cách học thuộc động từ siêu dễ. Monkey hy vọng với những gợi ý này, việc ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc sẽ không còn là rào cản với các bạn trong môn học này. Chúc các bạn thành công! 

100% tìm thấy tài liệu này hữu ích (1 phiếu bầu)

281 lượt xem

4 trang

Description:

động từ tiếng Anh cho người học tiếng Anh

Bản quyền

© © Tất cả các quyền được bảo lưu

Các định dạng có sẵn

PDF, TXT hoặc đọc trực tuyến từ Scribd

Chia sẻ tài liệu này

Bạn có thấy tài liệu này hữu ích không?

100% tìm thấy tài liệu này hữu ích (1 phiếu bầu)

281 lượt xem4 trang4 pages

Top 100 động từ tiếng Anh

Chuyển đến trang

Bạn đang ở trang 1of 4of 4

Bạn đang đọc một bản xem trước miễn phí Trang 3 không được hiển thị trong bản xem trước này.
Page 3 is not shown in this preview.

Thưởng cho sự tò mò của bạn

Mọi thứ bạn muốn đọc.

Bất cứ lúc nào.Bất cứ nơi nào.Bất kỳ thiết bị nào.

Không có cam kết.Hủy bất cứ lúc nào.

Top 100 động từ trong tiếng anh pdf năm 2022


Để tải xuống và in danh sách từ vựng tiếng Anh miễn phí này, bấm vào đây.click here.

Hãy để lại nhận xét nếu bạn tìm thấy bất kỳ lỗi nào hoặc nếu bạn có bất kỳ đề xuất nào để thực hiện để cải thiện bài học này.


1. BE 2. có 3. làm 4. Say 5. Go 6. Có thể (Động từ phụ trợ) 7. Nhận 8. sẽ15.Trở thành 32. Rời 33. Đặt 34. Trung bình 35. Giữ 36. Hãy để 37. Bắt đầu 38. Có vẻ 39. Trợ giúp 40. Talk 41. Biến 42. Bắt đầu 43. Might 44. Hiển thị 45. Nghe 46. Chơi 47. Chạy 48. Di chuyển 49. như 50. Live 51. Tin 52. Giữ 53. Mang 54. xảy ra 55. Phải 56. Viết 57. Cung cấp 58. SIT 59. Đứng 60. Mất 61. Trả 62. Gặp 63. Bao gồm 64. Tiếp tục65. Đặt 66. Tìm hiểu 67. Thay đổi 68. Dẫn 69. Hiểu 70. Xem 71. Theo dõi 72. Dừng 73. Tạo 74. Nói 75. Đọc 76. Cho phép 77. Thêm 78. Chi tiêu 79. Phát triển 80. Mở 81.Walk 82. Win 83. Ưu đãi 84. Ghi nhớ 85. Tình yêu 86. Xem xét 87. Xuất hiện 88. Mua 89. Đợi 90. Phục vụ 91. Die 92. Gửi 93. Mong đợi 94. Xây dựng 95. Ở lại 96. Mùa thu 97. Cắt 98đạt được 99. Giết 100. RCE_
2. have
3. do
4. say
5. go
6. can (auxiliary verb)
7. get
8. would (auxiliary verb)
9. make
10. know
11. will
12. think
13. take
14. see
15. come
16. could
17. want
18. look
19. use
20. find
21. give
22. tell
23. work
24. may
25. should
26. call
27. try
28. ask
29. need
30. feel
31. become
32. leave
33. put
34. mean
35. keep
36. let
37. begin
38. seem
39. help
40. talk
41. turn
42. start
43. might
44. show
45. hear
46. play
47. run
48. move
49. like
50. live
51. believe
52. hold
53. bring
54. happen
55. must
56. write
57. provide
58. sit
59. stand
60. lose
61. pay
62. meet
63. include
64. continue
65. set
66. learn
67. change
68. lead
69. understand
70. watch
71. follow
72. stop
73. create
74. speak
75. read
76. allow
77. add
78. spend
79. grow
80. open
81. walk
82. win
83. offer
84. remember
85. love
86. consider
87. appear
88. buy
89. wait
90. serve
91. die
92. send
93. expect
94. build
95. stay
96. fall
97. cut
98. reach
99. kill
100. remain_

© EnglishFornoobs.com

Tags: Từ vựng

Danh sách động từ tiếng Anh được sử dụng phổ biến nhất sẽ giúp bạn trao quyền cho từ vựng của bạn.

Theo từ điển Oxford hiện có khoảng 250.000 từ tiếng Anh.Vâng, không phải tất cả chúng đều được sử dụng phổ biến.Thật khó để biết từ nào là phổ biến hay không hoặc từ tiếng Anh nào hữu ích hay không.English words now. Well, not all of them are used commonly. It is hard to tell which word is common or not or which English words are useful or not.

Bạn có thể sử dụng danh sách này để tìm hiểu động từ và dạng cơ sở của chúng, quá khứ, phân từ quá khứ, hình thức số ít người thứ 3 và hiện các dạng phân từ/ gerund.

Thực hành và học từng từ, đừng quên sử dụng từ điển cho ý nghĩa của các từ.

Bạn có thể dễ dàng phóng to vốn từ vựng của mình và có được sự tự tin để nói tiếng Anh.Bạn cũng có thể tải xuống danh sách động từ được sử dụng phổ biến nhất PDF xuống bên dưới.vocabulary and gain confidence to talk English. You can also download Most Commonly Used Verbs List PDF down below.

Top 100 động từ trong tiếng anh pdf năm 2022

Top 100 động từ trong tiếng anh pdf năm 2022

Top 100 động từ trong tiếng anh pdf năm 2022

Tải xuống các động từ tiếng Anh, danh từ, tính từ, giới từ được sử dụng phổ biến nhất dưới đây.

& nbsp;Tải xuống PDF tại đây DOWNLOAD PDF HERE

bài chuyển hướng

Chiều cao div này cần thiết để cho phép thanh bên dính

100 động từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh là gì?

100 danh sách động từ tiếng Anh phổ biến nhất.

100 động từ là gì?

100 động từ tiếng Anh phổ biến..
would..

Động từ trong pdf tiếng Anh là gì?

Một động từ là một từ duy nhất, hoặc một nhóm từ, mô tả một hành động hoặc trạng thái.Mô-đun này bao gồm các khái niệm như thỏa thuận động từ chủ đề;nhận ra các hình thức động từ và các hình thức động từ;Chọn các thì các động từ để viết học tập và kết hợp chuẩn bị động từ phổ biến.a single word, or a group of words, that describe an action or state. This module covers concepts such as subject-verb agreement; recognising verb tense and verb forms; selecting verb tenses for academic writing and common verb-preposition combinations.

50 động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh là gì?

Các động từ tiếng Anh phổ biến nhất..
1. Để được.Liên hợp: Để được.Sự định nghĩa: ... .
2. Để có.Liên hợp: Để có.Sự định nghĩa: ... .
3. Để hỏi.Liên hợp: Để hỏi.Sự định nghĩa: ... .
4. Để làm.Liên hợp: Để làm.Sự định nghĩa: ... .
5. Để có được.Liên hợp: Để có được.....
6. Để đi.Liên hợp: Đi.....
7. Để nghe.Liên hợp: Nghe.....
8. Nói.Liên hợp: Nói ..