Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈtət.ʃiɳ/
Hoa Kỳ | [ˈtət.ʃiɳ] |
Danh từSửa đổi
touching /ˈtət.ʃiɳ/
- Sự sờ mó.
Động từSửa đổi
touching
- Phân từ hiện tại và hiện tại tiếp diễn của touch.
Chia động từSửa đổitouch
to touch | |||||
touching | |||||
touched | |||||
touch | touch hoặc touchest¹ | touches hoặc toucheth¹ | touch | touch | touch |
touched | touched hoặc touchedst¹ | touched | touched | touched | touched |
will/shall²touch | will/shalltouch hoặc wilt/shalt¹touch | will/shalltouch | will/shalltouch | will/shalltouch | will/shalltouch |
touch | touch hoặc touchest¹ | touch | touch | touch | touch |
touched | touched | touched | touched | touched | touched |
weretotouch hoặc shouldtouch | weretotouch hoặc shouldtouch | weretotouch hoặc shouldtouch | weretotouch hoặc shouldtouch | weretotouch hoặc shouldtouch | weretotouch hoặc shouldtouch |
touch | lets touch | touch |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từSửa đổi
touching /ˈtət.ʃiɳ/
- Cảm động, thống thiết. a touching story một câu chuyện cảm động
Giới từSửa đổi
touching /ˈtət.ʃiɳ/
- [Từ cổ,nghĩa cổ] Về, đối với. a few words touching that business một vài lời về công việc ấy
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]